kvíði trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kvíði trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kvíði trong Tiếng Iceland.

Từ kvíði trong Tiếng Iceland có các nghĩa là Lo âu, sự sợ hãi, sự khiếp đảm, lo lắng, nao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kvíði

Lo âu

(anxiety)

sự sợ hãi

sự khiếp đảm

lo lắng

(anxiety)

nao

Xem thêm ví dụ

Hinn andlegi kvíði ágerðist eftir því sem leið á kvöldið.
Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần.
Ótti getur verið kvíði eða kjarkleysi og tregða til að takast á við erfiðar aðstæður. Biblían segir hins vegar að ‚sá sé sæll er óttast Jehóva og gengur á vegum hans.‘
Dù sợ hãi bao hàm sự lo âu hoặc rủn chí và ngần ngại đương đầu với tình trạng khó khăn, nhưng Kinh Thánh nói: “Phước cho người nào kính-sợ Đức Giê-hô-va”.
Í fyrstu var kvíði í nokkrum boðberanna þar sem þeir höfðu aldrei starfað á þennan hátt áður, en fljótlega slökuðu þeir á og fóru að hafa ánægju af starfinu.
Thoạt tiên, một số người trong họ cảm thấy sợ sệt, vì chưa bao giờ làm công việc này trước đó; nhưng chẳng mấy chốc họ cảm thấy thoải mái và bắt đầu thấy thích.
Allur kvíði hvarf þegar í stað, því ég vissi að um sannleika væri að ræða.
Tự dưng tôi quên đi tất cả những nỗi lo lắng vì tôi biết lời khuyên của Thánh Linh là đúng thật.
Kildahl í The Psychology of Speaking in Tongues: „Kvíði er forsenda þess að geta þroskað þá hæfni að tala tungum.“
Kildahl nói “nỗi băn khoăn lo lắng là điều kiện tiên quyết để phát triển khả năng nói tiếng lạ”.
Hvernig hafa „áhyggjur“ og „kvíði“ verið skilgreind og hvað getur meðal annars valdið þeim?
“Sự lo-lắng” đã được định nghĩa thế nào, và một vài nguyên nhân gây lo lắng là gì?
3 „Áhyggjur“ eru skilgreindar sem „kvíði, ótti um [eitthvað], óró.“
3 Một tự điển định nghĩa “lo-lắng” là “sự băn khoăn lo sợ hoặc đau đớn của tâm trí thường gây ra bởi điều bất hạnh mà người ta biết sắp gặp phải hoặc biết trước nó sẽ đến”.
Áhyggjur og kvíði heyra þá fortíðinni til. — Sálmur 37:11, 29.
Thời ấy sẽ không còn ai lo lắng và bất an nữa.—Thi-thiên 37:11, 29.
Kvíði, sjálfsfyrirlitning, sekt.
Lo âu, căm ghét bản thân, tội lỗi.
„Ýmsar tilfinningar bærðust með mér, svo sem kvíði og höfnun,“ sagði Victor.
Anh Víctor cho biết: “Nhiều điều vây quanh tâm trí tôi như nỗi sợ hãi, sợ người ta xa lánh.
• Sjúklegur ótti, áhyggjur og kvíði.
• Lo lắng và sợ hãi thái quá
Innst í hinu táknræna hjarta er þá enginn kvíði, ótti eða hræðsla.
Tận đáy lòng, chúng ta sẽ cảm nhận được trạng thái không còn băn khoăn, sợ hãi, hốt hoảng.
2 Kvíði leggst á suma unglinga þegar þeir líta á efnahagsástand heimsins og framtíðarspárnar.
2 Khi xem qua tình hình kinh tế thế giới và những dự đoán về tương lai, một số người trẻ cảm thấy hoang mang.
Reiði og kvíði
Giận dữ và lo lắng
Ótti, reiði, sektarkennd og kvíði sækja á hana. Hún verður taugaóstyrk og sjálfsvirðingunni hrakar.
Bà có thể bắt đầu sợ hãi, tức giận, mang mặc cảm tội lỗi, bồn chồn lo lắng, và thiếu tự trọng.
