존경 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 존경 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 존경 trong Tiếng Hàn.

Từ 존경 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là kính trọng, tôn kính, sự tôn kính, tôn trọng, sự kính trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 존경

kính trọng

(reverence)

tôn kính

(worship)

sự tôn kính

(worship)

tôn trọng

(respect)

sự kính trọng

(respect)

Xem thêm ví dụ

하지만 당신을 존경하는 아들의 마음은 시간이 지나도 변함이 없습니까?
Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không?
(솔로몬의 노래 8:6, 7) 청혼을 받아들이는 모든 여자들도 자신의 남편에게 계속 충성을 나타내고 남편을 깊이 존경하겠다고 굳게 결심하기 바랍니다.
(Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa.
‘그 집을 세우는’ 일 한 가지는, 그 아내가 언제나 남편의 좋은 점을 말하는 것이며, 그렇게 하여 남편에 대한 다른 사람들의 존경심을 증가시키는 것입니다.
Một cách để ‘xây dựng nhà mình’ là người vợ luôn luôn nói tốt về chồng và như thế giúp người khác kính trọng chồng mình hơn.
디모데는 상당히 젊은 나이, 아마 10대 후반이나 20대 초일 것이며, 바울을 대단히 존경하고 사랑합니다.
Ti-mô-thê còn khá trẻ, có lẽ chỉ khoảng trên dưới 20 tuổi và chàng vô cùng ngưỡng mộ cũng như yêu mến Phao-lô.
이처럼 소중한 존재인 연로한 그리스도인들이 마음에서 우러나온 관심을 나타낼 때, 그러한 연로한 사람들에게 존경심을 보이는 것은 참으로 즐거운 일이 됩니다.
Thật là một niềm vui để tỏ lòng tôn trọng đối với các tín đồ cao tuổi đáng mến đã bày tỏ lòng quan tâm chân thành đối với những người trẻ tuổi hơn.
「국제 표준 성서 백과사전」(The International Standard Bible Encyclopedia)에서는 이렇게 기술한다. “예수 시대에 사용된 구어 표현 가운데 ‘아바’는 자녀들이 아버지에 대한 격식 없는 친밀함과 존경심을 나타내는 단어로 주로 사용했다.”
Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”.
하지만 존경심을 나타내고, 연구생의 인격을 존중해 줄 필요가 있다는 점을 잊지 마십시오.
Nhưng nên nhớ cần tôn trọng phẩm giá của học viên.
지금 수많은 방법으로, 때로는 소리 없이 “가난한 사람에게 친절”을 베풀고, 굶주린 사람들을 먹이며, 헐벗은 이들을 입히고, 병든 사람을 돌보고, 속박된 사람을 찾아가는 분들을 존경합니다.
Chúng tôi kính trọng những người, trong thời kỳ chúng ta, đã cố gắng rất nhiều và thường lặng lẽ để “nhân từ đối với người nghèo khó,” đem thức ăn lại cho kẻ đói, đem áo quần cho kẻ thiếu mặc, cứu trợ những kẻ bệnh hoạn và thăm viếng kẻ bị giam cầm.
아내인 당신은 남편을 공경하고 존경하라는 권고를 받고 있읍니다.
Hỡi người làm vợ, bạn được khuyên bảo phải tôn kính và quí trọng chồng bạn.
6 존경하는 태도를 나타내야 할 둘째 부면은 우리의 직장입니다.
6 Một lãnh vực thứ hai cần phải tôn trọng người khác là tại chỗ làm việc.
존경하는 부분, 사람들이 말하는 것처럼, 젊음, 그리고 고귀 train'd, Stuff'd 공정 demesnes의,
Demesnes công bằng, trẻ trung, và cao thượng train'd Stuff ́d, như họ nói, với các bộ phận danh dự,
“온화한 성품과 깊은 존경심으로” 대답해야 한다고 성서는 조언합니다.
