leggja áherslu á trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leggja áherslu á trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leggja áherslu á trong Tiếng Iceland.
Từ leggja áherslu á trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhấn mạnh, dằn giọng, gạch đít, Căng thẳng, tô sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leggja áherslu á
nhấn mạnh(stress) |
dằn giọng(underline) |
gạch đít(underline) |
Căng thẳng(stress) |
tô sáng(highlight) |
Xem thêm ví dụ
12 Pétur hélt áfram að leggja áherslu á spádómana um Messías. 12 Phi-e-rơ tiếp tục làm chứng, nhấn mạnh về lời tiên tri liên quan đến đấng Mê-si (2:29-36). |
Hvaða orð þarf að leggja áherslu á til að ná þessu markmiði?‘ Những từ ngữ nào cần nhấn mạnh để đạt được mục tiêu đó?’ |
Skilaboð mín leggja áherslu á hið mikilvæga hlutverk andstæðna í þeirri áætlun. Sứ điệp của tôi tập trung vào vai trò thiết yếu của sự tương phản trong kế hoạch đó. |
Þegar þú hefur lesið biblíuvers skaltu leggja áherslu á þau orð sem tengjast aðalatriðinu beint. Sau khi đọc một câu Kinh Thánh, hãy nhấn mạnh những từ có liên quan trực tiếp đến điểm chính mà anh chị muốn nói đến. |
Þegar beðið er fyrir hönd annarra ætti að leggja áherslu á hina biblíulegu von og sameiginleg andleg markmið. Lời cầu nguyện nói thay mặt một nhóm người nên nhấn mạnh hy vọng căn cứ nơi Kinh-thánh và các mục tiêu chung về thiêng liêng |
2 Sýndu skynsemi: Orðskviðirnir 22:3 leggja áherslu á viskuna í því að,fela sig‘ fyrir ógæfunni. 2 Hành động khôn ngoan: Châm-ngôn 22:3 nhấn mạnh sự khôn ngoan của việc “ẩn mình” để tránh tai họa. |
Leggja áherslu á handföng skrunsúlna Tô sáng các móc thanh cuộn |
Hvernig áttu að lesa þessar tilvitnanir Páls til að leggja áherslu á það sem hann hafði í huga? Bạn nên đọc những câu trích dẫn đó như thế nào để nhấn mạnh điểm chính mà Phao-lô muốn nói? |
Nota má myndmál til að leggja áherslu á mikilvæg atriði eða gera þau meira aðlaðandi. Ba là nhấn mạnh những ý tưởng quan trọng hoặc làm cho chúng trở nên sống động hơn. |
Hjónabandið og fjölskyldan eru líka nokkuð sem flestir aðrir trúarsöfnuðir leggja áherslu á. Cũng là trong hôn nhân và gia đình mà chúng ta có thể đoàn kết nhất với các tôn giáo khác. |
Hvort ættu kristnir menn nú á tímum að leggja áherslu á grát eða hlátur? Tín đồ Đấng Christ ngày nay nên xem việc khóc hay cười là ưu tiên? |
Sumir ræðumenn leggja áherslu á aðalatriðin með því að númera þau. Một số diễn giả nhấn mạnh những điểm chính bằng cách đếm những điểm đó. |
Stýrimenn voru oft sýndir stærri en aðrir skipverjar til að leggja áherslu á hlutverk þeirra. Người lái tàu thường được vẽ lớn hơn những người khác để nhấn mạnh vai trò của ông |
(b) Hvaða meginatriði í sambandi við hjónaband og einhleypi er Páll að leggja áherslu á í 1. Korintubréfi 7:36, 37? b) Phao-lô nêu ra điểm căn bản nào về hôn nhân và việc sống độc thân nơi I Cô-rinh-tô 7:36, 37? |
Hverjir leggja áherslu á einkanafn Guðs og kenna sig meira að segja við það? Ai đề cao tầm quan trọng của danh riêng Đức Chúa Trời, thậm chí còn sử dụng trong danh hiệu của mình? |
(b) Hvað var Jesús að leggja áherslu á í sambandi við verk og trú? b) Giê-su nói về điểm gì liên quan đến làm việc và đức tin? |
Nei, það væri í algerri mótsögn við það sem Páll var að leggja áherslu á! Không đâu, câu đó ngược hẳn với ý mà người ta muốn nói! |
Nefndu nokkra ritningarstaði sem leggja áherslu á mikilvægi sjálfstjórnar. Xin kể vài câu Kinh-thánh nêu rõ tầm quan trọng của tính tự chủ. |
1 Mörg trúfélög leggja áherslu á góðgerðastarfsemi eins og það að fjármagna byggingu skóla eða spítala. 1 Nhiều tổ chức tôn giáo coi trọng công việc từ thiện, như xây cất trường học hoặc bệnh viện. |
Þegar þú hefur lesið biblíuvers skaltu nota spurningar til að leggja áherslu á aðalatriðið í versinu eða versunum. Sau khi đọc một câu Kinh Thánh, hãy đặt câu hỏi để nhấn mạnh điểm chính của câu Kinh Thánh đó. |
13 Páll postuli vitnar í Jesaja 52:7 í Rómverjabréfinu til að leggja áherslu á nauðsyn þess að boða fagnaðarerindið. 13 Trong lá thư gửi cho người Rô-ma, sứ đồ Phao-lô trích Ê-sai 52:7 để nhấn mạnh tầm quan trọng của công việc rao giảng tin mừng. |
Hvers vegna er mikilvægt að leggja áherslu á frábæra eiginleika Jehóva þegar við kennum? Khi dạy dỗ, tại sao việc nhấn mạnh về các đức tính tuyệt hảo của Đức Giê-hô-va là điều quan trọng? |
Bæði Páll og Pétur leggja áherslu á mikilvægi þess að kristnir menn heiðri yfirboðara sína. Cả hai sứ đồ Phao-lô và Phi-e-rơ đều nhấn mạnh tầm quan trọng là tín đồ đấng Christ phải tôn trọng những người có quyền cao hơn họ tại chỗ làm việc. |
Til þess þarftu að (1) nota rétt málhljóð og (2) leggja áherslu á rétt atkvæði. Điều này đòi hỏi (1) sử dụng đúng âm thanh để phát âm các từ ngữ (2) trong nhiều ngôn ngữ, phải lưu ý thích đáng tới những dấu ghi thanh điệu. |
Þeir þroska með sér kristilega eiginleika og leggja áherslu á hlýðni og andlegar gjafir. Họ phát triển các thuộc tính giống như Đấng Ky Tô và chú trọng đến sự vâng lời và nếp sống thuộc linh. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leggja áherslu á trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.