주인 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 주인 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 주인 trong Tiếng Hàn.

Từ 주인 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Chúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 주인

Chúa

proper

예수께서는 주인과 종의 관계를 어떻게 설명하셨습니까?
Chúa Giê-su dùng ví dụ nào để cho thấy mối quan hệ giữa chủ và đầy tớ?

Xem thêm ví dụ

읽은 것에 대해 집주인의 반응을 물어 본다.
Hãy hỏi chủ nhà nghĩ gì về điều bạn đang đọc.
7 토의를 늘 간단하게 하고 기회가 있을 때마다 집주인을 칭찬하는 것이 중요합니다.
7 Chúng ta phải nhớ thảo luận giản dị thôi, và khen chủ nhà khi có dịp.
7 사람이 아니라 여호와*께 하듯이+ 훌륭한 태도로 주인을 섬기십시오. 8 종이든 자유인이든 각 사람이 무엇이든 선한 일을 하면 여호와*로부터 그대로 되돌려받으리라는 것을+ 여러분은 압니다.
+ 7 Hãy sẵn lòng phục dịch chủ, như phục dịch Đức Giê-hô-va*+ chứ không phải con người, 8 vì anh em biết rằng ai làm bất cứ điều lành nào thì sẽ được Đức Giê-hô-va* ban thưởng,+ dù là nô lệ hay người tự do.
··· 종이 주인보다 크지 못[합니다].
Đầy-tớ chẳng lớn hơn chủ mình.
그는 이제 자신이 여주인보다 더 중요한 사람이 되었다고 생각했는지, 사라를 업신여기기 시작했습니다.
Có lẽ điều này khiến Ha-ga nghĩ mình quan trọng hơn Sa-ra nên bắt đầu khinh bỉ bà chủ mình.
나귀들도 곧바로 자기 집 문으로 걸어가서 ‘제 주인의 구유’로 향했다.”
Còn con lừa, thì nó đi thẳng về cửa, và đến tận ‘máng của chủ’ ”.
주인이 돌아왔을 때, 그는 종들에게 자신이 준 달란트로 무엇을 했는지 물어보았습니다.
Khi trở về, người chủ hỏi các tôi tớ họ đã làm gì với các ta lâng của người chủ.
(고린도 전 9:27) 바울처럼, 우리도 불완전한 육체가 우리의 주인이 되게 하는 것이 아니라 불완전한 육체를 지배하지 않으면 안 됩니다.
Như Phao-lô, chúng ta phải làm chủ được thân thể bất toàn của mình còn hơn là để nó làm chủ chúng ta.
그러나 하늘을 감사, 그 순간에 주인이 손에 방 빛을 온 그리고 침대에서 뛰어드는 그에게 달려 나왔다.
Nhưng cảm ơn trời, tại thời điểm đó, chủ nhà đi vào phòng ánh sáng trong tay, và nhảy khỏi giường, tôi chạy lên với anh ta.
두 종은 동일한 칭찬을 받았습니다. 둘 다 주인을 위해 영혼을 다하여 일하였기 때문입니다.
Cả hai đầy tớ đều được khen bằng nhau, vì cả hai đã làm việc hết lòng cho người chủ mình.
주인이 짜증이나 화를 내는 것처럼 보일지 모릅니다.
Chủ nhà có thể trông bực bội hay giận dữ.
주인과 그의 종
Người Chủ và đầy tớ
다시 말해, 아직 주인이 없는것들이란거야 게다가 집주인은 테니스 치러 갔잖아
Về lý thuyết thì cô ta chưa sở hữu chúng.
■ 하나 혹은 그 이상의 성구를 읽고 토의한다. 집주인의 관심사와 필요에 맞게 제공 방법을 조절한다.
▪ Đọc và thảo luận một hoặc vài câu Kinh Thánh, trình bày sao cho phù hợp với mối quan tâm và nhu cầu của người đó.
일부 사람들은 악한 종과 유사하게 암암리에 “나의 주인이 지체되는구나” 하고 말합니다.
Một số giống như “đầy-tớ xấu”, ngấm ngầm nói: “Chủ ta đến chậm”.
우린 그와 함께 주인들을 상대로 싸웠소.
Chúng ta cùng anh ấy chống lại chủ nô.
8 이사야는 포도원 주인이신 여호와를 “내 사랑하는 이”라고 부르고 있습니다.
8 Ê-sai gọi Đức Giê-hô-va, chủ vườn nho, là “bạn yêu-dấu ta”.
21 그러므로 누구든지 귀하게 쓰이지 않는 것들로부터 떠나 있으면, 귀하게 쓰이는 그릇* 곧 거룩하게 되어 주인에게 유용하고 모든 선한 일을 위해 준비된 그릇이 될 것입니다.
21 Thế nên, nếu ai tách khỏi những cái dùng cho việc hèn mọn, người ấy sẽ là công cụ* dùng cho việc sang trọng, được nên thánh, hữu ích cho chủ, được chuẩn bị để làm mọi việc lành.
어른 집주인들이 청소년 전도인들로부터 그러한 진실한 말을 들을 때, 틀림없이 그들 중 많은 사람들이 호의적인 인상을 받게 될 것이다.
Khi ông / bà chủ nhà nghe người tuyên bố trẻ tuổi của chúng ta nói năng thành thật như thế, chắc hẳn nhiều người sẽ có cảm tình.
하지만 아프리카인들은 이 공간을 관광 분야에 대한 주인의식을 갖는 데 쓰고 있었습니다.
Nhưng người dân Châu Phi dùng ứng dụng này tự chụp chính họ trong các khu du lịch.
19 새로 왕이 된 주인이 자신의 충실한 종을 임명하여 돌보게 하신 그 소유는 무엇입니까?
19 Gia tài là gì mà Chủ mới lên ngôi giao cho người đầy tớ trung tín coi sóc?
(2) 집주인의 관심을 불러일으킬 것으로 여겨지는 문장이나 인용된 성구를 기사에서 선택하라.
2) Lựa một lời tuyên bố hoặc một câu Kinh-thánh được trích dẫn trong bài mà bạn tin rằng sẽ làm cho chủ nhà chú ý.
Bicky의 전당포 주인의 오빠가 10 달러를 제공하면 빛이 빛나고가 발생했습니다 이전 Chiswick로 소개 아래로 돈,, 하지만 거래는 때문에, 펑크 그것은 녀석이 것을 밖으로 회전하는
Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta.
본 공과에서는 그 비유의 마지막 부분을 공부할 텐데, 여기에서 포도원의 주인은 나무들이 좋은 열매를 맺도록 종들과 함께 마지막으로 일한다.
Trong bài học này, họ sẽ nghiên cứu phần cuối của câu chuyện ngụ ngôn đó mà trong đó người chủ vườn lao nhọc với các tôi tớ của ông một lần cuối để giúp các cây sinh trái tốt.
이 점이 용서할 줄 모르는 종에 대해 예수께서 드신 예에 아주 잘 나타나 있는데, 주인은 그 종을 “빚진 것을 모두 갚을 때까지” 옥에 감금합니다.
Giê-su cho thấy điểm này một cách mạnh mẽ trong lời ví dụ của ngài về kẻ đầy tớ không tha thứ, bị chủ bỏ tù “cho đến khi nào trả xong hết nợ”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 주인 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.