졸업증서 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 졸업증서 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 졸업증서 trong Tiếng Hàn.
Từ 졸업증서 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bằng cấp, văn bằng, bằng, mức độ, Học vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 졸업증서
bằng cấp(diploma) |
văn bằng(diploma) |
bằng(diploma) |
mức độ
|
Học vị
|
Xem thêm ví dụ
(마태 28:19, 20) 그렇게 한 것은 참으로 적절한 일이었는데, 졸업생들은 20개 나라로 파견되어 봉사할 것이었기 때문입니다! (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau! |
(이사야 30:21; 마태 24:45-47) 길르앗 학교는 졸업생들이 그 종 반열에 대한 인식을 키우는 데 도움이 되었습니다. (Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”. |
졸업생들을 통해 세계 전역에 유익을 주는 학교 Trường đào tạo những con người mang lợi ích cho thế giới |
졸업생은 모두 선교 임지에서 봉사의 직무에 온전히 참여하기를 열망하였습니다. Tất cả những người tốt nghiệp đều hăng hái tham gia trọn vẹn trong thánh chức làm giáo sĩ. |
에디 졸업식에 만났었죠 운도 좋네 Chúng ta đã gặp nhau ở lễ tốt nghiệp của Eddie. |
고등학교를 막 졸업한 엘라의 딸 에이나는 파이오니아를 시작하여 그 일을 자신의 천직으로 삼고 있습니다. Con gái của chị là Eina, vừa học xong trung học, cũng theo gương mẹ làm tiên phong. |
우리는 제2차 세계 대전이 막바지에 달하고 있던 1945년 7월에 졸업하였습니다. Lễ tốt nghiệp của chúng tôi rơi vào tháng 7 năm 1945, vừa khi Thế Chiến II sắp kết thúc. |
나는 열다섯 살 때인 1932년에 고등 학교를 졸업하였으며, 그 이듬해에 파이오니아를 하고 있던 클래런스 형에게 중고차를 가져다 주러 사우스캐롤라이나에 갔습니다. Năm 1932 tôi tốt nghiệp trung học khi được 15 tuổi. Năm sau, tôi lái một chiếc xe cũ đến giao cho anh Clarence, lúc đó đang làm tiên phong ở bang South Carolina. |
사회자는 프로그램을 요약하면서 도처에서 보내온 인사를 전하였고, 그리고 나서 졸업장을 수여하고 선교 임지를 발표하였습니다. Trong phần kết luận chương trình, chủ tọa đọc những lời chào thăm từ nhiều nơi xa gần rồi phát bằng cấp và thông báo nhiệm sở của các giáo sĩ. |
그는 아들의 졸업파티 턱시도에 직접 꽃장식을 해줄 수 없음을 슬퍼했죠. Chúng tôi bắt đầu tổ chức vũ hội sau khi nghe một người bố than thở rằng ông sẽ không bao giờ được gắn hoa cài áo lên ve áo tuxedo của con trai mình |
졸업식에서의 발표 Những Phần Trình Bày vào Lễ Tốt Nghiệp |
그 증서는 유대인들이 로마에 반란을 일으킨 지 6년째 되던 해의 마르헤슈완월 첫째 날에 있었던 일에 대해 알려 줍니다. Chứng thư ấy có ghi những điều đã xảy ra vào ngày đầu tiên của tháng Marheshvan thuộc năm thứ sáu của cuộc nổi dậy chống La Mã của người Do Thái. |
사실들은, 오늘날의 세상에서, 학교를 졸업한 많은 청소년이 여전히 정확하게 쓰고 말하는 것 그리고 심지어 아주 간단한 계산을 하는 것도 어려워하며, 역사와 지리에 대해 아는 바가 거의 없음을 알려 줍니다. Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý. |
나는 여러 해에 걸쳐 많은 신학교 졸업생들과 대화를 나누어 보았으며 그들이 받은 신학 교육이 하느님과 그분의 말씀인 성서에 대한 그들의 믿음을 크게 침식하는 것을 보았습니다. Qua nhiều năm, tôi có dịp nói chuyện với một số người đã từng tốt nghiệp nhiều trường thần học khác nhau và thấy việc họ theo học thần học khiến đức tin của họ về Đức Chúa Trời và Kinh Thánh yếu đi. |
이 학급의 56명이 졸업하면서, 길르앗 학교는 이제까지 8000명이 넘는 선교인들을 “땅의 가장 먼 곳까지” 보내게 된 것입니다!—사도 1:8. Khóa này có 56 học viên tốt nghiệp. Vậy, đến nay Trường Ga-la-át đã có hơn 8.000 giáo sĩ được phái “đến cùng trái đất”.—Công 1:8. |
또 힘주어 말하기를, 어떤 지역에서는 청소년이 초등회를 졸업하기 전에 해도 너무 빠른 것은 아니라고 했습니다. Em ấy hùng hồn nói rằng ở một số nơi ngay cả trước khi giới trẻ tốt nghiệp Hội Thiếu Nhi, điều này cũng không phải là quá sớm. |
학생들이 졸업장을 받을 시간이 되었습니다. Đã đến lúc các học viên nhận lãnh văn bằng của họ. |
펄라 형제는 이러한 교훈을 졸업생들에게 적용하여 다음과 같이 말하였습니다. ‘여러분은 새로운 임명 즉 선교인이 되라는 임명을 받았으며, 따라서 여러분도 용기와 힘을 낼 필요가 있습니다.’ Áp dụng bài học này cho cả lớp, anh Perla nói: “Các anh chị đã nhận được một công việc mới, đó là trở thành một giáo sĩ, và các anh chị cần phải vững lòng bền chí”. |
길르앗 학교 제130기 졸업식 Lễ mãn khóa thứ 130 của Trường Ga-la-át |
5 전 시간 봉사를 하기 위해 힘쓰십시오: 고등 학교를 졸업하는 청소년들과 주부들과 퇴직 연령에 달한 사람들은 파이오니아 봉사를 진지하게 고려해 보아야 합니다. 5 Vươn tới công việc phụng sự trọn thời gian: Các em tốt nghiệp trung học, các chị nội trợ và bất cứ người nào về hưu nên suy nghĩ nghiêm chỉnh về công việc tiên phong. |
라는 흥미를 불러일으키는 제목으로 졸업식 프로그램의 다음 부분을 제공하였습니다. là nhan đề lý thú của bài giảng kế tiếp, do anh Samuel Herd trình bày; anh cũng là thành viên của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương. |
기쁘게도 세 딸 모두 학교를 졸업하고 파이오니아 봉사를 시작했어요. Chúng tôi rất vui khi ba con gái đều làm tiên phong sau khi rời ghế nhà trường. |
길르앗 졸업생들이 “땅을 파내려 가는 일을 시작”하도록 권고받다 Học viên tốt nghiệp Trường Ga-la-át được khuyến khích hãy “đào” cho sâu |
볼리비아 지부 사무실에서 봉사하는 모습, (삽입 사진) 길르앗 제42기 졸업식에서 Phụng sự tại văn phòng chi nhánh ở Bolivia; (hình nhỏ bên trong) tại lễ tốt nghiệp khóa 42 Trường Ga-la-át |
미국의 청소년들은 고등 학교를 졸업할 때까지 36만 번의 TV 광고를 보게 될 것입니다. Cho đến khi những người trẻ ở Hoa Kỳ học xong trung học, chúng đã xem 360.000 quảng cáo trên truyền hình. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 졸업증서 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.