kór trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kór trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kór trong Tiếng Iceland.

Từ kór trong Tiếng Iceland có các nghĩa là dàn hợp xướng, 團合唱, Hợp xướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kór

dàn hợp xướng

noun

Við fáum ósk okkar uppfyllta og hlustum hugfangin á þennan 40 manna kór.
Họ sẵn sàng hát và chúng tôi say sưa lắng nghe dàn hợp xướng với 40 âm giọng khác nhau.

團合唱

noun

Hợp xướng

Við fáum ósk okkar uppfyllta og hlustum hugfangin á þennan 40 manna kór.
Họ sẵn sàng hát và chúng tôi say sưa lắng nghe dàn hợp xướng với 40 âm giọng khác nhau.

Xem thêm ví dụ

Í kvöld söng þessi fallegi og dásamlegi kór texta sem kennir tilgang okkar.
Buổi tối hôm nay, ca đoàn tuyệt vời và phi thường này đã hát lên những lời dạy về mục đích của chúng ta.
Eina skipti sem við fá allir æsingur er þegar einn af kór- stráka er veiddur sjúga súkkulaði meðan ræðan.
Thời gian duy nhất chúng tôi nhận được bất kỳ sự phấn khích khi một trong những chàng trai ca đoàn bị bắt hút sô- cô- la trong quá trình thuyết pháp.
" En hver er að gefa verðlaun? " Alveg kór raddir spurði.
" Nhưng ai là để cung cấp cho các giải thưởng? " Một dàn hợp xướng những tiếng nói yêu cầu.
6 Satan mun reyna að hindra aðra í að taka undir með þessum öfluga kór.
6 Sa-tan sẽ cố gắng cản trở người khác đến đồng ca với đoàn hợp ca hùng mạnh đó.
Það fyrsta sem hún heyrði var almennur kór " Það fer Bill! " Þá
Điều đầu tiên cô nghe nói là một điệp khúc chung của ́Có đi Bill! " Thì
□ Hvaða merki eru um að öflugur kór syngi lofsöng Guðsríkis með hugrekki?
□ Có bằng chứng nào cho thấy có một đoàn hợp ca hùng mạnh đang can đảm hát ngợi khen Nước Trời?
og lofum hann nú í kór.
đồng lòng vâng theo Vua Nước Trời.
Missir hverrar raddar skerðir alla hina söngvarana í þessum jarðneska kór, þar á meðal missir þeirra sem finnast þeir vera á jaðri samfélagsins eða jaðri kirkjunnar.
Cho dù chỉ mất đi một giọng hát thôi cũng sẽ tác động đến các thành viên khác trong dàn hợp xướng tuyệt vời này của chúng ta trên trần thế, ngay cả giọng hát của những người cảm thấy mình đứng ngoài lề xã hội hoặc bên lề của Giáo Hội.
19 Eftir eyðingu Babýlonar hinnar miklu munu sannir tilbiðjendur á jörðinni taka undir með hinum himneska kór sem syngur: „Hallelúja . . .
19 Sau khi Ba-by-lôn Lớn bị hủy diệt, những người thờ phượng thật sẽ hòa tiếng với các thiên sứ ở trên trời và cùng hát: “A-lê-lu-gia!...
Það er hrífandi að mega taka undir með þessum mikla kór margra þjóða, tungna og menninga.
Thật là phấn khởi để ca hát trong một ban hợp xướng gồm những người thuộc mọi văn hóa, ngôn ngữ và chủng tộc!
Svo virtist sem 4100 manns segði í kór: „JÁ!“
Dường như 4.100 tiếng đều đáp to: “DẠ CÓ!”
Fyrsta nótan í kór kvöldsins.
Nốt nhạc đầu tiên trong điệp khúc hằng đêm của thành phố.
Með guðlegar kröfur um kærleika og trú, iðrun og samúð, heiðarleika og fyrirgefningu þá er pláss fyrir alla í þessum kór, sem vilja vera þar.12 „Komið eins og þið eruð“ segir kærleiksríkur faðir við okkur öll, en bætir við „ekki reikna með að vera áfram eins og þið eruð.“
