lambda trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lambda trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lambda trong Tiếng Anh.
Từ lambda trong Tiếng Anh có nghĩa là Lamdda. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lambda
Lamddanoun |
Xem thêm ví dụ
He is the author of several novels, including Call Me by Your Name (winner, in the Gay Fiction category, of the 2007 Lambda Literary Award) and a 1995 memoir, Out of Egypt, which won a Whiting Award. Ông là tác giả của một số tiểu thuyết, bao gồm cả Call Me by Your Name (chiến thắng trong hạng mục Gay Fiction tại Lambda Literary Award 2007) và một hồi ký năm 1995, Out of Egypt, đoạt giải Whiting Award. |
The first recombinant DNA molecule was made by Paul Berg in 1972 by combining DNA from the monkey virus SV40 with the lambda virus. Phân tử DNA tái tổ hợp đầu tiên được tạo ra bởi Paul Berg vào năm 1972 bằng cách kết hợp DNA của virus khỉ SV40 với virus lambda. |
In the system of Greek numerals lambda has a value of 30. Trong hệ chữ số Hy Lạp lambda có giá trị là 30. |
Although Turing's proof was published shortly after Alonzo Church's equivalent proof using his lambda calculus, Turing's approach is considerably more accessible and intuitive than Church's. Tuy chứng minh của ông được đăng công khai sau chứng minh tương tự của Alonzo Church đối với phép tính lambda (lambda calculus), chứng minh của Turing được coi là dễ hiểu và trực giác hơn. |
If we solve that equation for lambda, we get log of fiv e minus log of four, all divided by 345, that is 2012 minus 1667. Nếu chúng ta giải phương trình tìm lambda, chúng ta nhận được log của 5 trừ log của bốn, toàn chia 345, đó là năm 2012 trừ 1667. |
MetroWeekly: Chris Geidner, "Lambda Legal Files Federal Lawsuit Seeking Marriage Equality in Nevada," April 10, 2012 Archived October 22, 2012, at the Wayback Machine, accessed June 4, 2012 Geidner, Chris (November 29, 2012). 13 tháng 3 năm 2019. ^ MetroWeekly: Chris Geidner, "Lambda Legal Files Federal Lawsuit Seeking Marriage Equality in Nevada," April 10, 2012 Lưu trữ October 22, 2012, tại Wayback Machine., accessed June 4, 2012 ^ Geidner, Chris (29 tháng 11 năm 2012). |
A version of the model with a cosmological constant (Lambda) and cold dark matter, known as the Lambda-CDM model, is the simplest model that provides a reasonably good account of various observations about the Universe. Phiên bản của mô hình với hằng số vũ trụ học (Lambda) và vật chất tối lạnh, gọi là mô hình Lambda-CDM, là mô hình đơn giản nhất cung cấp cách giải thích hợp lý cho nhiều quan sát khác nhau trong Vũ trụ. |
Lambda is related to the Phoenician letter Lamed . Lambda có gắn với chữ Lamed trong tiếng Phoenicia. |
There are also several gay rights organizations, the two biggest ones being Campaign Against Homophobia and Lambda Warszawa. Ngoài ra còn có một số tổ chức quyền của người đồng tính, hai tổ chức lớn nhất là Chiến dịch chống lại chứng sợ đồng tính và Lambda Warszawa. |
Instead of attending high school for his senior year, he enrolled as a full-time student at the University of Pittsburgh, where he joined the Pi Lambda Phi International fraternity. Thay vì học trung học vào năm cuối, anh đăng ký làm sinh viên chính thức tại Đại học Pittsburgh, nơi anh gia nhập hội huynh đệ quốc tế Pi Lambda Phi. |
Based on the lambda calculus, Lisp soon became the programming language of choice for AI applications after its publication in 1960. Dựa trên tính toán lambda, Lisp sớm trở thành ngôn ngữ lập trình được lựa chọn cho các ứng dụng AI sau khi xuất bản năm 1960. |
lambda times the number of years that have passed since the writing of Paradise Lost to today. lambda lần số năm đã trôi qua kể từ khi các văn bản của Paradise Lost đến ngày hôm nay. |
Some widely accepted and studied theories and models in astronomy, now included in the Lambda-CDM model are the Big Bang, Cosmic inflation, dark matter, and fundamental theories of physics. Một số lý thuyết được chấp nhận và nghiên cứu rộng rãi và các mô hình trong thiên văn học hiệm gồm mô hình Lambda-CDM là Big Bang, lạm phát vũ trụ, vật thể tối, và các lý thuyết nền tảng của vật lý. |
