létt trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ létt trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ létt trong Tiếng Iceland.

Từ létt trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhẹ, nhẹ nhàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ létt

nhẹ

adjective

Haltu henni létt í hendinni og ekki kippa í gikkinn.
Cầm nhẹ nhàng trong tay anh và đừng có giựt mạnh cái cò.

nhẹ nhàng

adjective

Haltu henni létt í hendinni og ekki kippa í gikkinn.
Cầm nhẹ nhàng trong tay anh và đừng có giựt mạnh cái cò.

Xem thêm ví dụ

Hann gat ekki snúið til baka og þurrkað út vandamál æsku sinnar sjálfur, en hann gat byrjað þar sem hann var og með aðstoð, létt sektarkenndinni sem hafði fylgt honum öll þessi ár.
Ông không thể trở lại và tự mình xóa bỏ vấn đề của thời tuổi trẻ của mình, nhưng ông có thể bắt đầu, nơi ông hiện đang sống và, với sự giúp đỡ, có thể xóa bỏ cảm giác tội lỗi mà đã đeo đẳng theo ông trong suốt những năm tháng đó.
Létt snerting, bros, faðmlag eða stöku hrós virðast ef til vill ekki vega þungt en geta samt haft varanleg áhrif á hjarta konunnar.
Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ.
Því að mitt ok er ljúft og byrði mín létt“ (Matt 11:28–30).
“Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ nhàng” (Ma Thi Ơ 11:28–30).
Hann skipaði ‚sjötíu menn af öldungum Ísraels‘ og lagði anda sinn yfir þá þannig að þeir gætu létt Móse stjórnarstörfin. (4.
Ngài bổ nhiệm “bảy mươi người trong bực trưởng-lão Y-sơ-ra-ên” và ban cho họ thánh linh để họ có thể chia xẻ công việc quản trị với Môi-se một cách thích hợp (Dân-số Ký 11:16, 17, 24, 25).
Því að mitt ok er ljúft og byrði mín létt.“ — MATTEUS 11:28-30.
Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (MA-THI-Ơ 11:28-30).
Stríðsmenn Jah Guðs taka lífið ekki létt,
Không màng lợi riêng vì mình đây lính chiến của Cha;
(Matteus 11:29, 30) Þó að ábyrgðin, sem fylgir skírninni, geti í vissum skilningi verið eins og ok fullvissar Jesús okkur um að þetta ok sé ljúft og létt, og muni veita okkur hvíld og endurnæringu.
(Ma-thi-ơ 11:29, 30) Dù việc báp têm đi kèm với trách nhiệm, Chúa Giê-su cam đoan với chúng ta là trách nhiệm ấy không nặng nề, đồng thời còn dễ chịu và khiến chúng ta thoải mái.
Ég veit að þetta tekur sinn tíma en ég finn nú þegar til meiri nálægðar við Jehóva og mér finnst eins og fargi hafi verið af mér létt.“
Tôi biết là cần có thời gian, nhưng tôi bắt đầu cảm thấy mình có thể đến gần Đức Giê-hô-va hơn và thấy nhẹ nhõm hơn”.
Þegar mér varð þetta ljóst fannst mér sem þungri byrði væri af mér létt!
Với sự hiểu biết mới mẻ này, tôi cảm thấy gánh nặng đã được nâng lên!
Undir stjórn Krists verður létt af fjölskyldum hinum þjakandi fjárhagsbyrðum — uppsprengdri húsaleigu, himinháum húsnæðisskuldum og síhækkandi sköttum og atvinnuleysi.
Nhưng dưới sự trị vì của đấng Christ (Ky-tô), các gia đình sẽ được nhẹ gánh về tài chánh—sẽ không còn nạn cho thuê nhà quá cao, trả tiền nhà quá nặng, thuế mà leo thang, nạn thất nghiệp.
Syngdu’ um hægri hönd sem veitir honum sigur létt.
