levantar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ levantar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ levantar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ levantar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rút tiền, đứng dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ levantar
rút tiềnverb Arranjem-no imediatamente ou vou à entrada e digo a todos que não consigo levantar o meu dinheiro. Hãy lấy tiền ngay, hoặc tôi sẽ bước ra sảnh, và nói với mọi người là tôi không thể rút tiền của mình. |
đứng dậyverb Devem dar o voto de apoio somente quando convidados a se levantar. Các anh chị em chỉ có thể biểu quyết khi nào được yêu cầu đứng dậy. |
Xem thêm ví dụ
Se depois vos perguntasse: O que acontece se toda aquela parede ao lado do " E " cair e vocês tiverem que usar o vosso peso para a levantar, o que é que vocês conseguiriam fazer com isso? Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó? |
Os dias com esses cavalheiros é o que me faz levantar da cama. Ngày làm việc với các quý ông xinh đẹp này là điều đánh thức tôi dậy cơ mà. |
5 Há países em que fazer um orçamento pode significar ter de resistir ao impulso de levantar empréstimos a juros elevados para compras desnecessárias. 5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. |
Levantar âncora! Nhổ neo Giương buồm! |
“Ao levantar-te”: Muitas famílias obtiveram excelentes resultados por considerar um texto bíblico a cada manhã. “Khi chỗi dậy”: Nhiều gia đình được kết quả tốt nhờ xem xét một câu Kinh Thánh mỗi sáng. |
Sabemos que ele e sua esposa... estiveram esta noite no Four Seasons Hotel... num evento destinado a levantar fundos para crianças... Chúng tôi biết rằng ông Kimble và vợ đã ở Khách Sạn 4 Mùa tối nay để gây quỹ cho Quỹ Từ Thiện của Trẻ Em. |
Não tarda, mandam-nos levantar. Có lẽ họ sẽ muốn chúng ta trả lại bàn. |
Tentaram matar as pessoas que foram inspiradas a ir para as ruas e levantar as suas vozes. Những người dân đã được thôi thúc xuống phố và nói lên tiếng nói của mình, họ muốn xóa bỏ chế độ. |
Não importa o quanto a mãe ea irmã poderia, naquele ponto de trabalho sobre ele com pequenas admoestações, para um quarto de hora, ele ficaria balançando a cabeça lentamente, sua olhos fechados, sem se levantar. Không có vấn đề bao nhiêu người mẹ và em gái có thể làm việc điểm trên anh ta với nhỏ lời nhắc nhở, cho 1 / 4 của một giờ, ông sẽ vẫn lắc đầu từ từ, của mình mắt nhắm lại, mà không cần đứng lên. |
Embora não nomeada como Caledfwlch, a espada de Arthur é descrita vividamente em O Sonho de Rhonabwy, um dos contos associados com o Mabinogion: Então, eles ouviram Cadwr, Conde de Cornwall sendo convocado, e viram-no levantar-se com a espada de Arthur em sua mão, com um design de duas quimeras no punho de ouro; Quando a espada era desembainhada, o que se via nas bocas das duas quimeras era como duas chamas de fogo, tão terríveis que não era fácil para ninguém olhar. Dù cho không có tên là Caledfwlch, thanh kiếm của vua Arthur cũng được miêu tả trong Giấc mơ của Rhonabwy một trong những truyện cổ tích có liên hệ với tập truyện Mabinogion: Khi họ nghe Cadwr bá tước xứ Cornwall được triệu tập, họ nhìn thấy ông ta đứng dậy với thanh kiếm của Arthur trong tay, với một cặp rắn chạm trổ trên chuôi kiếm vàng; khi thanh kiếm được tuốt ra khỏi vỏ, cặp rắn trên chuôi kiếm dường như phun ra lửa, một cảnh tượng đáng sợ đến nỗi hầu như không một ai dám nhìn thẳng vào nó. |
Mais adiante, ela me telefonava para realizar o estudo, às vezes antes mesmo de eu me levantar de manhã e, ocasionalmente, duas vezes por dia. Sau đó, chị đã gọi điện cho tôi để học Kinh Thánh, thỉnh thoảng vào lúc tôi chưa kịp thức dậy và có khi một ngày hai lần. |
Aprendem que basta apenas olhar fixamente para um aluno e levantar o sobrolho cerca de meio centimetro. para não ser preciso dizer uma palavra porque eles sabem que isso significa que queremos mais. Họ học được là chỉ cần nhìn học trò nhướn mày lên khoảng một phần tư inch, không cần phải nói lời nào cả, vì các em sẽ tự biết đó nghĩa là thầy muốn mình chú ý hơn. |
Alguns têm constatado que podem levantar-se uns minutos mais cedo todas as manhãs, quando a mente está alerta. Một số người thấy họ có thể thức dậy sớm hơn vài phút mỗi sáng, khi trí óc tỉnh táo. |
Os paquistaneses podiam levantar- se, por favor? Những người Pakistan xin vui lòng đứng dậy được không? |
E estas palavras que hoje te ordeno têm de estar sobre o teu coração; e tens de inculcá-las a teu filho, e tens de falar delas sentado na tua casa e andando pela estrada, e ao deitar-te e ao levantar-te.” — DEUTERONÔMIO 6:5-7. Các lời mà ta truyền cho ngươi ngày nay sẽ ở tại trong lòng ngươi; khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chỗi dậy”.—PHỤC-TRUYỀN LUẬT-LỆ KÝ 6:5-7. |
Deteto um jato privado a levantar do outro lado da cidade. Tôi thấy một máy bay tư nhân cất cánh bên kia thành phố. |
É o que me faz levantar todos os dias e querer refletir sobre esta geração de artistas negros e de artistas à volta do mundo. Đó là điều làm cho tôi thức dậy mỗi ngày và muốn nghĩ về thế hệ nghệ sĩ da màu này và nghệ sĩ trên khắp thế giới. |
Já pode levantar-se. Ngươi có thể đứng dậy rồi. |
A vida às vezes nos derruba,...... mas só nós podemos escolher se vamos ou não nos levantar Cuộc sống làm chú ta vấp ngã, nhưng chúng ta có thể lựa chọn Rằng chúng ta có tiếp tục đứng lên hay không |
A respeito de como ensinar aos filhos os caminhos de Deus, note o que ele mesmo disse muitos anos atrás: “Tens de inculcá-las a teu filho [ou filha], e tens de falar delas sentado na tua casa e andando pela estrada, e ao deitar-te e ao levantar-te.” Liên quan đến cách dạy con về đường lối của Ngài, hãy lưu ý điều mà Đức Chúa Trời đã phán từ lâu: “Khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chỗi dậy”. |
Quanto tesouro queres para levantares o cerco e ir embora? Anh muốn bao nhiêu vàng bạc châu báu mới không vây hãm và rời khỏi? |
Significa que é difícil levantar pela manhã. Hai cái đồng hồ có nghĩa là hoàn toàn gượng ép khi phải dậy vào sáng sớm. |
Uma senhora disse: “Em nossa igreja realizamos muitos eventos para levantar fundos. Một phụ nữ nói: “Trong nhà thờ, chúng tôi thường tổ chức các cuộc gây quỹ. |
Com tantos escravos, poderias levantar um exército. Với bao nhiêu nô lệ đây, con có thể xây dựng... cả một đội quân. |
É por isso que estás a vomitar, e não te consegues levantar sem gritares. Đó là lý do cậu nôn và không thể đứng dậy mà không kêu gào. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ levantar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới levantar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.