laço trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laço trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laço trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ laço trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Nơ bướm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laço
Nơ bướm
|
Xem thêm ví dụ
Você fala em cortar laços, mas fica firmemente amarrado. Oh, ngươi nói rằng đã phản bội, nhưng có vẻ vẫn ràng buộc lắm! |
Nos dois, pude sentir o chamado do poeta que nos conclama a “[escapar] dos rudes laços da Terra e [dançar] nos céus sobre asas prateadas de riso”.3 Trong cả hai, tôi đều có thể hiểu được ý của nhà thơ khi ông viết “[thoát] ra khỏi những trói buộc không thân thiện của Trái Đất và [khiêu vũ] trong bầu trời trên đôi cánh bạc với tiếng cười”.3 |
(1 Timóteo 6:9) No caso de outros, a educação secular tem-se mostrado um laço. Đối với người khác thì sự học vấn đã tỏ ra là một cạm bẫy. |
Têm uma história, um laço. có một mối liên kết. |
No rescaldo da desintegração da Checoslováquia, a Eslováquia adoptou uma nova bandeira, enquanto a República Checa manteve esta bandeira devido aos seus laços históricos. Sau sự giải thể của Tiệp Khắc, lá cờ Tiệp Khắc vẫn được giữ làm lá cờ của Cộng hòa Séc trong khi Slovakia chuyển sang sử dụng một lá cờ mới. |
Se existe tal desconfiança, que esperança há de que os cônjuges colaborarão para resolver as diferenças e melhorar os laços maritais depois que tiver passado o dia do casamento? Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới? |
“Quando um homem e uma mulher conceberem um filho fora dos laços do matrimônio, todo esforço deve ser feito para incentivá-los a se casarem. “Khi một người nam và một người nữ thụ thai một đứa con ngoài giá thú, thì cần có mọi nỗ lực để khuyến khích họ kết hôn với nhau. |
Ei, alguém pode ajudar para tirar esse laço? Ê, ở đây có ai giúp tôi cởi cái cà-vạt này ra được không? |
A República Popular da China aderiu à Organização das Nações Unidas, e os laços comerciais e culturais foram iniciados, notadamente com uma viagem pioneira de Nixon à China em 1972. Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa gia nhập Liên hiệp quốc, và các quan hệ thương mại và văn hoá được thúc đẩy, đáng chú ý nhất là chuyến thăm có tầm quan trọng lớn của Nixon tới Trung Quốc năm 1972. |
O que indicam as palavras de Jesus, “exceto em razão de fornicação”, a respeito dos laços maritais? Qua câu “không phải vì cớ ngoại tình”, Giê-su cho thấy điều gì về mối liên lạc hôn nhân? |
Que laço disfarçado é uma das artimanhas do Diabo, e que conselho apropriado sobre isso contém Provérbios? Mưu kế của Sa-tan khéo che giấu cạm bẫy nào, và lời khuyên nào trong Châm-ngôn thích hợp ở đây? |
13 ‘O que posso fazer para conservar fortes os laços de minha família?’ 13 ‘Tôi có thể làm gì để giữ mối quan hệ gia đình được vững chắc?’ |
Seus frutos simbolizam o sangue e a perenidade dos laços familiares. Quả của nó tượng trưng cho máu và sự bất diệt của gia đình. |
O desejo descomedido de riquezas talvez tenha ofuscado em sua mente o conselho bíblico: ‘Os que estão resolvidos a ficar ricos caem em tentação e em laço e se traspassam todo com muitas dores.’ — 1 Timóteo 6:9, 10. Ước muốn làm giàu quá đáng có lẽ làm trí họ lu mờ không nhớ rõ lời khuyên trong Kinh-thánh: “Còn như kẻ muốn nên giàu-có ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bầy-dò,... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:9, 10). |