Hát khen ngài quyền năng, Chúa luôn toàn thắng từ thuở đầu tiên,
Vissulega er hans ok ljúft og byrði hans létt.
Thật vậy, ách của Ngài dễ chịu và gánh của Ngài nhẹ nhàng.
Ūegar Ríkharđur er dauđur veitist ūér létt ađ snúa ūjķđinni gegn Jķhanni.
Với cái chết của Richard, sẽ rất dễ dàng để ngươi khiến đất nước chống lại John.
Jafnvel þótt þú leggir ekki peninga beint til heimilishaldsins geturðu létt undir með foreldrum þínum ef þú borgar fyrir fötin þín eða aðra persónulega hluti.
Ngay cả khi không cần trả chi phí sinh hoạt trong nhà thì bạn cũng muốn giúp cha mẹ bằng cách tự mua quần áo và đồ dùng cá nhân.
22 Þeir sem hlýddu á Jesú og gerðust lærisveinar hans kunnu vel að meta sannleikann í orðum hans: „Mitt ok er ljúft og byrði mín létt.“
22 Những ai nghe Chúa Giê-su giảng và trở thành môn đồ ngài đều quý trọng sự xác thực của lời tuyên bố này: “Ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng”.
Því að mitt ok er ljúft og byrði mín létt.“ — Matt.
Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường; nên hãy gánh lấy ách của ta, và học theo ta; thì linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ.
Þetta getur létt okkur lund.
Điều đó có thể giúp ta bớt buồn nản.
Hann gaf líf sitt, svo þið gætuð létt af ykkur óþarfa byrðum.
Ngài phó mạng sống của Ngài để các anh chị em trút bỏ được các gánh nặng vô ích.
Þannig leið Davíð en honum var mjög létt eftir að hafa játað synd sína fyrir Jehóva.
Đa-vít đã từng trải qua điều đó, nhưng ông cảm thấy nhẹ nhõm biết bao sau khi thú nhận tội lỗi với Đức Giê-hô-va!
Því að mitt ok er ljúft og byrði mín létt“ (Matt 11:29–30).
“Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ nhàng.” (Ma Thi Ơ 11:29–30).
Náunginn stal frá öllum sem vinna hér í byggingunni og ūú lést hann sleppa létt.
Tôi muốn nói đến gã đã lấy tiền của mọi người làm trong tòa nhà này và có vẻ như anh bỏ qua cho hắn.
Það er þó engan veginn létt verk að þýða Biblíuna sem í eru meira en 1100 kaflar og 31.000 vers.
Tuy nhiên, việc dịch Kinh-thánh—với hơn 1.100 đoạn và 31.000 câu—không phải là công việc dễ làm.
Mikið hlýtur þeim að hafa létt þegar Jesús birtist mitt á meðal þeirra og sagði: „Meðtakið heilagan anda.“
Nhưng sự sợ hãi tan biến khi Chúa Giê-su hiện ra và phán cùng họ: “Hãy nhận lấy thần khí”!
Haltu henni létt í hendinni og ekki kippa í gikkinn.
Cầm nhẹ nhàng trong tay anh và đừng có giựt mạnh cái cò.
10 Og ég þakka Guði mínum, já, mínum mikla Guði, einnig fyrir að hann hefur veitt oss tækifæri til að iðrast þessa og einnig, að hann hefur afyrirgefið oss þær mörgu syndir vorar og morð, sem vér höfum framið, og létt bsektinni af hjörtum vorum fyrir verðleika sonar síns.
10 Và trẫm còn cảm tạ Thượng Đế của trẫm, phải, Đấng Thượng Đế vĩ đại của trẫm, vì Ngài đã để cho chúng ta hối cải về những việc làm này, và qua công lao của Vị Nam Tử của Ngài, Ngài cũng đã atha thứ cho chúng ta về nhiều tội lỗi và nhiều vụ sát nhân mà chúng ta đã phạm, cùng cất bỏ btội lỗi khỏi trái tim của chúng ta.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ létt trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.