맺다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 맺다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 맺다 trong Tiếng Hàn.

Từ 맺다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là kết thúc, buộc, hoàn thành, kết, liên kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 맺다

kết thúc

(conclude)

buộc

(bind)

hoàn thành

(conclude)

kết

(tie)

liên kết

(bind)

Xem thêm ví dụ

8 여호와께서는 자신의 한 목자 그리스도 예수를 통하여, 영양 공급을 잘 받은 자신의 양들과 “평화의 계약”을 으십니다.
8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10).
그렇지만 성서를 주의 깊이 연구한 결과, 예수의 아버지이신 여호와 하느님과 친밀한 벗 관계를 게 되었습니다.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
다윗이 도망을 한 후에도 요나단은 그를 만나 계약을 었습니다.
Sau khi Đa-vít chạy trốn, Giô-na-than gặp lại Đa-vít và họ lập giao ước kết bạn với nhau.
□ 하나님께서 그분의 백성과 으신 “화평의 언약”.
□ “Giao-ước hòa-bình” của Đức Chúa Trời với dân Ngài?
진심으로 의로움을 갈구하며 회개하는 마음으로, 그리스도의 이름을 기꺼이 받들고, 그분을 기억하며, 그분의 계명을 지켜 항상 그분의 영과 함께하도록 성약을 습니다.
Với một tâm hồn sám hối với những ước muốn chân thành về sự ngay chính, chúng ta giao ước rằng chúng ta tình nguyện mang danh Đấng Ky Tô, tưởng nhớ tới Ngài, cùng tuân giữ các giáo lệnh của Ngài để chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng chúng ta.
35 이에 이렇게 되었나니 그가 아맬리카이아인들 중에서 누구든지 자유로운 정치 체제를 지키고자 자유의 대의를 지지하기로 언약을 지 아니하는 자는 사형에 처하게 하였으되, 자유의 언약을 거부한 자는 소수 밖에 없었더라.
35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do.
* 해의 왕국의 가장 높은 것을 얻기 위해서는 사람이 새롭고도 영원한 결혼 성약을 어야만 하느니라, 교성 131:1~4.
* Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4.
우리는 예수께서 제자들에게 하신 “계속 많은 열매를 ”으라는 권고를 기억하였습니다.
Chúng tôi nhớ lời khuyên của Chúa Giê-su cho các môn đồ ngài là phải “kết nhiều quả”.
14. (ᄀ) 모든 그리스도인들은 어떠한 두 가지 면으로 계속 “과실을 많이 ”어야 합니까?
14. a) Tất cả những tín-đồ đấng Christ phải tiếp tục “kết quả” về hai phương diện nào?
상투메 프린시페에서 좋은 소식이 열매를
Tin mừng sinh bông trái ở São Tomé và Príncipe
분명한 것은 사도 바울이 “온 세상” 다시 말해 당시에 알려져 있던 세계의 아주 먼 곳에서도 그리스도교의 소식이 “열매를 어 증가하고 있”다고 말할 수 있을 정도로 그 소식이 멀리 퍼져 나갔다는 사실입니다.—골로새 1:6.
Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6.
“이에 이렇게 되었나니 주의 음성이 그들의 고난 중에 그들에게 임하여 이르시되, 너희 머리를 들고 안심하라. 이는 너희가 내게 은 성약을 내가 알고 있음이요, 내가 나의 백성과 성약하고 그들을 속박에서 건져 낼 것임이니라.
“Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ.
그들은 거짓 종교와 더는 관련을 고 싶어 하지 않았습니다!
Họ không muốn tiếp tục dính líu đến tôn giáo sai lầm!
(야고보 4:8) 온 우주에서 최고의 아버지이신 여호와 하느님과 친밀한 관계를 는 것보다 우리의 마음을 더 푸근하게 해 주는 일이 또 어디에 있겠습니까?
Còn điều gì có thể khiến bạn an tâm hơn ngoài mối quan hệ gần gũi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, người Cha không ai sánh bằng?
