लटका हुआ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ लटका हुआ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ लटका हुआ trong Tiếng Ấn Độ.

Từ लटका हुआ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự treo, sự treo cổ, trướng, xử treo cổ, dốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ लटका हुआ

sự treo

(hanging)

sự treo cổ

(hanging)

trướng

(hanging)

xử treo cổ

(hanging)

dốc

(hanging)

Xem thêm ví dụ

वह वहाँ में लटका हुआ है.
Cô ấy rất kiên cường.
मूसा की व्यवस्था में यह हुक्म था कि एक अपराधी को सारी रात सूली पर लटकाया हुआ नहीं छोड़ना चाहिए।
Luật Pháp Môi-se cấm để tử tội treo trên trụ hình qua đêm.
सरकस का एक करतब दिखानेवाला रस्सियों से बँधें डंडे पर लटकता हुआ आता है और बीच हवा में कलाबाज़ी खाता है।
MỘT diễn viên đu bay tung mình khỏi dàn đu, gập người, và điêu luyện nhào lộn trên không.
फिर योआब ने तीन बड़े-बड़े कीले* लिए और अबशालोम के दिल में आर-पार भेद दिए जो बड़े पेड़ के बीच ज़िंदा लटका हुआ था।
Ông liền lấy ba cây cọc* rồi đâm xuyên tim Áp-sa-lôm khi Áp-sa-lôm vẫn còn sống và bị treo trên cái cây lớn.
थिओलॉजिकल वर्डबुक ऑफ दी ओल्ड टेस्टामेंट कहती है: “अय्यूब २६:७ असाधारण रीति से तब के परिचित संसार को अंतरिक्ष में लटका हुआ चित्रित करता है, और इस प्रकार भावी वैज्ञानिक खोज का पूर्वानुमान लगाता है।”
Cuốn sách “Ngữ vựng thần học Cựu Ước” (Theological Wordbook of the Old Testament) nói: “Gióp 26:7 hình dung một cách phi thường thế giới được biết đến thời bấy giờ như là được treo trong không gian, do đó đi trước các cuộc khám phá về khoa học sau này”.
एक बार मैं रोज़री या जप माला खरीदने एक दुकान पर गया, जहाँ गिरजा में इस्तेमाल होनेवाली चीज़ें बिकती हैं, तो वहाँ मैंने देखा कि दरवाज़े की चौखट पर जू-जू का तावीज़ लटका हुआ है।
Một lần khi đi đến cửa hàng thầy dạy giáo lý để mua tràng hạt, tôi thấy bùa juju được treo ngay trên thanh cửa.
पाप और मृत्यु की तुलना एक “घूंघट” या ‘पर्दे’ से करते हुए यशायाह कहता है: “जो पर्दा सब देशों के लोगों पर पड़ा है, जो घूंघट सब अन्यजातियों पर लटका हुआ है, उसे [यहोवा] इसी पर्वत पर नाश करेगा।”
Ví tội lỗi và sự chết như “cái màn” hay “đồ đắp”, Ê-sai nói: “Tại trên núi nầy [Đức Giê-hô-va] sẽ trừ-diệt mặt của đồ đắp trên muôn dân, và cái màn che-phủ mọi dân-tộc”.
यह ब्रिज मोटे-मोटे केबलों के सहारे लटका हुआ एक ब्रिज है जो लान्ताउ द्वीप को छोटे-से मा वान द्वीप से जोड़ता है, मा वान के ऊपर एक पुल है और एक झूला-पुल है जिसकी लंबाई १,३७७ मीटर है, जो मा वान द्वीप को तीसरे द्वीप, चिंग यी से जोड़ते हैं।
Giao lộ này gồm một cái cầu được giữ bằng dây cáp nối liền đảo Lantau với đảo nhỏ Ma Wan, một cầu vượt xuyên qua đảo Ma Wan và một cầu treo có nhịp chính dài 1.377 mét, nối liền đảo Ma Wan với một đảo thứ ba, đảo Tsing Yi.
8 परन्तु देखो, प्रदेश डाकुओं और लमनाइयों से भर गया था; और मेरे लोगों पर महान विनाश लटका हुआ था तब भी उन्होंने अपने बुरे कार्यों के लिए पश्चाताप नहीं किया; इसलिए पूरे प्रदेश में, नफाइयों और लमनाइयों, दोनों में ही बहुत रक्तपात और संहार हुआ; और पूरे प्रदेश में यह एक पूरी क्रांति थी ।
8 Nhưng này, trong xứ đầy quân cướp và dân La Man; và mặc dầu sự hủy diệt lớn lao đã treo trên đầu dân tôi, nhưng họ vẫn không hối cải những việc làm xấu xa của mình; vậy nên, sự đổ máu và tàn sát lan tràn trên khắp xứ sở, cả phía dân Nê Phi cũng như phía dân La Man; và đó là một cuộc xáo trộn toàn diện trên khắp lãnh thổ.
नेकटाई की गाँठ को ठोड़ी के नीचे बाँधा जाता था और उसका लंबा खुला हुआ छोर शर्ट के सामने नीचे लटकने दिया जाता था।
