lading trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lading trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lading trong Tiếng Anh.
Từ lading trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàng hoá, sự chất hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lading
hàng hoánoun |
sự chất hàngnoun |
Xem thêm ví dụ
Consolidation: gathering packages into loading units for transportation, control and bill of lading. Hợp nhất: tập hợp các gói vào các đơn vị tải để vận chuyển, kiểm soát và vận đơn. |
In 1000, with the allegiance of Trondejarl, Eric of Lade, Sweyn ruled most of Norway. Năm 1000, với sự trung thành của Trondejarl, Eric của Lade, Sweyn cai trị phần lớn Na Uy. |
Philip defeated the Rhodian fleet in the Battle of Lade and forced it to retreat back to Rhodes. Hạm đội của Philippos đã đánh bại hạm đội Rhodes và buộc nó phải rút lui trở lại Rhodes. |
Frusciante released his first solo album Niandra Lades and Usually Just a T-Shirt, on March 8, 1994. Frusciante phát hành album solo đầu tiên Niandra Lades and Usually Just a T-Shirt, vào ngày 8 tháng Ba, 1994. |
He became a recluse and entered a long period of drug addiction, during which he released his first solo recordings: Niandra Lades and Usually Just a T-Shirt (1994) and Smile from the Streets You Hold (1997). Anh thu mình và bước vào một thời kì dài nghiện ma túy, trong thời gian này anh ra mắt album solo đầu tiên: Niandra Lades and Usually Just a T-Shirt (1994) và Smile from the Streets You Hold (1997). |
Under the "nemo dat quod non habet" rule ("no one gives what he doesn't have"), a seller cannot pass better title than he himself has; so if the goods are subject to an encumbrance (such as a mortgage, charge or hypothec), or even stolen, the bill of lading will not grant full title to the holder. Theo nguyên tắc "nemo dat quod non habet" ("không ai có thể trao cái mà ông ta không có") thì người bán không thể chuyển giao quyền sở hữu tốt hơn quyền sở hữu mà bản thân người đó đang có; vì thế nếu hàng hóa phải chịu ràng buộc (như cầm cố, chịu phí hay thế nợ), hoặc thậm chí bị trộm cắp, thì vận đơn sẽ không đảm bảo trao quyền sở hữu đầy đủ cho người nắm giữ vận đơn. |
Benefits: Lade and Monique, a married couple from the United States who have been in their assignment for several years, offer the following comments: Lợi ích: Vợ chồng anh Lade và chị Monique từ Hoa Kỳ, đã phụng sự ở nhiệm sở nước ngoài trong nhiều năm, nhận xét như sau: |
The first half of Niandra Lades and Usually Just a T-Shirt was recorded shortly after the completion of Blood Sugar Sex Magik; the second half between late 1991 and early 1992, during the album's tour. Nửa đầu của Niandra Lades and Usually Just a T-Shirt được ghi âm ngay sau khi hoàn thành Blood Sugar Sex Magik; nửa sau được hoàn thiện vào cuối năm 1991 và đầu năm 1992 khi anh đi tour. |
Jean-Paul Rodrigue defined a rail land bridge as having two characteristics: First, a single bill of lading issued by the freight forwarder that covers the entire journey, and second, the freight remains in the same container for the total transit. Jean-Paul Coleue định nghĩa một cây cầu đường sắt có hai đặc điểm: Thứ nhất, một vận đơn duy nhất do người giao nhận vận chuyển bao gồm toàn bộ hành trình, và thứ hai, cước vận chuyển vẫn nằm trong cùng một container cho toàn bộ quá cảnh. |
“Gilead School prepared us to go anywhere in the world, roll up our sleeves, and work with our dear brothers,” says Lade. Anh Lade nói: “Qua Trường Ga-la-át, chúng tôi được trang bị để đi đến bất cứ nơi nào trên thế giới, sẵn sàng bắt tay làm việc chung với anh em yêu dấu”. |
Just a few months later, Philip's fleet defeated the Rhodians at Lade. Chỉ cần một vài tháng sau, hạm đội của Philippos đánh bại người Rhode tại Lade. |
“Gilead school prepared us to go anywhere in the world, roll up our sleeves, and work with our dear brothers,” says Lade. Anh Lade cho biết: “Qua Trường Ga-la-át, chúng tôi được trang bị để đi bất cứ nơi nào trên thế giới, sẵn sàng bắt tay làm việc chung với anh em yêu dấu”. |
The containers thus served as something of a bill of lading or an accounts book. Những chứa do đó đóng vai trò là hóa đơn vận chuyển hoặc sách kế toán. |
Niandra Lades and Usually Just a T-Shirt was released on Rick Rubin's label American Recordings. Niandra Lades and Usually Just a T-Shirt được phát hành bởi hãng đĩa của Rick Rubin, American Recordings. |
Give the lading to Ajax. Mang hàng hó tới ajax. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lading trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lading
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.