kolvetni trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kolvetni trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kolvetni trong Tiếng Iceland.
Từ kolvetni trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hiđrôcacbon, hyđat-cacbon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kolvetni
hiđrôcacbonnoun |
hyđat-cacbonnoun |
Xem thêm ví dụ
(1) Í jurtum á sér stað undravert ferli sem kallast ljóstillífun. Hún er í stuttu máli fólgin í því að jurtir taka til sín koldíoxíðið sem við öndum frá okkur og nota sólarorkuna til að mynda kolvetni og súrefni. (1) Một tiến trình đáng chú ý gọi là sự quang hợp: Cây lấy vào cacbon đioxyt mà chúng ta thở ra, dùng nó và năng lượng từ ánh sáng mặt trời để sản xuất hydrat cacbon và oxy. |
Ljósið sér fyrir orku til að binda vatn og koldíoxíð saman í kolvetni. Ánh sáng cung cấp năng lượng để phối hợp nước và cacbon đioxyt và sản xuất hydrat cacbon. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kolvetni trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.