조용하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 조용하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 조용하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 조용하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 安靜, im lặng, yên tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 조용하다

安靜

adjective

im lặng

interjection

하지만 면회실로 가는 길은 조용하죠.
Nhưng sau đó im lặng đi bộ tới phòng thăm nuôi.

yên tĩnh

noun

저는 아주 교활하고 똑똑합니다. —전 조용하고 멋지게 만들었습니다.
Tôi thật khéo léo và thông minh — Tôi đã thiết kế nó yên tĩnh và tuyệt vời.

Xem thêm ví dụ

" 그것이 얼마나 동성애 조용하고, " 고 말했다. 에 하나가 없다면은 " 그것은 소리
" Làm thế nào đồng tính và yên tĩnh ", bà nói.
또한 숙제를 할 조용한 장소를 마련해 주고, 중간에 자주 휴식을 취하게 할 수 있습니다.
Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên.
매우 열정적이면서도 상당히 조용한 한 집단의 사람들이 1997년 여름에 여호와의 증인의 지역 대회에 모였습니다.
VÀO mùa hè năm 1997, một nhóm người nhiệt tình nhưng không ồn ào tham dự đại hội địa hạt của Nhân Chứng Giê-hô-va.
그는 아마도 옥상 방과 같은 조용한 곳에서 그러한 구절들의 의미에 대해 깊이 묵상했을 것입니다.
Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.
이 생활동은 더 깨끗하고 조용하고 안전하고 인간적이었습니다.
Cả đơn vị sạch hơn, im ắng hơn, an toàn và nhân văn hơn.
방법: 조용한 환경에서 아래의 내용을 살펴보기 바랍니다.
Hướng dẫn: Hãy tìm một nơi yên tĩnh để tập trung vào phần dưới đây.
그것은 우리들의 조용한 봄이 꽤나 시끄러운 여름으로 바뀔 수 있다는 희망을 줍니다.
Nó cho chúng ta hi vọng rằng mùa xuân lặng lẽ của chúng ta có thể được thay thế bằng một mùa hè khò khè.
이 기사를 살펴보는 방법: 조용한 곳에 앉아서 다음과 같이 해 보세요.
Hướng dẫn: Hãy tìm một nơi yên tĩnh để tập trung vào phần dưới đây.
그뿐만 아니라, 왕정이 회복되면서 그는 정부의 호의를 잃게 되었기 때문에 좀 더 조용한 때를 기다렸을지 모릅니다.
Có lẽ vì vậy ông muốn đợi đến khi tình trạng bớt xáo động.
아니면 조용한 영의 음성에 집중하지 못하게 하는 세상의 잡음을 너무 많이 들어서 마음이 점차 굳어가고 있습니까?
Hoặc chúng ta có trở nên dần dần cứng lòng khi để cho quá nhiều tiếng ồn của thế gian làm xao lãng khỏi những thúc giục dịu dàng chắc chắn đã đến từ Thánh Linh không?
요즘 나는 그들이 " 시장은 개방에 대한 재무보고에 넣은 그 비트를 읽어 조용하게 " 공감 눈으로, 대한 정돈, 그것은 확실히 우리에게 조용히 오픈!
Ngày nay tôi đọc mà bit họ đặt trong các báo cáo tài chính về " mở cửa thị trường lặng lẽ " với một con mắt thông cảm, cho, bởi Jove, chắc chắn nó mở âm thầm cho chúng ta!
따라서 제가 줄 수 있는 최고의 도움은 젠의 둘째 딸인 클로이를 제 집으로 데려와 젠과 클로이의 새로운 여동생이 조용한 시간을 보내게 하는 것이었습니다.
Vì vậy, điều mà tôi có thể giúp đỡ hữu hiệu nhất là mang đứa con gái thứ hai là Chloe về nhà tôi để cho mẹ nó và em gái mới sinh của nó có thể có thời gian yên tĩnh.
그것은 그들이 “경건한 정성을 다하여 진지한 가운데 평온하고 조용한 생활을 계속하기 위한 것입니다.”—디모데 첫째 2:2.
Họ cầu nguyện “cho các vua, cho hết thảy các bậc cầm-quyền, để [Nhân Chứng] được lấy điều nhân-đức và thành-thật mà ở đời cho bình-tịnh yên-ổn”.—1 Ti-mô-thê 2:2.
조용하고 겸허한 이 자매는 흔들림 없는 믿음을 가지고 있었습니다.
Người phụ nữ hiền dịu và nói năng nhỏ nhẹ ấy có một đức tin không lay chuyển.
알리제는 수줍고 조용한 사람으로 묘사되지만 그녀는 관객들 앞에서 공연하는것을 좋아한다.
Vì cô rất e thẹn và kín đáo, nhưng cô lại rất thích biểu diễn trước khán giả.
모범적인 여자아이는 차분해야 합니다. 조용해야합니다.
Mẫu cô gái tốt là phải rất im lặng.
이건 작고 조용한 시간. 수류탄처럼 현관에 도착하는 신문이 오기 전에 전화기가 소리치고 컴퓨터 화면이 깨어나 깜빡이네.
Đây là một cung giờ trầm lặng, ngắn ngủi trước khi tờ báo được ném vào sân như một quả lựu đạn, những cú điện thoại bận rộn, màn hình máy tính chớp nháy và đôi mắt tỉnh ngủ.
러시아가 만든 핵잠수함 중 가장 조용하다.
Nga có kho vũ khí hạt nhân lớn nhất thế giới.
무엇 때문에 사람들이 조용해지는 겁니까?
Tại sao đám đông lại im lặng?
난 이 일이 끝날 때까지 조용한 곳에 가서 있을테니
Tôi sẽ đi, tìm nơi nào đó yên tĩnh và nằm nghỉ cho đến khi chuyện này kết thúc.
조용한 밤에 아브라함이 천막 밖에 서 있습니다.
Áp-ra-ham đang đứng ngoài trời trong màn đêm tĩnh lặng.
침실을 조용하고 어둡고 아늑하게 하고, 너무 덥거나 춥지 않게 하십시오.
Giữ phòng ngủ yên tĩnh, tối, thoải mái, không quá nóng, quá lạnh.
그리고는 매우 조용한 목소리로, “이 책을 믿는가?” 하고 물었습니다.
Thay vì thế, ông ta ngừng lại và giơ cao tay đang cầm quyển Sách Mặc Môn của tôi lên, và rồi bằng một tiếng nói rất nhỏ nhẹ, ông ta nói: “Anh có tin vào quyển sách này không?”
바로 그때, 조용하고 평온한 느낌이 그를 감싸기 시작했다.
Và sau đó một cảm giác bình an, thanh thản tràn ngập lòng nó.
아담-온다이-아만 골짜기를 건너 동쪽을 바라보는 전경이다. 이 조용하고 아름다운 계곡은 미주리 주 북서부 갤러틴 촌락 근처에 위치하고 있다.
Nhìn về hướng đông bên kia thung lũng A Đam Ôn Đi A Man, một thung lũng xinh đẹp, yên tịnh tọa lạc ở phía tây bắc Missouri gần cộng đồng Gallatin.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 조용하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.