Với các lệnh truyền thiêng liêng về tình yêu thương và đức tin, sự hối cải và lòng trắc ẩn, tính lương thiện và sự tha thứ, Thượng Đế luôn luôn có chỗ cho tất cả những ai muốn đến với Ngài.12 Đức Chúa Cha nhân từ phán cùng mỗi người chúng ta: “Hãy đến với con người thật của con,” nhưng Ngài phán tiếp: “Đừng dự định là sẽ không thay đổi con người của con.”
Við fáum ósk okkar uppfyllta og hlustum hugfangin á þennan 40 manna kór.
Họ sẵn sàng hát và chúng tôi say sưa lắng nghe dàn hợp xướng với 40 âm giọng khác nhau.
Aftur svaraði söfnuðurinn í kór: „JÁ!“
Một lần nữa cả nhóm đáp: “DẠ CÓ!”
Jóhannes skrifar um himneskan kór sem lofsyngur Guð: „Verður ert þú, Drottinn vor og Guð, að fá dýrðina og heiðurinn og máttinn því að þú hefur skapað alla hluti og að þínum vilja urðu þeir til og voru skapaðir.“
Ông Giăng viết về một ban hợp xướng ở trên trời đang ca ngợi Đức Giê-hô-va: “Lạy Đức Chúa Trời là Chúa chúng tôi, Chúa đáng được [“nhận lấy”, Nguyễn Thế Thuấn] vinh-hiển, tôn-quí và quyền-lực; vì Chúa đã dựng nên muôn vật, và ấy là vì ý muốn Chúa mà muôn-vật mới có và đã được dựng nên”.
Það er ekki þar með sagt að sérhver í hinum guðdómlega kór geti einfaldlega byrjað að hrópa sína eigin persónulegu óratoríu!
Tôi không nói rằng tất cả mọi người trong dàn hợp xướng thiêng liêng này đều có thể hát lên bất cứ điều gì họ muốn!
4, 5. (a) Hvaða öflugur kór syngur Jehóva lof nú á dögum og hvernig hafa þeir gert það síðastliðið þjónustuár?
4, 5. a) Đoàn hợp ca hùng mạnh nào đang ngợi khen Đức Giê-hô-va ngày nay, và trong năm công tác 1993 họ hoạt động như thế nào?
Margradda kór þess heims sem við lifum í segir okkur að við eigum að lifa lífi okkar með ógnarhraða.
Nhiều tiếng nói từ thế giới nơi chúng ta đang sống cho biết rằng chúng ta phải sống theo một tốc độ hối hả.
Um heim allan söng öflugur kór, sem stærstur var 4.709.889 í 231 landi, boðskapinn um Guðsríki á síðasta þjónustuári.
Vào năm công tác 1993, trên khắp thế giới một đoàn hợp ca hùng mạnh, lên đến 4.709.889 người trong 231 nước, đã ca hát thông điệp về Nước Đức Chúa Trời.
Öflugur kór boðbera Guðsríkis
Đoàn hợp ca hùng mạnh gồm những người công bố Nước Trời
Alice kallaði eftir það, og aðrir allir gengu í kór,'! Já, þá skaltu ekki " en
Alice gọi là sau khi nó và những người khác tham gia vào điệp khúc: " Vâng, xin vui lòng, nhưng
Það ber ekki að líta á þetta sem dæmi til eftirbreytni fyrir söfnuði, farandsvæði eða umdæmi heldur var kór aðeins fenginn til að syngja við þetta sérstaka tækifæri.
Dàn hợp xướng chỉ hát trong dịp đặc biệt ấy. Đây không phải là khuôn mẫu cho hội thánh, vòng quanh hoặc địa hạt.
Við sungum sálma fjórraddað í kór og lékum jólalögin hátt á okkar sérstöku hljóðfæri.
Chúng tôi hát các bài thánh ca với bốn bè không vững vàng và chơi ầm ĩ các bài ca bằng đủ loại nhạc cụ kỳ quặc của mình.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kór trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.