매출채권 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 매출채권 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 매출채권 trong Tiếng Hàn.

Từ 매출채권 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 進步, Các khoản phải thu, tiến bộ, tiền bán chịu, tiền cho nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 매출채권

進步

Các khoản phải thu

tiến bộ

tiền bán chịu

tiền cho nợ

Xem thêm ví dụ

중국은 미국 공공 채무를 가장 많이 보유한 해외 채권국이다.
Trung Quốc đang là chủ nợ nước ngoài lớn nhất của Hoa Kỳ.
이 전화들은 년간 1억불의 매출을 창출합니다.
khoảng 100 triệu đô cho công ty.
주식과 채권은 경제가 갑자기 무너지면 하룻밤 사이에 무용지물이 될 수 있습니다.
Cổ phần và công phiếu một sớm một chiều có thể trở thành vô giá trị khi nền kinh tế thình lình sụp đổ.
마지막으로, 상환 의무를 이행할 수 없다면 채권자와 협의하여 새로운 상환 계획을 세워 보십시오.
Cuối cùng, nếu không thể trả nợ, bạn hãy cố gắng thương lượng với chủ nợ để có kế hoạch mới về việc chi trả.
파산법이 적용되는 다른 경우는 채권자의 요구를 정직하게 충족시킬 수 없는 채무자에게 안전책 역할을 하는 것입니다.
Lý do khác là sự phá sản được xem như một cách để che chở con nợ dù thật lòng muốn trả nhưng không thể trả được.
경쟁이 안 되죠. 대부분의 매출이 사과 파이입니다.
Phần lớn bánh bán ra là bánh táo.
매출이 오르게 되었죠.
Việc kinh doanh phát triển.
실제로, 그로 인해 금전적으로 덫에 걸리게 될 수 있으며, 심지어 은행이나 다른 채권자들로부터 나쁜 이름을 얻게 될 수도 있습니다!
Điều đó có thể khiến chúng ta gặp khó khăn về tài chánh, ngay cả làm mất uy tín của chúng ta với ngân hàng và với những chủ nợ khác!
게재위치의 지원 전환수/마지막 클릭 또는 직접 전환수 값이 0에 가깝다는 것은 해당 게재위치에서 발생한 매출 및 전환이 지원된 매출 및 전환보다 많다는 뜻입니다.
Nếu vị trí có giá trị Chuyển đổi nhấp chuột hỗ trợ/nhấp chuột cuối cùng hoặc trực tiếp gần bằng 0, thì có nghĩa là vị trí này đã hoàn tất nhiều bán hàng và chuyển đổi hơn so với vị trí được hỗ trợ.
그리고 이주 후면 이크발 카디르씨는 방글라데시에 채권을 발행할 수 있을겁니다.
Và 2 tuần sau đó, Iqbal Quadir có thể phát hành trái phiếu điện lực ở Bangladesh.
유흥을 즐기고 매출을 올리기에 적합한 축제
Dịp lễ lý tưởng để vui chơi và buôn bán
가령 환경채권의 형식이 될 수도 있구요.
Và đó có thể là trái phiếu môi trường.
매월 15일에 전월 매출에 대한 Google Play 개발자 판매 대금을 지급합니다.
Chúng tôi bắt đầu thanh toán cho Nhà phát triển trên Google Play mỗi tháng vào ngày 15 cho doanh số bán hàng của tháng trước.
다만 말씀 드리고 싶은 것은, 저희가 채권을 발행하고, 다수의 투자자들을 확보하여 난관을 극복한다면, 이것이 하나의 선례가 되어 후발기관들이 채권을 발행하는데 장애요소가 없을 거란 사실입니다.
Nhưng vấn đề là, nếu chúng tôi sống sót để phát hành chúng, tìm thấy đủ nhà đầu tư cũng là một thành công, Không có gì ngăn cản tổ chức tiếp theo bắt đầu phát hành trái phiếu vào mùa xuân tới.
다중 채널 유입경로 보고서를 보면 이전의 추천과 검색이 매출에 어떻게 기여했는지를 알 수 있습니다.
