lind trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lind trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lind trong Tiếng Iceland.
Từ lind trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chi đoạn, mùa xuân, 務春, xuân, mạch nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lind
chi đoạn(linden) |
mùa xuân(spring) |
務春(spring) |
xuân(spring) |
mạch nước(spring) |
Xem thêm ví dụ
Í Opinberunarbókinni er lýst sýn þar sem Guð segir: „Ég mun gefa þeim ókeypis, sem þyrstur er, af lind lífsins vatns.“ Nước trong câu này tượng trưng cho những sắp đặt của Đức Chúa Trời để khôi phục sự sống đời đời cho toàn thể nhân loại. |
Og orð þitt er lind sem aðdáun vekur, Lời Chúa sâu nhiệm thay, bền vững muôn đời chẳng lay, |
En blóm- rúm voru ber og wintry og lind var ekki að spila. Tuy nhiên, những luống hoa trần và mùa đông và đài phun nước đã không được chơi. |
* Boðorð mín verða sem lind lifandi vatns, K&S 63:23. * Các giáo lệnh của ta sẽ là giếng nước sống, GLGƯ 63:23. |
Því vatnið, sem ég gef honum, verður í honum að lind, sem streymir fram til eilífs lífs.“ — Jóhannes 4:13, 14. Nước ta cho sẽ thành một mạch nước trong người đó, văng ra cho đến sự sống đời đời” (Giăng 4:13, 14). |
● Hvað átti Jesús við þegar hann sagði að „vatnið,“ sem hann gæfi, yrði að „lind, sem streymir fram til eilífs lífs“? ▪ Giê-su đã muốn nói gì khi bảo rằng “nước” mà ngài ban cho sẽ trở nên “một mạch nước...văng ra cho đến sự sống đời đời”? |
Hún skipstjóri umferð lind garður og allt að ganga og niður aðra. Cô bỏ qua vòng quanh khu vườn đài phun nước, và một đi bộ và giảm khác. |
4 Þessi fagri spádómur kann að hafa minnt hina herleiddu Gyðinga á annan spádóm sem skráður var meira en tveim öldum áður: „Lind mun fram spretta undan húsi [Jehóva] og vökva dal akasíutrjánna.“ 4 Lời tiên tri tuyệt diệu này có lẽ nhắc nhở những người Do Thái lưu đày về một lời tiên tri khác được viết hơn hai thế kỷ trước đó: “Một cái suối sẽ ra từ nhà Đức Giê-hô-va và tưới trũng Si-tim”. |
(Jóhannes 17:3) Jesús líkti þessu ferli í huga og hjarta mannsins við lind sem úr streyma andleg gæði sem styrkja stöðugt trú hans og stýra skrefum hans eftir veginum til eilífs lífs. Giê-su đã ví tiến trình này ở trong lòng và trí của một người giống như một mạch nước ban cho ân phước, bằng cách tiếp tục làm cho đức tin của người đó thêm vững vàng và hướng dẫn những bước đi của người trên con đường đưa đến sự sống đời đời. |
Hún gekk út í garð eins fljótt og auðið er og það fyrsta sem hún gerði var til að keyra umferð og umferð blóm lind garðinn tíu sinnum. Cô đi ra ngoài vào khu vườn càng nhanh càng tốt, và điều đầu tiên cô làm là chạy vòng quanh đài phun nước vườn hoa mười lần. |
Sparrow, ég bragđa fyrstur á ūessari lind! Sparrow, ta sẽ là người đầu tiên nếm nước đó. |
„Hvern sem drekkur af vatninu, er ég gef honum, mun aldrei þyrsta að eilífu. Því vatnið, sem ég gef honum, verður í honum að lind, sem streymir fram til eilífs lífs“(Jóh 4:14). “Nhưng uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. Nước ta cho sẽ thành một mạch nước trong người đó văng ra cho đến sự sống đời đời” (Giăng 4:14). |
„‚Hvern sem drekkur af vatninu, er ég gef honum, mun aldrei þyrsta að eilífu. Því vatnið, sem ég gef honum, verður í honum að lind, sem streymir fram til eilífs lífs. “Nhưng uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. Nước ta cho sẽ thành một mạch nước trong người đó văng ra cho đến sự sống đời đời. |
23 En honum, sem heldur boðorð mín, mun ég gefa aleyndardóma ríkis míns og þeir munu verða í honum sem lind blifandi vatns, er csprettur upp til ævarandi lífs. 23 Nhưng đối với kẻ nào tuân giữ các giáo lệnh của ta thì ta sẽ ban cho anhững điều kín nhiệm của vương quốc ta, và những điều đó sẽ là bgiếng nước sống trong kẻ ấy, cdâng lên cho đến cuộc sống vĩnh viễn. |
Það voru tré og blóm- rúm, og Evergreens klippt inn í undarlega form og stór laug með gamla gráa lind mitt á meðal þeirra. Có cây xanh, và hoa giường, và cây thường xanh cắt thành các hình dạng kỳ lạ, và một hồ bơi lớn với một đài phun nước cũ màu xám ở giữa. |
Ég sat bara fast í gamla íbúð með lind- penni, og á réttum tíma a úrvals, glansandi bók kom með. Tôi chỉ đơn giản là ngồi chặt chẽ trong các chung cư cũ với một cây bút, đài phun nước, và trong mùa giải do một đứng đầu, cuốn sách sáng bóng đến cùng. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lind trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.