lýsa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lýsa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lýsa trong Tiếng Iceland.
Từ lýsa trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chiếu sáng, soi sáng, rọi sáng, sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lýsa
chiếu sángverb Ein leið til að láta ljós okkar lýsa er að halda árangursrík biblíunámskeið. Hướng dẫn học hỏi Kinh Thánh hữu hiệu là một cách để chúng ta chiếu sáng |
soi sángverb En á fjórða sköpunartímabilinu varð breyting á þegar sól, tungl og stjörnur tóku að „lýsa jörðinni“. Mặt trời, mặt trăng và các ngôi sao giờ đây “soi sáng đất”. |
rọi sángverb |
sángnoun En á fjórða sköpunartímabilinu varð breyting á þegar sól, tungl og stjörnur tóku að „lýsa jörðinni“. Mặt trời, mặt trăng và các ngôi sao giờ đây “soi sáng đất”. |
Xem thêm ví dụ
22 Það ber allt að sama brunni eins og þessar lifandi myndlíkingar lýsa: Ekkert getur hindrað hinn alvalda, alvitra og óviðjafnanlega Jehóva í að efna fyrirheit sín. 22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài. |
Michael Faraday setti fyrst fram kenningu um jónir í kringum 1830, til að lýsa hluta þeirra sameinda sem löðuðust annaðhvort að forskauti eða bakskauti. Các ion lần đầu tiên được lý thuyết hóa bởi Michael Faraday khoảng năm 1830, để miêu tả các thành phần của phân tử mà chuyển động về phía anion hay cation. |
11:2-6 — Nú hafði Jóhannes skírari heyrt Guð lýsa velþóknun sinni á Jesú og vissi því ef til vill að hann var Messías. Af hverju spurði hann þá: „Ert þú sá, sem koma skal?“ 11:2-6—Mặc dù đã nghe lời Đức Chúa Trời chấp nhận Chúa Giê-su và biết Chúa Giê-su là Đấng Mê-si, tại sao Giăng lại hỏi ngài có phải là “Đấng phải đến” không? |
En það er tæplega rétt mynd af Jesú því að guðspjöllin lýsa honum sem hlýjum, góðhjörtuðum og tilfinningaríkum. Nhưng đó chắc chắn không phải là sự miêu tả trung thực về Chúa Giê-su, người mà các sách Phúc Âm tả là nhân từ, nồng hậu, có tình cảm sâu sắc. |
Grísku mælskumennirnir notuðu minnistækni sem fólst í því að raða niður hlutum eða staðsetja þá. Gríska ljóðskáldið Símonídes frá Keos var fyrstur manna til að lýsa þessari tækni árið 477 f.Kr. Một phương pháp ghi nhớ được các nhà hùng biện ở Hy Lạp thời xưa dùng là phương pháp loci. Vào năm 477 trước công nguyên, người đầu tiên miêu tả phương pháp này là thi sĩ người Hy Lạp, ông Simonides ở đảo Ceos. |
Þeir hafa réttinn, kraftinn, og valdið til að lýsa yfir huga og vilja Guðs til fólks hans, í samræmi við heildarumsjón og vald forseta kirkjunnar. Họ có quyền hạn, quyền năng, và thẩm quyền để tuyên bố về ý định và ý muốn của Thượng Đế cho dân của Ngài, tuân phục vào quyền năng và thẩm quyền vượt bực của Chủ Tịch Giáo Hội. |
EF ÞÚ ert skírður vottur Jehóva ertu búinn að lýsa opinberlega yfir að þú sért fús til að taka þátt í kappleik þar sem eilíft líf er í verðlaun. NẾU đã báp têm để trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va, bạn cho mọi người biết rằng bạn sẵn sàng tham gia cuộc đua tranh mà giải thưởng là sự sống đời đời. |
Taktu eftir hvernig Orðskviðirnir 31:11 lýsa góðri eiginkonu: „Hjarta manns hennar treystir henni, og ekki vantar að honum fénist.“ Hãy lưu-ý Châm-ngôn 31:11 tả một người vợ hiền như thế nào: “Lòng người chồng tin-cậy nơi nàng, người sẽ chẳng thiếu huê-lợi”. |
Jesús sagði: „Við hvað eigum við að líkja Guðs ríki? Með hvaða dæmi eigum við að lýsa því? Chúa Giê-su phán: “Chúng ta sánh nước Đức Chúa Trời với chi, hay lấy thí-dụ nào mà tỏ ra? |
Birtustilling: Sleði til að stýra birtuskilyrði allra litana. Birtugildið getur verið allt frá #. Gildi yfir # lýsa upp prentunina. Gildi undir # gera hana dekkri. Vísbending fyrir lengra komna: Þessi valkostur gerir það sama og CUPS skipanalínan:-o brightness=... # notaðu svið frá " # " til " # " Độ sáng: con trượt điều khiển giá trị độ sáng của mọi màu sắc được dùng. Giá trị độ sáng nằm trong phạm vị # đến #. Giá trị hơn # sẽ in nhạt hơn, còn giá trị nhỏ hơn # sẽ in tối hơn. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o brightness=... # use range from " # " to " # " |
