खुल्लम खुल्ला trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ खुल्लम खुल्ला trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ खुल्लम खुल्ला trong Tiếng Ấn Độ.
Từ खुल्लम खुल्ला trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là công khai, khét tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ खुल्लम खुल्ला
công khai(publicly) |
khét tiếng(notoriously) |
Xem thêm ví dụ
माइनर पार्टी ने खुल्लम-खुल्ला बाकी धर्मों की निंदा की और उसने मेजर पार्टी को भी नहीं बख्शा। Tiểu Phái thẳng thắn chỉ trích các tôn giáo khác, kể cả Đại Phái. |
4 यहूदा के दुष्ट लोग खुल्लम-खुल्ला घृणित झूठी उपासना करते और “हंसी करते” हैं। 4 Những kẻ gian ác trong Giu-đa công khai thực hành sự thờ phượng ghê tởm của dân ngoại và “nhạo-cười”. |
अंततः, जून १९४३ में, प्रतिबन्ध हटाया गया, और हम एक बार फिर साहित्य को खुल्लम-खुल्ला पेश करने में समर्थ हुए। Cuối cùng, vào tháng 6-1943, lệnh cấm được bãi bỏ, và một lần nữa chúng tôi có thể công khai mời nhận sách báo. |
10, 11. (क) हालाँकि फरीसी, यीशु का खुल्लम-खुल्ला विरोध करते थे, फिर भी उसने कुछ फरीसियों को क्यों गवाही दी? 10, 11. (a) Dù người Pha-ri-si thuộc số những kẻ lên tiếng chống đối Chúa Giê-su nhiều nhất, tại sao ngài làm chứng cho vài người trong họ? |
उसने उस दौरान भविष्यवाणी की जब दस गोत्रोंवाले धर्मत्यागी राज्य में परमेश्वर का अनादर करनेवाले काम खुल्लम-खुल्ला किए जाते थे। Ông nói tiên tri trong thời kỳ vương quốc mười chi phái bội đạo công khai thực hành những điều làm ô danh Đức Chúa Trời. |
8 ऊपर बतायी कुड़कुड़ाने की मिसालों से हमने देखा कि कैसे इस्राएल जाति ने अपने असंतोष की भावना को खुल्लम-खुल्ला ज़ाहिर किया। 8 Những trường hợp lằm bằm được đề cập ở trên liên quan đến những nhóm người có lẽ đã lên tiếng bày tỏ sự bất mãn. |
कई लोग खुल्लम-खुल्ला गलत काम करते हैं और जो उनकी तरह नहीं जीते उनकी वे खिल्ली उड़ाते हैं।—1पत 4:3, 4. Nhiều người phô trương hành vi vô cùng sai trái và chỉ trích những người sống theo tiêu chuẩn khác.—1Ph 4:3, 4. |
10 लेकिन कुछ लोग शायद सोचें कि ऐसी फिल्में या टी. वी. कार्यक्रम देखने में कोई नुकसान नहीं जिनमें खुल्लम-खुल्ला अनैतिक चालचलन दिखाया जाता है। 10 Dù vậy, một số người có thể cảm thấy rằng xem những hình ảnh miêu tả rõ ràng cảnh vô luân thì không gây tai hại gì. |
ऐसे किसी भी मनोरंजन को ठुकरा दीजिए जिसमें खुल्लम-खुल्ला नीच और अनैतिक काम दिखाए जाते हैं, जिन्हें बाइबल में सीधे तौर पर गलत बताया गया है। Hãy tránh xa bất cứ loại hình giải trí có hình ảnh miêu tả rõ ràng những hành vi đồi bại hay vô luân mà Kinh Thánh thẳng thắn lên án. |
चूँकि खुल्लम-खुल्ला पाखण्डता इतनी आम हो गयी है, तो क्या यह कोई आश्चर्य की बात है कि अविश्वास ने मुख्यतः भरोसे का स्थान ले लिया है? Vì đạo đức giả trắng trợn trở nên quá thông thường, chúng ta có lấy làm ngạc nhiên khi phần đông người ta hoài nghi nhiều hơn là tín nhiệm không? |
जब लोग कहते हैं कि परमेश्वर है ही नहीं या जब वे उसके धर्मी सिद्धांतों का खुल्लम-खुल्ला उल्लंघन करते हैं, तो क्या हमें दुःख होता है? Chúng ta có đau lòng khi người ta phủ nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời hoặc trơ tráo bỏ qua nguyên tắc công bình của Ngài không? |
“बहुत-से लोगों को लगता है कि आज की दुनिया में जो खुल्लम-खुल्ला बुराई करते हैं, उनकी ज़िंदगी अच्छे लोगों से ज़्यादा चैन से कटती है। “Tất cả chúng ta đều biết đến thảm họa gây chấn động thế giới này. |
यहाँ तक कि इनसे जुड़े चिन्हों, जैसे क्रिसमस का पेड़ और दईद मरोज़ या बर्फीले दादाजी (सांता क्लास के रूसी रूप) की भी खुल्लम-खुल्ला निंदा की जाने लगी। Những biểu tượng của mùa lễ ở địa phương, như cây Noel và hình Ded Moroz, tức Ông Già Tuyết hay Ông Già Noel của Nga, cũng bị phê phán trước dư luận. |
