주차하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 주차하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 주차하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 주차하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đậu, đỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 주차하다

đậu

verb noun

주차장을 느릿느릿 건너오는 그의 얼굴에 환한 웃음꽃이 피기 시작했다.
Anh ta thong thả đi ngang qua bãi đậu xe và cười rất tươi.

đỗ

verb

우리는 길 한 쪽에 주차된 세 대의 이스라엘 군 짚을 보았어요.
Chúng tôi thấy ba chiếc xe jeep của quân đôi Israel đỗ ở bên lề đường.

Xem thêm ví dụ

몹시 피곤한 상태에서 대회에 온다면, 정신을 집중하기가 어려울 것입니다. (ᄂ) 프로그램이 시작되기 전에 주차를 하고 자리에 앉을 수 있도록 충분한 시간을 할애하십시오.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
혹은 소규모의 그룹별로 고층 건물의 사무실이나 상가 지역, 주차장 혹은 다른 공공 장소에서 증거하도록 마련할 수도 있습니다.
Hoặc anh có thể sắp xếp cho các nhóm gồm một ít anh chị đi rao giảng trong các cao ốc có văn phòng làm việc, các khu thương mại, bãi đậu xe hoặc những nơi công cộng khác.
현재 접근성 속성은 휠체어 사용자가 업체의 건물 입구, 화장실, 좌석, 주차장, 엘리베이터에 접근할 수 있는지 여부를 알려줍니다.
Thuộc tính hỗ trợ đi lại cho người khuyết tật hiện cho biết người ngồi xe lăn có thể tiếp cận lối vào, chỗ ngồi, chỗ đỗ xe và thang máy của doanh nghiệp bạn hay không.
예를 들어, 수술 후유증으로 보행 능력과 언어 능력이 심각하게 손상된 한 자매는, 남편이 사람이 많이 지나다니는 인도 근처에 차를 주차해 놓으면, 잡지 배부를 할 수 있었습니다.
Chẳng hạn, một chị đi đứng và nói năng rất khó khăn sau một ca mổ thấy rằng chị có thể tham gia phân phát tạp chí nếu chồng chị đậu xe gần một lề đường đông đúc.
최근에 더 들어선 건물은 13층짜리 숙소동 두 채와 5층 높이의 주차/서비스 건물인데 금년 초에 완공되었습니다.
Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm cư xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất.
주차된 차의 실내 온도
Người chăm sóc dễ bị trầm cảm
25 공공 장소에서 만나게 되는 사람들의 관심이 자라게 하십시오: 우리 가운데 많은 사람은 길거리나 주차장에서, 대중 교통 수단을 이용할 때, 쇼핑 센터나 공원 등에서 전파하는 일을 즐기고 있습니다.
25 Vun trồng sự chú ý của những người mà chúng ta gặp ở những nơi công cộng: Nhiều người chúng ta thích rao giảng trên đường phố, ở bãi đậu xe, trên xe công cộng, tại trung tâm buôn bán, ở công viên, v.v...
하이라이트에는 '반려 동물 환영', '무료 Wi-Fi', '무료 주차'와 같은 정보를 포함할 수 있습니다.
Điểm nổi bật có thể bao gồm các thông tin như “Cho phép mang theo vật nuôi”, “Wi-Fi miễn phí” và “Đỗ xe miễn phí”.
주말에, 공원이나 휴양지나 야영지나 별장에서 휴식을 취하고 있거나 혹은 주차장이나 쇼핑 센터에서 기다리고 있는 일부 사람들과 접촉하였을 때 좋은 소식에 호의적인 성향을 나타냄을 알게 되었습니다.
Vào những ngày cuối tuần, một số người được tiếp xúc khi họ đi công viên dạo mát, đi chơi, đi cắm trại hoặc đi về quê hay khi chờ đợi trong các bãi đậu xe hoặc các khu thương xá và họ đã tỏ ra thích nghe tin mừng.
높이는 채 2.1m가 되지 않으므로 웬만한 차고에는 다 주차할 수 있습니다.
Và vì nó cao dưới 7ft (~2 m), bạn có thể đậu nó vừa vặn vào nhà xe có cấu trúc tiêu chuẩn.
저희 주차장으로 점점 커지는 저희들의 계획을 다해내기에는 충분하지 않다는 점을 알게 되었습니다.
Chúng tôi nhanh chóng nhận ra nhà để xe của mình không đủ lớn để chứa cả hệ thống đang lớn dần lên đấy.
주차장은 정말 비쌉니다. 건물 내부에 기존의
Bãi đậu xe thực sự tốn kém.
접근성이 필요한 사람들을 위해 특별히 표시된 주차 공간이 있으면 예라고 답하세요.
Trả lời có nếu có chỗ đỗ xe được đánh dấu rõ ràng dành cho người có nhu cầu trợ năng.