Sumir af þú mega vita hvað ég meina: það blönduðu kvíði, neyð, og erting með eins konar Craven tilfinning creeping í - ekki þægilegt að viðurkenna, en gefur alveg sérstakt verðleikum að þrek manns.
Một số bạn có thể biết những gì tôi có ý nghĩa: đó trộn lẫn sự lo lắng, đau khổ, và kích thích một loại chịu thua cảm giác len lỏi trong - không dễ chịu thừa nhận, nhưng cung cấp cho một công đức khá đặc biệt đến khả năng chịu đựng của một người.
En þó að Nick væri ánægður sótti að honum svolítill kvíði.
Tuy nhiên, kèm theo niềm vui đó lại là mối lo lắng.
Þó að einhver ögrun og kvíði geti verið samfara því að snúa aftur í skólann, fylgja því einnig margir kostir fyrir ungt fólk sem leggur sig fram við að nýta sér skólagöngu sína sem best.
Dù cho việc trở lại trường học có đi kèm theo một số thử thách và lo âu đi chăng nữa, những người trẻ siêng năng cần mẫn học tập vẫn có thể nhận lãnh lợi ích tốt nhất từ việc học của mình.
Í slíkum tilvikum vaknar ótti og kvíði yfir aðsteðjandi ógn, óöryggi eða sársauka, vegna óvæntrar upplifunar, sem stundum gerist skyndilega, og líklegt er að hafi neiðkvæðar afleiðingar.
Trong những trường hợp như vậy, cảm giác buồn rầu về cơn sợ hãi bắt đầu nảy sinh vì cảm thấy mối nguy hiểm đang đe dọa, bấp bênh, hoặc nỗi đau đớn sắp xảy ra và qua những kinh nghiệm không lường trước, đôi khi bất ngờ, và có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực.
Álag og kvíði getur íþyngt okkur og orðið til þess að við látum hugfallast.
Những áp lực và lo lắng có thể làm tâm trí chúng ta mệt mỏi và khiến chúng ta buông tay bỏ cuộc.
Líkamleg fráhvarfseinkenni eins og höfuðverkur, geðvonska, óróleiki, kvíði og svimi geta gert vart við sig ef neyslu efnisins er hætt snögglega.“
Khi đột ngột ngưng dùng, cơ thể sẽ có những triệu chứng như nhức đầu, khó chịu, căng thẳng, bứt rứt và chóng mặt”.
(Orðskviðirnir 14:30) Ofreynsla, kvíði og álag, sem fylgir því að safna efnislegum auði, getur hins vegar skaðað heilsu og hamingju.
(Châm-ngôn 14:30) Trái lại, việc nỗ lực quá sức, sự lo lắng và áp lực do tích lũy của cải vật chất có thể hủy hoại sức khỏe và hạnh phúc của chúng ta.
Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary skilgreinir „Nirvana“ sem „stað eða ástand þar sem kvíði, sársauki eða ytri raunveruleiki er gleymdur.“
Cuốn Từ điển tiếng Việt của Viện Ngôn Ngữ Học định nghĩa “Niết Bàn” là “thế giới tưởng tượng, nơi con người thoát khỏi vòng luân hồi và mọi sự đau khổ”.
Margar konur finna fyrir depurð eftir barnsburð, oft kallað sængurkvennagrátur, og eru einkennin væg depurð, kvíði, önuglyndi, skapsveiflur og þreyta.
Nhiều phụ nữ bị cơn buồn thoáng qua sau sinh, với dấu hiệu buồn bã, lo lắng, bực bội, tính khí thất thường và mệt mỏi.
Í sumum tilfellum eiga áhyggjur og kvíði rætur að rekja til sjúkdóma, svo sem þunglyndis.
Trong một số trường hợp, tình trạng sức khỏe, chẳng hạn như bệnh trầm cảm, có thể là nguyên nhân gây lo lắng phiền muộn hoặc khiến nó trầm trọng hơn.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kvíði trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.