lateness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lateness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lateness trong Tiếng Anh.
Từ lateness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chậm trễ, sự muộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lateness
sự chậm trễnoun Many apologies for the lateness of the gift . Vô cùng xin lỗi vì sự chậm trễ của món quà này . |
sự muộnnoun |
Xem thêm ví dụ
Late in the campaigning season Dagalaifus was replaced by Jovinus, a general from the court of Valentinian. Vào giai đoạn cuối của cuộc chiến, Dagalaifus đã được thay thế bởi Jovinus, một vị tướng từ triều đình của Valentinianus. |
Although, God knows, of late, in our hubris, we seem to have drifted away. Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
Hey, too late for apologies. Hey, quá muộn để xin lỗi rồi. |
No, you're late for work. Không, con trễ giờ đi làm rồi. |
Occasionally we sense something wrong or too late. Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi. |
Because of meetings and obligations, it was rather late when I left my office. Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ. |
You have many new friends of late. Chị cũng có nhiều bạn đấy chứ. |
In the late 1970s, Warner Brothers acquired the option to make a film based on the book, but no screenplay was ever accepted. Vào cuối thập niên 1970, Warner Brothers giành được quyền làm phim dựa trên quyển sách, nhưng không có kịch bản nào được chấp thuận. |
Carl, we're gonna be late. Carl, ta sẽ trễ giờ mất. |
The Traoré regime repressed all dissenters until the late 1980s. Tuy nhiên, Traoré đã dập tắt được mọi sự chống đối cho đến cuối thập kỷ 1980. |
I thought you were going to be up late. Tôi tưởng các cậu sẽ về muộn. |
If your visit is to claim my castle, Baron... you're too late. Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá. |
Finch, we're too late. Finch, chúng ta quá muộn. |
By the late Villafranchian, S. scrofa largely displaced the related S. strozzii, a large, possibly swamp-adapted suid ancestral to the modern S. verrucosus throughout the Eurasian mainland, restricting it to insular Asia. Đến cuối Villafranchian, S. scrofa phần lớn di dời S. strozzii có liên quan, một tổ tiên suid có khả năng thích ứng với đầm lầy sang loài S. verrucosus hiện đại trên toàn lục địa Á-Âu, khiến số lượng của nó giảm đi ở châu Á. |
In the late 1970s, when the new university complex on Mount Scopus was inaugurated and the faculties of Law, Humanities and Social Science returned there, departmental libraries opened on that campus and the number of visitors to the Givat Ram library dropped. Vào cuối những năm 1970, khi phức tạp trường đại học mới trên núi Scopus đã được khánh thành và pháp luật, nhân văn và khoa khoa học xã hội trở lại ở đó, bộ phận thư viện mở cửa trong khuôn viên trường đó và số lượng khách truy cập vào các thư viện Givat Ram giảm. |
An anonymous tip brought police to a playground in the 4700 block of Eighth Avenue late last night. Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua. |
Hey, I'm sorry, I'm running a bit late. Xin lỗi, anh đến trễ một chút. |
Land reclamation started in the late 1950s and the early 1960s, when 530,000 hectares were developed, and it continued throughout each five-year plan. Cải tạo đất bắt đầu vào cuối những năm 1950 và đầu những năm 1960, khi 530.000 ha được phát triển và tiếp tục trong suốt kế hoạch 5 năm. |
The chart was introduced as a companion to the Mainstream Rock Tracks chart and its creation was prompted by the explosion of alternative music on American radio in the late 1980s. Bảng xếp hạng được giới thiệu là bạn đồng hành cùng Mainstream Rock Tracks và sự sáng tạo của nó được thúc đẩy bởi sự bùng nổ của nhạc alternative trên đài phát thanh Mỹ cuối thập niên 1980. |
With most of the world moving away from colonialism during the late 1950s and early 1960s, the United Kingdom was subjected to pressure to de-colonize from both the United Nations and the Organization of African Unity (OAU). Do hầu hết thế giới thoát khỏi chủ nghĩa thực dân vào cuối thập niên 1950 và đầu thập niên 1960, Anh Quốc phải chịu áp lực phi thực dân hóa từ cả Liên Hiệp Quốc và Organization of African Unity (OAU). |
In late 2007, Under Armour opened its first full-line full-price retail location at the Westfield Annapolis mall in Annapolis, Maryland. Vào cuối năm 2007, Under Armour giới thiệu cửa hàng bán lẻ đầu tiên của mình với đầy đủ các dòng sản phẩm và mức giá tại trung tâm thương mại Westfield Annapolis ơ Annapolis, Maryland. |
Why are you so late? Sao cậu đến trễ thế? |
In the late 1970s, operating cost replaced capacity as the primary factor in airliner purchases. Cuối thập niên 1970, chi phí vận hành thay thế cho sức chứa, trở thành tiêu chí quan trọng nhất khi chọn mua máy bay. |
It was in use at least as early as the total quality management programs of the late 1980s and continues to be used today in Six Sigma, lean manufacturing, and business process management. Nó được sử dụng ít nhất là sớm nhất là trong các chương trình quản lý chất lượng tổng thể vào cuối những năm 1980 và tiếp tục được sử dụng ngày nay trong Six Sigma, sản xuất tinh gọn và quản lý quy trình kinh doanh. |
The beauty of the ice was gone, and it was too late to study the bottom. Vẻ đẹp của băng đã biến mất, và nó đã được quá muộn để nghiên cứu phía dưới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lateness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lateness
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.