कुछ साल पहले जिस जानकारी को आम जनता के बीच सुनाने या पढ़ने की सख्त मनाही थी, आज वही बातें खुल्लम-खुल्ला लोगों के सामने पेश की जाती हैं। Những gì cách đây ít năm người ta không dám nói hoặc in ra cho công chúng, nay đã trở nên phổ thông. |
सुलैमान ने बाइबल की सभोपदेशक नाम की किताब लिखी थी। उसमें उसने जीवन की व्यर्थता के बारे में खुल्लम-खुल्ला बताया और ज़बरदस्त शब्दों में अपनी भावनाएँ ज़ाहिर की। Người viết sách Truyền-đạo của Kinh Thánh là Sa-lô-môn đã rút ra một kết luận nghiêm túc về sự trống rỗng của cuộc đời. |
कुछ मसीही तो ऐसे भी हैं, जो नाइट-क्लबों, डांस-बार, वासना जगानेवाले मसाज सेंटरों या स्ट्रिप शो में भी गए हैं, जहाँ खुल्लम-खुल्ला घिनौने काम किए जाते हैं। Số khác thì đến các hộp đêm và buổi diễn thoát y hoặc đến những tiệm mát-xa trá hình. |
(उत्पत्ति 2:17; 3:1-5) इस तरह, इस दुष्ट स्वर्गदूत, शैतान ने खुल्लम-खुल्ला परमेश्वर की कही बात का बिलकुल उलटा कहा और उस पर झूठ बोलने का इलज़ाम लगाया। (Sáng-thế Ký 2:17; 3:1-5) Vậy, thiên sứ gian ác ấy, Sa-tan, đã trắng trợn phủ nhận những gì Đức Chúa Trời nói, chẳng khác nào cho rằng Ngài là kẻ nói dối! |
जिन मूल्यों और नैतिक सच्चाइयों के अनुसार हमारे माता-पिता और उनके माता-पिता जीते थे, वे अब व्यापक रूप से अप्रचलित माने जाते हैं और उनका अकसर खुल्लम-खुल्ला उपहास किया जाता है। Giá trị và luân lý của lẽ thật mà cha mẹ và ông bà chúng ta sống theo đã bị người ta ở khắp nơi xem như đã lỗi thời và thường bị chế giễu công khai. |
54 इस वजह से यीशु इसके बाद खुल्लम-खुल्ला यहूदियों के बीच नहीं घूमा, बल्कि वह इलाका छोड़कर वीराने के पास एप्रैम+ नाम के शहर चला गया और वहीं अपने चेलों के साथ रहा। 54 Bởi vậy, Chúa Giê-su không đi công khai trong vòng người Do Thái nữa, nhưng ngài rời nơi đó và đến vùng gần hoang mạc, vào một thành gọi là Ép-ra-im+ rồi ở lại đó với các môn đồ. |
नाइजीरिया की कॉनफ़ॆडेन्ट नामक एक स्त्री सहमत होती है: “मेरे माता-पिता के दृष्टिकोण से सेक्स ऐसी चीज़ है जिस पर कभी-भी खुल्लम-खुल्ला बातें नहीं होनी चाहिए; दस्तूर ने इसे वर्जित (ताबू) किया है।” Một phụ nữ Nigeria tên là Confident đồng ý: “Cha mẹ tôi coi tính dục như là điều không bao giờ nên bàn bạc công khai; đây là một điều cấm kỵ về văn hóa”. |
यहोवा इस राज्य के खिलाफ अपने संदेश में एक सख्त फैसला सुना रहा है, क्योंकि एप्रैम झूठी उपासना करते-करते ढीठ बन गया है और निर्लज्जों की तरह खुल्लम-खुल्ला यहोवा के खिलाफ गुस्ताखी करता है। Lời của Đức Giê-hô-va nghịch lại vương quốc này là một phán quyết mạnh mẽ bởi vì Ép-ra-im đã trở nên cứng lòng trong sự bội đạo và dám trâng tráo xấc xược với Đức Giê-hô-va. |
18 साल का एड्रियन, एक मशहूर गेम के बारे में कहता है कि उसमें “गैंगों के बीच मार-पीट, ड्रग्स का इस्तेमाल, खुल्लम-खुल्ला किए जानेवाले अश्लील काम, गाली-गलौज, खून-खराबा और मार-काट,” यह सब दिखाया जाता है। Bạn Adrian, 18 tuổi, miêu tả về một game nổi tiếng nói về “chiến tranh giữa các băng đảng, dùng ma túy, tình dục trắng trợn, ngôn từ tục tĩu, cực kỳ bạo động, đẫm máu và rùng rợn”. |
(आमोस 5:15) एक अफ्रीकी देश का एक जवान भाई बताता है कि उसकी क्लास में पढ़नेवाली एक लड़की ने उससे खुल्लम-खुल्ला कहा कि अगर वह गणित की परीक्षा में उसकी मदद करेगा तो वह बदले में उसे अपने साथ शारीरिक संबंधों की इजाज़त देगी। Một anh trẻ ở châu Phi kể lại rằng một nữ sinh cùng lớp đã trắng trợn đề nghị sẽ quan hệ với anh nếu anh giúp cô ấy làm bài kiểm tra toán. |
* वफादार बने रहना इसलिए भी एक परीक्षा थी क्योंकि इन्हें ऊँचे ओहदों पर रखा गया था और अगर वे बाबुल के देवी-देवताओं की पूजा करने से मना करते तो आसानी से सबकी नज़रों में आ सकते थे और इनके इस काम को राजा के खिलाफ खुल्लम-खुल्ला बगावत समझा जाता। * Vì có địa vị cao nên bất cứ hành vi nào của họ trong việc từ chối tham dự vào việc thờ phượng các thần của xứ lưu đày cũng dễ bị để ý—thậm chí mang vẻ phản quốc nữa. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ खुल्लम खुल्ला trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.