lactação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lactação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lactação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lactação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Nuôi con bằng sữa mẹ, Chăn nuôi gia súc lấy sữa, sự cho bú, sự sinh sữa, sự chảy sữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lactação

Nuôi con bằng sữa mẹ

Chăn nuôi gia súc lấy sữa

sự cho bú

sự sinh sữa

sự chảy sữa

Xem thêm ví dụ

Sugere-se que a função original da lactação era manter os ovos úmidos.
Có ý kiến cho rằng chức năng ban đầu của tuyến sữa là giữ ẩm cho trứng.
Em alguns casos, a lactação regular adia o recomeço da ovulação e do ciclo menstrual, e até tal ponto tende a ser um contraceptivo natural.
Trong một vài trường hợp việc thường xuyên nuôi con bằng sữa mẹ có thể khiến sự rụng trứng và kinh nguyệt tái phát trở lại trễ hơn, do đó tạo ra một phương pháp ngừa thai tự nhiên.
Se tiver problemas com a lactação, podemos fazer algo para ajudar.
Nếu cô gặp bất kỳ rắc rối 76 với phản xạ let-down 77 có vài điều chúng tôi có thể làm để giúp đỡ 78
Doenças cada vez mais frequentes, como a obesidade, problemas endócrinos, as cesarianas e os partos pré-termo conseguem perturbar a biologia subjacente à lactação.
Các vấn đề y tế phổ thông gia tăng như béo phì, rối loạn nội tiết, sinh mổ và sinh non, tất cả đều có thể phá vỡ cấu trúc sinh học vốn có của sữa.
Na Universidade do Estado do Arizona, no Laboratório de Lactação Comparativa, descodifico a composição do leite materno para compreender a sua complexidade e a forma como influencia o desenvolvimento do recém-nascido.
Tại Đại học State Arizona, trong phòng thí nghiệm so sánh tiết sữa, tôi phân tích các thành phần trong sữa mẹ để hiểu về tính phức tạp của nó và cách nó tác động đến sự phát triển của đứa trẻ.
A lactação é também proveitosa para o orçamento da família!
Sau hết nuôi con bằng sữa mẹ cũng tiết kiệm khá nhiều cho ngân sách gia đình!
Quais são alguns dos benefícios da lactação?
Một số lợi ích về việc cho con bú sữa mẹ là gì?
(Risos) Os clínicos conseguem melhor prestar cuidados equitativos e de qualidade quando têm formação contínua sobre a melhor forma de apoiar a lactação e o aleitamento materno.
Các bác sĩ lâm sàng đem đến chất lượng chăm sóc công bằng nhất khi họ được giáo dục thường xuyên về cách để hỗ trợ tốt nhất cho sự tiết sữa và cho con bú.
O meu mamilo castanho Produzirá leite branco na lactação
Núm vú nâu của tôi sẽ sản xuất ra sữa trắng suốt thời gian cho con bú...

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lactação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.