Kinh Thánh khuyên nên “hiền-hòa và kính-sợ”.
만일 그렇다면, 당신이 매우 존경하는 어떤 사람이 당신에게 위와 같이 말할 때 당신은 어떻게 느끼겠읍니까?
Nếu quả như vậy, liệu bạn sẽ có cảm tưởng gì khi có ai đó được bạn hết sức kính trọng lại nói với bạn những lời kể trên?
저는 선생님들을 존경했고 그분들도 절 좋아하셨죠.”
Mình kính trọng họ họ cũng thương mình”.
고넬료는 유대인은 아니었지만 유대인들의 존경을 받았어요.
Dù không phải là người Do Thái nhưng ông được người Do Thái kính trọng.
하지만 자녀들은 비록 벌을 받는다 하더라도 부모의 “예”가 “예”를 의미하고 “아니오”가 “아니오”를 의미한다는 것을 알 때, 더 안전감을 느끼며 부모를 더 존경하고 사랑하게 됩니다.—마태 5:37.
Tuy nhiên, con cái sẽ cảm thấy an toàn, kính trọng và thương cha mẹ hơn khi biết cha mẹ có thì nói có, không thì nói không, ngay cả khi chúng bị phạt.—Ma-thi-ơ 5:37.
14 바울이 복종과 존경심을 강조한 사실에 유의하시기 바랍니다.
14 Hãy lưu ý Phao-lô nhấn mạnh đến sự vâng phục và tôn trọng.
널리 존경받고 있는 종교적 인물인 예수 그리스도는, “썩은 나무는 모두 무가치한 열매를 맺”는 것처럼 거짓 종교는 나쁜 행위를 하게 한다고 지적하셨습니다.
Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”.
그는 예수 그리스도의 사도들 중 하나인 요한을 전혀 존경심을 가지고 받아들이지 않았습니다.
Y không có lòng kính trọng đón nhận bất cứ điều gì đến từ một sứ đồ của Giê-su có tên là Giăng.
7 범죄자들을 처벌하지 않아 범죄가 계속 일어나게 방치하는 통치자가 시민의 존경을 받을 수 없듯이 징계하지 않는 부모는 자녀의 존경을 받지 못할 것입니다.
7 Cha mẹ nào không sửa phạt con cái mình thì không có được sự kính trọng của chúng, cũng như các nhà cầm quyền sẽ bị dân chúng coi thường khi họ cho phép phạm pháp mà không có một hình phạt nào cả.
□ 장로들은 서로 존경한다는 것을 어떻게 나타내야 합니까?
□ Các trưởng lão nên tỏ ra kính trọng lẫn nhau ra sao?
□ 회중 내에서 누구를 특별히 존경할 수 있으며, 그 이유는 무엇입니까?
□ Có thể bày tỏ sự tôn trọng đặc biệt nào trong hội-thánh, và tại sao?
장로이든 아니든, 그러한 일을 하는 많은 사람들은 가족의 연합과 회중의 사랑 및 존경 그리고 여호와의 승인을 돌이킬 수 없을 정도로 상실하였습니다.—여호와야말로 충성을 지키게 하는 그리고 사단의 어떤 유혹도 물리치게 하는 힘을 주실 수 있는 분입니다.—이사야 12:2; 빌립보 4:13.
Dù là trưởng lão hay không, nhiều người làm thế đã đánh mất vĩnh viễn khung cảnh gia đình hợp nhất, sự yêu thương và kính trọng của hội-thánh và sự chấp nhận của Đức Giê-hô-va—Ngài là đấng có thể ban cho sức lực để giữ sự trung thành và cưỡng lại bất cứ cám dỗ nào của Sa-tan (Ê-sai 12:2; Phi-líp 4:13).
이런걸 파티에서 얘기하면 사람들이 당신을 존경스럽게 볼겁니다.
Nếu biết được điều này, bạn có thể gây ấn tượng với mọi người trong các buổi tiệc.
21 성서는 남편들에게 아내를 사랑하라고 말한 직후 “아내도 그 남편을 경외[깊이 존경]하라”고 권합니다.
21 Ngay sau khi bảo người chồng phải yêu thương vợ mình, Kinh-thánh nói thêm: “Còn vợ thì phải kính chồng” (Ê-phê-sô 5:33).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 존경 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.