lesma trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lesma trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lesma trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lesma trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con sên lãi, sên lãi, Sên lãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lesma

con sên lãi

noun

sên lãi

noun

Sên lãi

Xem thêm ví dụ

Por outras palavras, o ponto crucial do problema é a máquina que usamos para pensar na mente dos outros, o nosso cérebro, é feito de peças, de células cerebrais, que partilhamos com todos os outros animais, macacos, ratos, e até lesmas do mar.
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển.
para o portão, suas lesmas!
Tiến về Cổng, đồ lười nhớt thây!
Essa é uma lesma-do-mar movida a energia solar.
Đây là một con sên biển hấp thụ năng lượng mặt trời.
Aqui está uma holotúria nadadora — basicamente é uma lesma-do-mar pequena.
Đây là dưa biển đang bơi - cơ bản là một loại sên biển nhỏ.
Uma lesma iria mais rápido
Tôi nghĩ ốc sên còn nhanh hơn.
Tem ilhas onde as mulheres formam gangues e fazem uma emboscada para seus homens favoritos e dão as lesmas do mar mais compridas que puderem encontrar para eles comerem.
Có những hòn đảo nơi những phụ nữ kết bè kết đảng, và mai phục những người đàn ông họ thích, và cho họ ăn những con sên biển lớn nhất mà họ tìm được.
Repelente para lesmas carnívoras.
thuốc diệt trừ Ốc sên ăn thịt sống.
Olá, lesma.
Chào, chàng võ sĩ.
Infelizmente, nosso Don Juan é mais lento que uma lesma.
Thật không may là chàng Don Juan đang chạy tốc độ vượt rào ở Olympic.
Esse grupo é de covardes, Lesmas patéticas
You're a spineless, pale, pathetic lot
Devagar como uma lesma?
Chậm như ốc sên?
Lesmas transformam-se em caracóis.
Sên không vỏ trở thành ốc sên có vỏ.
Para ficar nu e comer lesma?
Chi? Cởi đồ ra tắm hả?
Calcula-se que a capacidade de processamento de dados até mesmo do supercomputador mais poderoso equivale ao sistema nervoso de uma lesma — uma minúscula fração da capacidade disponível do supercomputador que fica dentro do [nosso] crânio.” — Steven Pinker, diretor do Centro de Neurociência Cognitiva do Instituto de Tecnologia de Massachusetts.
Người ta đã ước tính rằng ngay cả khả năng xử lý thông tin của một siêu máy điện toán nhanh nhất cũng chỉ bằng hệ thần kinh của một con sên—một phần rất nhỏ so với khả năng của chiếc máy siêu điện toán trong sọ [chúng ta]” (Steven Pinker, giám đốc Center for Cognitive Neuroscience thuộc viện Massachusetts Institute of Technology).
E tudo pareceu bem por um tempo, mas eu deixei ao ar livre, porque precisa ficar fora para secar, mas infelizmente eu voltei e havia lesmas comendo os pedaços de batata não hidrolisados.
Và nó đang có vẻ rất ổn, nhưng tôi đã để nó ở ngoài, bởi vì bạn phải để nó ở ngoài cho nó khô, và thật không may, khi tôi quay lại có mấy con sên đang ăn những phần không bị ướt của khoai tây.
Supercomputador equivale a uma lesma
Khả năng của siêu máy tính chỉ bằng con sên
Minha fase lesma
Pha Líu Lưỡi.
Sim, mas, tive que comer lesmas para a obter.
nhưng chị phải ăn ốc sên để lấy được.
Isso mesmo, lesma.
A, có thế chứ, chàng võ sĩ.
Quando nós fixar esta lesma usinada com precisão em 300 psi e verificação de deflexão
Khi chúng tôi kẹp này chính xác gia công sên 300 psi và kiểm tra cho độ lệch
Lesmas do mar fazem isso.
Những con sên biển làm vậy đó.
Não deixe essa lesma enganá-lo.
Đừng để giấc ngủ của nó đánh lừa ngài.
Fez-se silêncio na sala quando a tia pegou o bracelete na ponta dos dedos, como se estivesse segurando um cordão feito de lesmas gosmentas.
Mọi người trong phòng trở nên im lặng trong khi người cô cầm lấy chiếc vòng đeo tay với ngón tay và ngón cái của bà thể như bà đang cầm một xâu ốc sên nhầy nhụa.
Harry ia frisar que o problema não podia ser pior do que deitar lesmas pela boca fora, mas não pôde.
Harry muốn nói là rắc rối gì cũng không thể tệ hơn chuyện ốc sên cứ từ miệng mình nhảy ra miết.
Lesmas transformam- se em caracóis.
Sên không vỏ trở thành ốc sên có vỏ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lesma trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.