Assuming that the Lambda-CDM model is correct, the measurements of the parameters using a variety of techniques by numerous experiments yield a best value of the age of the Universe as of 2015 of 13.799 ± 0.021 billion years. Với sự ưu tiên về mô hình Lambda-CDM là đúng, sử dụng nhiều kỹ thuật đo cho những tham số này cho phép thu được giá trị xấp xỉ tốt nhất về tuổi của Vũ trụ vào khoảng 13,799 ± 0,021 tỷ năm (tính đến năm 2015). |
It is assumed that these decay constants lambda are the same for both lexicons. Nó giả định rằng lambda, hằng số phân rã là giống nhau cho cả hai vốn từ. |
Cram attended the Winwood High School in Long Island, N.Y. From 1938 to 1941, he attended Rollins College, in Winter Park, Florida on a national honorary scholarship, where he worked as an assistant in the chemistry department, and was active in theater, chapel choir, Lambda Chi Alpha, Phi Society, and Zeta Alpha Epsilon. Từ năm 1938 tới 1941, ông học trường Rollins College ở Winter Park, Florida nhờ một học bổng danh dự quốc gia, nơi ông làm việc như nhân viên phụ tá trong phân khoa hóa học, và tham gia hoạt động kịch nghệ, ca đoàn nhà thờ, các hội sinh viên Lambda Chi Alpha, Phi Society, cùng Zeta Alpha Epsilon. |
Which, using the value of lambda above, gives us an answer of approximately 0. 88. Đó, bằng cách sử dụng giá trị của lambda ở trên, cho chúng ta câu trả lời của khoảng 0, 88. |
Other Marines who have also been left behind team up with Shephard and attempt to reach another extraction point near Black Mesa's Lambda Complex, but en route they come under attack from black operations units seeking to thoroughly contain the situation and eliminate all survivors. Những người lính Hecuu khác cũng đã bị bỏ lại phía sau cùng Shephard cố gắng đến được khu tổ hợp Lambda của Black Mesa, nhưng trên đường họ bị tấn công bởi đơn vị Black Ops, tìm cách tiêu diệt tất cả những người sống sót và bằng chứng còn sót lại. |
Many functional programming languages can be viewed as elaborations on the lambda calculus. Nhiều ngôn ngữ lập trình hàm có thể được xem là những cách phát triển giải tích lambda. |
The lambda calculus was introduced by mathematician Alonzo Church in the 1930s as part of an investigation into the foundations of mathematics. Phép tính lambda được Alonzo Church đề xuất vào những năm 193x như là một phần của một nghiên cứu về các nền tảng toán học. |
The Greek letter λ (lambda), is used to denote the location of a place on Earth east or west of the Prime Meridian. Ký tự Hy Lạp λ (lambda) được sử dụng để biểu thị vị trí của một nơi trên Trái Đất về phía đông hay phía tây của kinh tuyến gốc. |
The MANXYZ transporter complex is also involved in infection of E. Coli by bacteriophage Lambda, with subunit ManY and ManZ being sufficient for proper Lambda phage infection. Phức hợp vận chuyển MANXYZ cũng liên quan đến việc nhiễm E. Coli do vi khuẩn Lambda, với tiểu đơn vị ManY và ManZ là đủ để nhiễm phage Lambda thích hợp. |
Built-in functions such as map() and filter() allow a basic form of functional programming, and Vim script has lambda since version 8.0. Các hàm dựng sẵn như map() và filter() cho phép một dạng cơ bản của lập trình hàm, và Vim script có lambda từ phiên bản 8.0. |
1995 Whiting Award 2007 Lambda Literary Award Call Me by Your Name (2007) Eight White Nights (2010) Harvard Square (2013) Enigma Variations: A Novel (2017) "Monsieur Kalashnikov". Call Me by Your Name. Eight White Nights (tiểu thuyết) (2010) Harvard Square (tiểu thuyết) (2013) Enigma Variations: A Novel (2017) “Monsieur Kalashnikov”. |
The lambda calculus, developed by Alonzo Church and Stephen Cole Kleene in the 1930s, is considered by some to be the world's first programming language, even though it was intended to model computation rather than being a means for programmers to describe algorithms to a computer system. Phép tính lambda, được phát triển bởi Alonzo Church và Stephen Cole Kleene trong những năm 193x, được một số người coi là ngôn ngữ lập trình đầu tiên của thế giới, mặc dù nó từng được dự định dùng làm mô hình tính toán hơn là phương tiện cho các lập trình viên mô tả các giải thuật cho một hệ thống máy tính. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lambda trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lambda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.