그와 비슷하게, 부모들 역시 곁에서 여호와를 섬기는 열매 는 자녀들을 갖게 될 때 기뻐할 수 있습니다.—5/15, 27면.
Cũng thế, cha mẹ có thể vui mừng vì có con cái tích cực phụng sự Đức Giê-hô-va cùng với họ.—15/5, trang 27.
라슨 형제는 “이렇게 해서 우리는 30층 건물을 갖게 된 것입니다” 하고 결론을 었습니다.
Đó là cách mà chúng ta có được tòa nhà 30 tầng này.
그 전에 여러 해 동안 그 단위 조직을 감리하셨던 제 아버지는 이 일은 비전문가가 아니라 전문가들이 계약을 고 진행해야 한다고 아주 강하게 말씀하셨습니다.
Cha tôi, trước đây đã từng chủ tọa đơn vị đó trong nhiều năm, đã bày tỏ ý kiến rất mạnh mẽ rằng công việc này nên được thực hiện bởi một nhà thầu chứ không phải bởi những người không chuyên.
10 나는 ‘호의’라는 내 지팡이를+ 집어 들고 그것을 잘라 모든 백성과 은 계약을 깨뜨렸다.
10 Tôi bèn lấy gậy Tốt Lành+ mà chặt bỏ, hủy giao ước tôi đã lập với toàn dân.
그들은 모든 기름부음받은 그리스도인 “가지”들처럼, 계속 “과실을 많이 ”어야 합니다.
Như là tất cả các “nhánh” được xức dầu của đấng Christ, họ phải tiếp tục sanh nhiều “kết quả”.
학생들이 성스러운 성약을 고 지키며, 주님을 신뢰하고, 겸손히 도움을 청하면 그분은 학생들을 강하게 하시며 적절한 시기에 그분의 방법대로 고난에서 구해 주신다는 것을 알도록 돕는다.
Giúp học sinh biết rằng khi họ lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng, sự tin cậy nơi Chúa, và khiêm tốn cầu khẩn lên Ngài để được giúp đỡ, thì Ngài sẽ củng cố họ và giải thoát họ khỏi hoạn nạn theo cách riêng và kỳ định riêng của Ngài.
뿌리가 말라 아무 열매도 지 못할 것이다.
Rễ chúng sẽ khô héo, chúng sẽ không ra trái.
하나님 아버지께 향하고, 가장 중요한 것에 관해 그분의 지혜를 구할 때 우리는 네 가지 주요 관계가 중요하다는 사실을 거듭 배웁니다. 그것은 바로 하나님 아버지와, 가족과, 이웃과, 우리 자신과 우리가 는 관계입니다.
Khi chúng ta tìm đến Cha Thiên Thượng và tìm kiếm sự thông sáng của Ngài về những điều quan trọng hơn hết, chúng ta nhiều lần học được tầm quan trọng của bốn mối quan hệ chính yếu: với Thượng Đế của chúng ta, với gia đình của chúng ta, với đồng bào của chúng ta và với bản thân mình.
Google과 직접 계약을 은 Google 애널리틱스 고객은 계정 설정의 관리 항에서 Google Ads 데이터 처리 약관에 동의할 수 있습니다.
Khách hàng của Google Analytics có hợp đồng khách hàng trực tiếp với Google có thể chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google ở mục Quản trị trong Cài đặt tài khoản.
그때 심어진 씨가 나중에 라파누이에서 열매를 은 것입니다.
Sau đó hột giống ấy đã ra trái ở Rapa Nui.
그 기사는 그리스도께서 그날을 지키라고 명령하지 않으셨다는 점을 분명히 밝혔으며, 크리스마스에 대해 이렇게 지적하면서 끝을 었습니다. “세상과 육체와 마귀가 이 축일이 지속적으로 지켜지는 것을 좋아한다는 사실은 여호와의 봉사에 전적으로 헌신한 사람들이 이 축일을 지키지 말아야 할 최종적이고 결정적인 이유다.”
Bài nói rõ rằng Đấng Ki-tô không ra lệnh ăn mừng Lễ Giáng Sinh, rồi kết luận thẳng thắn: “Chính thế gian, xác thịt và Sa-tan cổ vũ việc cử hành và giữ Lễ Giáng Sinh. Đó là lý do xác đáng để những người dâng trọn đời mình phụng sự Đức Chúa Trời quyết định không ăn mừng lễ này”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 맺다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.