커피 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 커피 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 커피 trong Tiếng Hàn.

Từ 커피 trong Tiếng Hàn có nghĩa là cà phê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 커피

cà phê

noun

일상용품으로서 커피 콩이 얼마나 하는지 아십니까?
Bạn có biết cà phê có giá bao nhiêu khi hạt cà phê được xem như hàng ?

Xem thêm ví dụ

커피 더 드려요?
Thêm cà phê nhé?
커피를 마신 후에 여러분의 간은 후각 수용기를 이용하여 여러분의 혈류를 통해 떠다니는 화학물질의 농도 변화를 감지합니다.
Thay vào đó, sau khi bạn uống cà phê sáng, gan của bạn có thể sử dụng một thụ thể khứu giác để phát hiện sự thay đổi nồng độ hóa học của một hóa chất trôi trong mạch máu của bạn.
여러분이 작업복을 입는 순간, 누군가 어떤 이유로 화내기 전까지 여러분은 사회에서 보이지 않는 존재가 됩니다. 트럭이 교통 체증을 유발한다고 화내거나 그들의 집에서 너무 가까운 곳에서 쉬거나 그들의 식당에서 커피를 마신다는 이유로 말입니다. 사람들은 다가와 경멸조로 말하지요
Bạn mặc bộ đồng phục lao công, và bạn trở thành người vô hình cho đến khi một ai đó cảm thấy khó chịu với bạn vì bất cứ lý do gì ví dụ như chiếc xe tải của bạn làm cản trở giao thông, hay bạn nghỉ giải lao quá gần nhà của họ, hay việc bạn uống cà phê ở nơi mà họ dùng bữa, bọn họ sẽ đến và chỉ trích bạn, và nói với bạn rằng họ không muốn bạn ở gần họ.
종이 필터로 여과하지 않는 한, 끓여 마시는 커피에는 결국 카페스톨이 들어 있게 됩니다.
Nếu không dùng cái lọc bằng giấy, chất cafestol sẽ xuống theo nước cà phê.
예를 들면 이런 상황을 상상해보세요: 제가 여러분들 중 하나의 회사에 찾아옵니다. 아주 어색하고 불쌍한 모습으로 이력서를 들고 왔는데 이력서가 커피에 젖어있는 거에요. 저는 접수 담당자에게 이 USB 키를 주면서 이력서를 새로 프린트 해주시면 안될까요 하고 부탁하는 겁니다.
Hãy tưởng tượng kịch bản: Tôi, với dáng vẻ lúng túng và thảm hại, cầm bản C.V bị dính cà phê của mình bước vào một trong các công ty của bạn. Rồi tôi nhờ nhân viên tiếp tân cắm chiếc USB này vào máy tính và in giúp tôi một bản khác.
알람을 해제할 때 날씨 및 교통 정보 알려 주기, 조명 및 커피 머신 켜기, 뉴스 재생하기 등 어시스턴트에게 요청할 작업을 선택하세요.
Khi bạn loại bỏ một lịch báo thức, hãy chọn các hành động mà bạn muốn Trợ lý làm, chẳng hạn như cho bạn biết tình hình thời tiết và giao thông, bật đèn và máy pha cà phê, phát tin tức, v.v.
욕실은 여기 차와 커피
Có một phòng tắm ở đây.
그러나 아침 공기에 가득 차 있는 커피를 볶는 매혹적인 향, 수없이 다양한 파스타 요리에 쓰려고 준비하는 고급 소스의 향료 냄새와 같이 즐거움을 주는 것들도 많았다.
Nhưng cũng có nhiều điều thích thú, chẳng hạn như mùi cà phê rang thơm phức vào giác sáng và mùi gia vị các nước xốt làm để ăn với hàng bao nhiêu thứ mì.
새 힘을 얻기 위해 휴식을 취할 것인지는 개인이 결정할 문제이지만, 때때로 많은 형제 자매들이 커피 숍이나 식당에 모여 있는 일이 있었습니다.
Dù việc tạm ngừng để ăn uống là một quyết định cá nhân, đôi khi có những nhóm đông anh chị gặp nhau nơi tiệm cà phê hoặc tiệm ăn.
커피광이잖아.
Ông ta chỉ uống mỗi cái đó.
좋습니다. 여기 수리된 커피 머신이 있습니다.
Đúng, đây là một máy pha cà phê được tái sử dụng.
왜냐하면 커피나 홍차가 영국문화로 전파되기 전에는 지식인이건 대다수 농부건 할 것 없이 다들 날이면 날마다, 새벽부터 저녁까지 술을 마셔댔기 때문입니다.