O laço criado pelo seu próprio pecado apertava Davi cada vez mais. Đa-vít bị xiết chặt hơn giữa vòng cạm bẫy do tội lỗi của chính ông gây ra. |
Só o que falta é um laço de fita e um chapéu de sol. Nó chỉ thiếu dây trang trí và nón trùm. |
A proclamação confirma o dever ainda vigente que marido e mulher têm de se multiplicarem e encherem a Terra, e sua “solene responsabilidade de amar-se mutuamente e amar os filhos”: “Os filhos têm o direito de nascer dentro dos laços do matrimônio e de ser criados por pai e mãe que honrem os votos matrimoniais com total fidelidade”. Bản tuyên ngôn khẳng định bổn phận không ngừng của người chồng và người vợ là sinh sản và làm cho dẫy đầy đất và “bổn phận trọng đại [của họ] là yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và con cái của mình”: “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.” |
Se o nosso lar é o primeiro lugar, o local de trabalho é o segundo lugar, o terceiro lugar é aquele onde gostamos de ir e construir laços comunitários. Nếu nhà là nơi đầu tiên và nơi làm việc là nơi thứ 2, thì nơi thứ 3 là nơi bạn tụ tập và xây dựng cộng đồng. |
Para que ele saiba que tua fidelidade é mais forte que os laços da morte“ (D&C 121:41–44). “Để người ấy có thể biết rằng lòng trung thành của ngươi còn mạnh hơn cả dây trói buộc của sự chết” (GLGƯ 121:41–44). |
Como é que falo, em 10 minutos, sobre os laços afetivos entre três gerações de mulheres, acerca de como a surpreendente força desses laços apoderou-se da vida de uma menina de quatro anos agarrada a sua irmã mais nova, sua mãe e sua avó durante 5 dias e noites num pequeno barco no Mar da China há mais do que 30 anos, laços que se apoderaram da vida dessa pequena rapariga e jamais a abandonaram -- essa pequena raparida agora a viver em São Francisco e hoje aqui a falar convosco? Làm sao tôi có thể trình bày trong 10 phút về sợi dây liên kết những người phụ nữ qua ba thế hệ, về việc làm thế nào những sợi dây mạnh mẽ đáng kinh ngạc ấy đã níu chặt lấy cuộc sống của một cô bé bốn tuổi co quắp với đứa em gái nhỏ của cô bé, với mẹ và bà trong suốt năm ngày đêm trên con thuyền nhỏ lênh đênh trên Biển Đông hơn 30 năm trước, những sợi dây liên kết đã níu lấy cuộc đời cô bé ấy và không bao giờ rời đi -- cô bé ấy giờ sống ở San Francisco và đang nói chuyện với các bạn hôm nay? |
Aqueles que deveras amam a Jeová e que têm o temor sadio de desagradá-lo podem enfrentar com bom êxito tais laços. Những ai thật sự yêu mến Đức Giê-hô-va và sợ làm buồn lòng ngài có thể đối phó thành công với những cạm bẫy như thế. |
Empresas chinesas presentes na Indonésia são parte da chamada "rede de bambu", uma rede de empresas chinesas no exterior que operam nos mercados do Sudeste Asiático e que compartilham uma família e laços culturais comuns. Các doanh nghiệp của người Hoa Indonesia là bộ phận của mạng lưới gồm các doanh nghiệp người Hoa hải ngoại hoạt động tại các thị trường Đông Nam Á, họ chia sẻ các liên kết gia đình và văn hóa chung. |
Eles podem se sair bem, principalmente se não cortarem os laços com o pai e a mãe. Chúng có thể thành công, đặc biệt nếu có mối quan hệ tốt với cả cha lẫn mẹ*. |
O laço se fecha então e a vítima é apanhada. Lúc đó cái bẫy ập xuống, và vật đó bị mắc bẫy. |
Mas se eu tiver a honra casar com uma senhora como a Sra. Tie I não me importo se casar no laço Nhưng nếu có may mắn cưới được giai nhân như tiểu thư, con tuyệt đối không để ý đến chuyện ở rể. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laço trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới laço
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.