Người ta thắt cà vạt dưới cằm và để hai đuôi thòng xuống áo.
अब यह लटका हुआ है...
Giờ đang được treo...
“ख़ाली आकाश में” लटका हुआ ग्रह, उन दिनों में ज़्यादातर लोग पृथ्वी का चित्र ऐसा बिलकुल भी नहीं खींचते थे।
Đa số sống vào thời đó đã không hình dung một trái đất “lơ lững trong không gian”.
25:7—“जो पर्दा सब देशों के लोगों पर पड़ा है, जो घूंघट सब अन्यजातियों पर लटका हुआ है,” वह क्या है?
25:7—“Đồ đắp trên muôn dân, và cái màn che-phủ mọi dân-tộc” là gì?
(भजन 86:5, NHT) जब वह सूली पर लटका हुआ था, तब भी साफ ज़ाहिर था कि वह क्षमा करने को तत्पर है।
(Thi-thiên 86:5) Sự sẵn lòng này hiển nhiên ngay cả khi ngài ở trên cây khổ hình.
जब यीशु सूली पर लटका हुआ था तो उस समय जो घटना हुई वह हमें इस प्रश्न का उत्तर देने में सहायता देगी।
Chúng ta có thể giải đáp thắc mắc này khi xem xét điều gì đã xảy ra khi Giê-su bị treo trên cây khổ hình.
और जो पर्दा सब देशों के लोगों पर पड़ा है, जो घूंघट सब अन्यजातियों पर लटका हुआ है, उसे वह इसी पर्वत पर नाश करेगा।
Tại trên núi nầy Ngài sẽ trừ-diệt mặt của đồ đắp trên muôn dân, và cái màn che-phủ mọi dân-tộc.
जब मैं लोगों के घरों में भेंट कर रहा था तो एक घर में दीवार पर फ्रेम करके लटकाए हुए बाइबल के इन शब्दों की ओर मेरा ध्यान आकर्षित हुआ
Những lời này được trích từ Kinh-thánh, được đóng khung và treo trên tường trong căn nhà tôi viếng thăm, đã làm cho tôi chú ý.
फिर उसने हमारे दरवाज़े की मरम्मत की जो एक कब्ज़े पर लटका हुआ था और साथ ही घर में बिजली का काम भी किया। सचमुच मैं उस इंसान की कितनी कदर करती हूँ!”—याकूब 1:27 से तुलना कीजिए।
Anh ấy đã sửa cánh cửa bị long bản lề và một bóng điện trong nhà tôi. Tôi rất biết ơn anh ấy!”.—So sánh Gia-cơ 1:27.
वह पाप और मृत्यु को एक ऐसा “घूंघट” या “पर्दा” बताता है जिसके अंदर इंसान का दम घुट रहा है। वह कहता है: “जो पर्दा सब देशों के लोगों पर पड़ा है, जो घूंघट सब अन्यजातियों पर लटका हुआ है, उसे [यहोवा] इसी पर्वत पर नाश करेगा।
So sánh tội lỗi và sự chết với một “cái màn” che phủ hoặc “đồ đắp” ngột ngạt, ông nói: “Tại trên núi nầy [Đức Giê-hô-va] sẽ trừ-diệt mặt của đồ đắp trên muôn dân, và cái màn che-phủ mọi dân-tộc.
सैनिक भी उसे ज़लील करते हैं और खूब यातना देते हैं। (मरकुस 14:53-65; 15:1, 15; यूहन्ना 19:1-3) और शुक्रवार दोपहर के वक्त यीशु को सूली पर कीलों से बड़ी बेरहमी से ठोक दिया जाता है। उसका पूरा शरीर बस कीलों के सहारे लटका हुआ है। इसलिए ये कील उसके हाथों और पैरों को फाड़ने लगते हैं।
(Mác 14:53-65; 15:1, 15; Giăng 19:1-3) Đến trưa Thứ Sáu, Chúa Giê-su bị đóng đinh trên cây khổ hình và chịu đau đớn cùng cực khi sức nặng của thân thể khiến các vết thương nơi tay và chân ngài bị rách ra.
रोम के लोगों ने यीशु को एक क्रूस पर लटकाया था, जो लकड़ी के दो टुकड़ों से बना हुआ था।
Người La Mã đã xử tử Chúa Giê-su bằng cách treo ngài trên cây thập tự làm bằng hai thanh gỗ bắt chéo nhau.
उस वक्त कितनी उत्तेजना और शोर-शराबा हुआ होगा जब हज़ारों लोग यरूशलेम और उसके आस-पास के तालाबों में यीशु के नाम से बपतिस्मा लेने के लिए जमा हुए होंगे। (प्रेरितों 2:41) जी हाँ, उसी व्यक्ति के नाम पर जिसे करीब 50 दिन पहले, अपराधी के तौर पर सूली पर लटका दिया गया था!
Quả là một sự kiện chấn động khi hàng ngàn người đổ xô đến các ao bên trong hoặc xung quanh thành Giê-ru-sa-lem để làm báp têm nhân danh Chúa Giê-su, người mà 50 ngày trước đó bị đóng đinh như một phạm nhân!—Công-vụ 2:41.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ लटका हुआ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.