Vì, trước khi có sự phổ biến của trà và cà phê trong văn hóa Anh, mọi người dù sang dù hèn cũng chỉ có 1 thức uống duy nhất mỗi ngày đó là bia rượu.
알렉스 펜틀랜드가 어떤 회사에 사람들이 서로 얘기할 수 있도록 커피 휴식시간을 동시에 할 것을 제안한 뒤로 이익은 15만 달러 증가했고 직원 만족도는 10% 증가했습니다.
Khi Alex Pentland đề nghị với 1 công ty rằng họ nên đồng bộ thời gian uống cafe để mọi người có thời gian nói chuyện với nhau, lợi nhuận tăng lên 15 triệu đô, và sự hài lòng của nhân viên tăng lên 10%.
그래서 우리가 이 4달러 짜리 공정무역 아르티장 커피를 재사용이 가능한 컵에 마시는 이 선택은 왜 영향력이 있다고 생각하고 투자 계좌에 있는 4,000 달러는 IRA 문제에 대해서 영향력이 없다고 생각할까요?
Vậy sao chúng ta nghĩ lựa chọn của mình khi mua 1 cốc cà phê nâu giá 4 đô tại hội chợ đựng trong cốc tái sử dụng lại quan trọng, trong khi việc chúng ta đầu tư 4,000 đô cho khoản lương hưu của mình lại không?
그리고 어쩌다 커피를 너무 마셔서 떨림음 표현이 통제 불능이 되기도 한답니다.
Đôi khi nếu tôi uống quá nhiều cafe, tôi mất kiểm soát độ rung của tay.
경이로운 미각 덕분에 우리는 신선한 오렌지의 달콤한 맛, 박하 향 나는 아이스크림의 상쾌하고 시원한 맛, 아침에 마시는 커피 한 잔의 기분을 북돋워 주는 구수한 맛, 주방장이 자기만의 비법으로 만든 소스의 미묘한 맛을 즐길 수 있습니다.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
그래서 우리가 했던 최초의 테스트 제품은 커피와 차세트를 만드는 알레시사와 함께 작업했습니다.
Thử nghiệm sản phẩm đầu tiên tôi tiến hành là với Alessi, cho một bộ trà và cà phê.
예, 그는 두번째 갑판 커피샵 옆에 있는 ET 샵에 있을 겁니다.
Vâng, anh ấy ở khu kỹ thuật trên tầng 2 bên cạnh quán cafe.
커피 재배는 엘살바도르의 역사에 큰 영향을 미쳤습니다
Việc trồng cà phê đã ảnh hưởng nhiều đến lịch sử El Salvador
(웃음) "어떻게 당신의 커피가 진짜인 겁니까?"
(Cười) "Làm sao cà phê của anh lại là thật được nhỉ?"
도서관이나 커피숍과 같은 공개적인 장소를 소유하고 있으며 공개 프린터가 있는 경우 모든 사용자와 프린터를 공유할 수 있습니다.
Nếu bạn là chủ một nơi công cộng như thư viện hay quán cà phê có máy in công cộng thì bạn có thể chia sẻ máy in đó với mọi người.
예: 약물 흡입용 파이프, 물담뱃대, 대마초 커피
Ví dụ: Tẩu, ống hút, quán cà phê bán cần sa
똑같은 커피 구매 행위도 우리 자신을 위한 것과 타인을 위한 것으로 나눠진 거죠.
Vậy là với cùng một món hàng được hướng đến cho bản thân hoặc hướng đến cho người khác
하지만 만약 여러분을 3~4개 정도의 그룹으로 나누고 개별 그룹을 위한 커피를 만든다면 평균 점수가 60점에서 75~78점까지로 높아집니다.
Tuy nhiên, nếu các bạn cho phép tôi chia các bạn vào các nhóm cà phê khác nhau, thì có thể có 3 hoặc 4 nhóm, vàtôi sẽ pha cà phê cho riêng mỗi nhóm, thì điểm số của các bạn có thể sẽ tăng từ 60 lên 75 hoặc 78.
맛있는 에스프레소를 만들려면 원두를 갈고(1), 커피 머신에 부착되어 있는 필터 바스켓에 커피 가루를 다져 넣고(2), 에스프레소를 내리는(3) 세 가지 중요한 작업을 균형 잡히게 잘해야 합니다.
Để pha được cà phê espresso tuyệt hảo đòi hỏi kỹ năng cân bằng của ba quy trình then chốt: Xay hạt (1), nén cà phê xay vào bộ lọc của máy (2), và rót cà phê ra tách (3).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 커피 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.