Ýmsir hebreskir spámenn lýstu líka með svipuðum hætti að sólin myndi myrkvast, tunglið ekki lýsa og stjörnurnar hætta að skína. Những nhà tiên tri Hê-bơ-rơ khác nhau cũng tả việc mặt trời tối tăm, mặt trăng và các ngôi sao không chiếu sáng. |
(Matteus 9:36) Má ekki lýsa mörgum þannig? (Ma-thi-ơ 9:36) Chẳng phải điều đó miêu tả nhiều người ngày nay hay sao? |
Fólk tók að hringja, senda símbréf eða skrifa bréf næstum samstundis til að lýsa þakklæti sínu. Hầu như ngay lập tức, người ta gọi điện thoại, đánh fax, viết thư cho Nhân Chứng bày tỏ lòng biết ơn về tờ giấy. |
4 Útskýrðu fyrir nemandanum að þegar við bjóðum fólki biblíunámskeið er venjulega ekki nauðsynlegt að lýsa fyrirkomulagi þess í smáatriðum. 4 Hãy giải thích cho học viên biết là khi mời một người học Kinh Thánh, nói chung không cần phải tả chi tiết cuộc học hỏi. |
Hvernig lýsa Jóhannes 15:9 og 1. Jóhannesarbréf 4:8-10 kærleika Jehóva og Jesú, og hverjir njóta góðs af kærleika þeirra? Giăng 15:9 và 1 Giăng 4:8-10 miêu tả thế nào về tình yêu thương của Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su, và ai nhận được lợi ích từ tình yêu thương ấy? |
Guðspjöllin lýsa hjartnæmri umhyggju Jesú fyrir fátækum og þjökuðum. Khi đọc những lời tường thuật trong Phúc Âm, chúng ta chẳng thấy cảm động trước lòng trắc ẩn của Chúa Giê-su đối với người nghèo và người khốn khổ hay sao? |
Við skulum kanna hvernig guðspjöllin lýsa umhyggjunni sem bjó að baki orðum og verkum Jesú og íhuga hvernig við getum sýnt umhyggju eins og hann. Chúng ta hãy xem các sách Phúc âm miêu tả thế nào về lòng trắc ẩn dịu dàng đã chi phối lời nói và hành động của Chúa Giê-su, và làm sao chúng ta có thể bắt chước ngài. |
Þessi orð lýsa vel hversu þakklát við erum fyrir öldungana og safnaðarþjónanna. Những lời này thể hiện rõ lòng biết ơn của chúng ta đối với các trưởng lão và tôi tớ thánh chức. |
M’Clintock og Strong lýsa þeim sem „einhverjum elsta og athyglisverðasta sértrúarflokki samkundu Gyðinga. Þeir skáru sig úr sérstaklega fyrir það að fylgja strangt bókstaf hins skrifaða lögmáls.“ M’Clintock và Strong đã miêu tả phái Karaite của Do-thái giáo là “một trong những giáo phái xưa nhất và độc đáo nhất của nhà hội Do-thái, có đặc tính là theo sát từng ly từng tí những điều viết trong luật pháp”. |
Viðbrögð Davíðs, þegar hann fréttir að Sál og Jónatan séu látnir, lýsa vel tilfinningum hans í garð þeirra og Jehóva. Phản ứng của Đa-vít trước cái chết của Sau-lơ và Giô-na-than cho thấy tình cảm của ông đối với họ và với Đức Giê-hô-va. |
Lúsíanus, rithöfundur á annarri öld, notar skylt orð til að lýsa því er einn maður drekkti öðrum: „Stakk honum svo djúpt niður [baptisonta] að hann gat ekki komið upp aftur.“ Nhà văn Lucian trong thế kỷ thứ hai đã dùng một chữ liên hệ để miêu tả một người nhận chìm người khác: “Nhận chìm sâu [ba·ptiʹzon·ta] đến nỗi y không thể trở lên mặt nước được”. |
Ég á enn erfitt með að lýsa sálarkvölinni sem við fundum fyrir. Đến giờ tôi vẫn thấy khó miêu tả sự đau khổ mà chúng tôi đã trải qua. |
Ljóðaljóðin lýsa einnig vel hvað einkennir sanna ást og hvernig hún birtist. Sách cũng miêu tả sống động tình yêu ấy là thế nào và được thể hiện ra sao. |
Með anda sínum lætur hann Jesaja sjá fjarlæg lönd og virða fyrir sér atburði komandi alda, og fær hann til að lýsa atburðum sem enginn nema Jehóva, Guð sannra spádóma, getur sagt nákvæmlega fyrir. Thánh linh của Đức Chúa Trời giúp Ê-sai có thể nhìn chăm chú vào các nước ở xa và quan sát những biến cố mà nhiều thế kỷ sau mới xảy ra; thánh linh cũng tác động ông để mô tả một diễn biến mà chỉ Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của lời tiên tri chân thật, mới có thể tiên đoán một cách chính xác như thế. |
Hvaða dæmi er að finna í Biblíunni sem lýsa dapurlegum örlögum þeirra sem sækjast eftir því að verða miklir í augum annarra? Những gương nào trong Kinh Thánh cho thấy hậu quả đau buồn mà những người khao khát danh vọng phải chịu? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lýsa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.