제가 사는 도시인 보고타에서 우리는 매우 힘겨운 싸움을 했습니다. 자동차가 쓰는 공간을 되돌리려는 것이었죠. 수십년 동안 보행로를 주차장으로 사용해온 공간이었습니다. 인간에 대한 존엄성을 반영하는 공간을 확보하기 위해서 그리고 안전한 자전거 도로를 위한 공간을 얻으려고 그랬던 겁니다.
Tại thành phố của tôi, Bogotá (Colombia), chúng tôi đã chiến đấu một trận chiến rất khó khăn để chiếm lại không gian dành xe hơi, vốn dĩ đã đậu trên vỉa hè trong nhiều thập niên qua, để dành không gian cho con người sẽ phản ánh phẩm giá của con người, và tạo không gian cho xe đạp.
주차장에서나 청중석에서나 안내인의 지시에 협조하시기 바랍니다.
Xin hãy hợp tác với các anh hướng dẫn tại bãi đậu xe và trong hội trường.
보도, 담이나 울타리, 주차장의 상태는 양호한가?
Vỉa hè, hàng rào và bãi đậu xe có được bảo trì tốt không?
더 오래된 우주 정거장의 대체품으로 생각되는데 물론 스톤헨지에 있으며 전보다 매우 향상되었는데요, 깔끔한 디자인과 항상 굴러 다니던 드루이드(druid)석이 아니고, 좋은 주차공간 때문이죠.
Nó được cho là đã thay thế cho các trạm vũ trụ cũ được đặt tại,đương nhiên là Sronehenge và được coi là một bước tiến bởi thiết kế gọn gàng, không có các tu sự treo xung quanh và rõ ràng,dễ dàng đỗ xe hơn.
장애인용 주차장에는 장애인 등록 표시가 있는 차량만 주차할 수 있을 것입니다.
Chỉ những ai có bảng số xe dành cho người tàn tật do tiểu bang cấp mới được đậu xe vào chỗ dành riêng cho người tàn tật.
(고린도 전 6:18) 구애와 데이트를 하는 남녀라면, 아파트 방이나 주차한 자동차 속에 단둘이 있는 것과 같은, 유혹이 되는 환경을 피함으로 이 원칙을 적용할 수 있습니다.
Nếu một người nam và một người nữ đang tìm hiểu nhau, hẹn hò nhau thì họ có thể áp dụng nguyên tắc này bằng cách tránh những tình cảnh khiến dễ bị cám dỗ, chẳng hạn như chỉ có riêng hai người trong một căn chung cư (apartment) hay trong một chiếc xe hơi đậu ở nơi nào đó.
(웃음) 그 날 주차장에 있었던 200명이 넘는 아이들과 제 조카에게는 이들이 바로 '겨울왕국'의 안나와 엘사였습니다.
(Khán giả cười) Theo như cháu tôi và hơn 200 đứa trẻ ở bãi đỗ xe hôm đó, hai cô gái đó chính là Anna và Elsa trong phim "Frozen".
같은 시설에서 두 번 이상 프로그램을 갖는 경우에는 모임 시간 그리고 모임 장소와 주차장에 들어가고 나가는 마련을 잘 조정해야 합니다.
Nếu buổi lễ được tổ chức nhiều lần tại cùng một địa điểm, các trưởng lão cần phối hợp về thời gian diễn ra buổi lễ, cũng như sắp đặt việc ra vào hội trường và chỗ đậu xe.
외부에 나가는 경로는 생각해보면, -- 아마도 주차를 하거나 그냥 배회하는 경우죠 -- 우리가 움직이는 경로이기 때문에, 진행하는 방향으로 돌아도록 대략 합칠 수 있습니다.
Vì vậy nếu chúng ta đi ra bên ngoài -- có thể là chúng ta đỗ xe và đi loanh quanh đâu đó -- chúng ta biết được vì đó là những sự di chuyển của chính chúng ta, mà chúng ta có thể tích hợp vào đường này một cách xấp xỉ với đường đi là quay trở lại.
그들이 쇼핑 센터, 주차장, 상가 구역, 가두, 호별에서 증거하면서 맛본 경험을 이야기하였을 때 기뻐하는 모습이 역력히 나타났습니다.
Họ cho thấy rõ niềm vui trong lúc kể lại các kinh nghiệm họ đã gặp khi làm chứng tại các khu thương xá, trong các bãi đậu xe, trong khu vực thương mại, ngoài đường phố, và từ nhà này sang nhà kia.
그러므로 목적지에서 더 먼 곳에 차를 주차하고 나머지 거리는 걸어서 가는 것도 생각해 봄 직합니다.
Vậy, có lẽ bạn sẽ quyết định đậu xe cách xa chỗ cần đến một chút, rồi đi bộ.
어머니는 파이오니아 즉 전 시간 봉사자들이 트레일러 하우스를 우리 집 뒤뜰에 주차하게 하였으며, 나는 방과후에 그들과 함께 봉사의 직무에 참여하였습니다.
Mẹ cho các anh chị tiên phong, hoặc những người đi truyền giáo trọn thời gian, đậu xe kéo của họ ở sân sau nhà, và khi đi học về tôi đi rao giảng chung với họ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 주차하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.