Báo cáo Kênh đa kênh cho thấy cách giới thiệu và tìm kiếm trước đó đóng góp vào doanh số bán hàng của bạn.
파트너는 오스트레일리아, 캐나다 또는 미국 내 사용자에게 판매하는 eBook의 정가 또는 고정 순 가격(있는 경우)이 다음 가격대에 속하는 경우에 도서 매출의 70% 수익 지분을 받을 수 있습니다.
Đối tác của chúng tôi sẽ nhận được mức chia sẻ doanh thu là 70% đối với sách điện tử bán cho người dùng ở Úc, Canada hoặc Hoa Kỳ với giá niêm yết hoặc giá thực cố định (nếu có) nằm trong các khoảng giá sau:
슈퍼마켓의 매출을 보면 됩니다.
Nhìn vào doanh số bán hàng siêu thị.
뭔가를 같이 사서, 다같이 단체 행동을 하는 등 친 사회적인 경험을 한 팀은 그렇지 않은 팀보다 더 많은 매출을 올렸습니다.
Chúng tôi nhận ra rằng, những nhóm hướng cộng đồng bán được nhiều hàng hơn là những nhóm dùng tiền cho bản thân
그와 같은 친절과 사려 깊음이 여러 규례에 반영되었는데, 거기에는 채권자가 채무자의 생활 필수품, 예를 들어 그 가정의 맷돌이나 밤에 몸을 따뜻하게 하는 데 필요한 옷을 압류해서는 안 된다는 규정이 있습니다.—신명 24:6, 10-13; 에스겔 18:5-9.
Luật pháp cũng phản ảnh tính nhân từ và sự quan tâm đến người nghèo khi qui định chủ nợ không thể lấy những gì cần thiết cho đời sống của con nợ, như cái cối xay của gia đình hoặc manh áo để mặc cho ấm lúc ban đêm (Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:6, 10-13; Ê-xê-chi-ên 18:5-9).
유럽의 온라인 타이어 소매업체인 Tirendo는 검색 광고용 리마케팅 목록을 이용한 후 전환율이 161% 증가했고, 그 결과 전체 매출이 22% 늘었습니다.
Tirendo, một nhà bán lẻ lốp xe trực tuyến người Châu Âu, đã thấy tỷ lệ chuyển đổi tăng 161% với danh sách tiếp thị lại dành cho quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm, dẫn đến tổng doanh số tăng 22%.
예를 들어, 이혼 판결을 받고, 자녀 양육권을 획득하고, 이혼 및 별거 수당을 결정하고, 보험 배상금을 받고, 파산 절차에서 채권자로 등록되고, 유언장을 검인하려면 소송을 하는 것 말고는 달리 방법이 없을 수 있습니다.
Chẳng hạn, việc ra tòa có thể là thủ tục duy nhất để được tòa án cho phép ly hôn, được quyền nuôi con, quyết định tiền cấp dưỡng cho người hôn phối sau khi ly hôn, nhận tiền bồi thường bảo hiểm, có tên trong danh sách những chủ nợ trong vụ phá sản, và để chứng thực di chúc.
병에 든 생수 매출은 줄어들기 시작하였어요. 재사용할 수 있는 병이 유행을 타고 번창하고 있어요.
Việc mua bán nước đóng chai đã có dấu hiệu sụt giảm trong khi đang bùng nổ việc kinh doanh những chai nước tái sử dụng.
그 모든 크리스마스 선물과 카드와 음반 판매에 힘입어, 매출액은 연말에 최고치를 기록합니다.
Việc quảng cáo hàng được dự trù từ giữa mùa hè.
음란물은 미국에서만도 매년 100억 달러(13조 원) 이상의 매출을 올리고 있습니다!
Chỉ riêng tại Hoa Kỳ, tài liệu khiêu dâm mang lại hơn mười tỷ Mỹ kim hàng năm!
즉, 쇼핑객이 가장 원하는 상품을 찾아서 구매할 수 있으므로 매출을 달성하는 데 도움이 됩니다.
Điều này có nghĩa là người mua sắm có thể tìm thấy kết quả phù hợp nhất trước khi nhấp qua để mua, nhờ đó có thể giúp bạn hoàn tất việc bán hàng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 매출채권 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.