졸다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 졸다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 졸다 trong Tiếng Hàn.

Từ 졸다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chập chờn, ngủ gà ngủ gật, ngủ lơ mơ, lim dim ngủ, giấc ngủ ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 졸다

chập chờn

(doze)

ngủ gà ngủ gật

(doze)

ngủ lơ mơ

(doze)

lim dim ngủ

giấc ngủ ngắn

(nap)

Xem thêm ví dụ

신랑이 더디 오므로 다 며 잘새
Vì chàng rể đến trễ, nên các nàng thảy đều buồn ngủ và ngủ gục.
(누가 21:34, 35) 술에 취할 정도까지 되지는 않은 경우라도 음주는 신체적으로든 영적으로든 거나 게으름을 피우게 만들 수 있습니다.—12/1, 19-21면.
(Lu-ca 21:34, 35) Dù không đến mức say sưa, việc uống rượu nhiều có thể làm cho một người lừ đừ và uể oải—về phương diện thể chất cũng như thiêng liêng.—1/12, trang 19-21.
아버지는 너무 피곤해서 연구 중에 음을 참지 못하실 때도 있었습니다.
Đôi khi, cha mệt mỏi đến nỗi không thể thức trong suốt buổi học.
그가 쓴 글을 가지고, 이 남자는 Al과 Tipper와 함께 기도회에서 고 있었거나, 여행가방으로 핵미사일을 쏘는 방법을 배우고 있었습니다.
Từ những đoạn viết trước, người đàn ông này hoặc vừa ngủ ở một buổi cầu nguyện cùng Al và Tipper hoặc vừa học cách vận hành một tên lửa hạt nhân từ một cái va li.
지금은 음에 빠져 하느님의 뜻을 수행하는 데 있어서 태만해질 때가 아닙니다.
Bây giờ không phải là lúc để buồn ngủ và lơ là trong việc làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời.
부당한 감정적 애착을 느끼고 있는 기혼자는 면서 운전하는 사람과 같습니다.
Một người đã kết hôn mà có lòng luyến ái không đứng đắn thì giống như một người đang lái xe mà lại ngủ gật.
(영상) 지미 키멜: 심지어 쇼에 출현한 사람들도 았답니다. 결국 뜨개질 하는 사람들은 세계 기록을 깨지 못했답니다.
(Video) Jimmy Kimmel: Ngay cả những người trong chương trình cũng lăn ra ngủ,
그냥 고 있으면, 시스템은 그것을 알고 당신이 그러는 동안 어두워 질 것입니다
Khi bạn ngủ gật, hệ thống sẽ nhận ra, và ánh sáng sẽ chìm dần theo giấc ngủ của bạn.
“술 취하는 자와 탐식가는 가난해지고, 음은 사람에게 누더기를 입히기 때문”이라고 그는 설명하였습니다.—잠언 23:20, 21.
Ông giải thích: “Vì bợm rượu và kẻ láu ăn sẽ trở nên nghèo; còn kẻ ham ngủ sẽ mặc rách-rưới”.—Châm-ngôn 23:20, 21.
하지만 그러한 생각은 영적인 일들로부터 우리의 주의를 돌려서 물질적인 목표들을 향하게, 다시 말해 우리를 영적으로 게 할 수 있는 정신을 산만하게 하는 것들에 우리가 주의를 기울이게 만들 수 있습니다.—누가 8:14; 21:34, 35.
Nhưng lối suy nghĩ đó có thể khiến chúng ta không còn chú tâm đến những điều thiêng liêng nữa, mà nghĩ đến những mục tiêu vật chất, hay những điều phân tâm có thể làm chúng ta uể oải về thiêng liêng.—Lu-ca 8:14; 21:34, 35.
네 눈꺼풀이 게 하지도 마라.
Chớ để hai mí khép chặt lại.
우리의 영적 눈이 음과 잠으로 인해 맥이 하나도 없음을 알게 된다면 어떠할 것입니까?
Nếu chúng ta khám phá thấy mắt thiêng liêng của chúng ta nặng trĩu, buồn ngủ và sụp xuống thì sao?
일부 사람은 기념식 전의 식사에서 너무 많이 먹거나 마시어 게 되고 감각이 둔하게 되었습니다.
Một ít người đã ăn uống quá độ trước khi đến nhóm lại, do đó buồn ngủ và không còn tâm trí sáng suốt nữa.
(베드로 첫째 5:8) 이렇게 하는 한 가지 방법은 치명적인 영적 음을 피하는 것입니다.
Một cách để làm như thế là tránh sự uể oải trầm trọng về thiêng liêng.
하지만 영적 음은 그보다 훨씬 더 해로울 수 있습니다.
Buồn ngủ về thiêng liêng còn dẫn đến hậu quả tai hại hơn nhiều.
9. (ᄀ) 예수께서는 음을 느끼는 자연스러운 경향에 대해 어떻게 경고하셨습니까?
9. (a) Chúa Giê-su đã cảnh báo thế nào về khuynh hướng tự nhiên của con người, đó là tình trạng buồn ngủ?
27 아무도 거나 잠자지 아니할 것이며, 그들의 허리띠가 풀리지도 아니할 것이며, 그들의 신발끈이 끊어지지도 아니할 것이며,
27 Chẳng ai ngủ gật hoặc ngủ mê; chẳng ai phải tháo dây lưng hay dây giày bị đứt.
카페인이 함유된 음료를 마신다거나 창문을 연다거나 껌을 씹는다거나 자극적인 음식을 먹는 것과 같은, 사람들이 대개 시도하는 음 퇴치법은 음이 오지 않게 하는 데 소용이 없을지 모릅니다.
Những biện pháp thông thường như uống cà-phê, mở cửa sổ xe, nhai kẹo cao su, hoặc ăn thức gì cay cay có thể không giúp bạn tỉnh táo nổi.
우리는 지상에 오기 전에 하나님의 영의 아들딸로서 천국 회의에 참석했습니다.2 모두가 귀를 기울였고, 아무도 지 않았습니다.
Trước khi đến thế gian này, chúng ta đã tham dự với tư cách là các con trai và con gái linh hồn của Thượng Đế trong một đại hội.2 Mỗi người chúng ta đã chú ý, và không ai trong chúng ta ngủ gục cả.
한 젊은이는 이렇게 회상합니다. “때때로 아버지는 매우 지쳐서 직장에서 돌아왔기 때문에 음을 참기 어려우셨지만, 그런데도 연구를 진행하셨으며, 이것은 우리가 연구의 심각성을 이해하는 데 도움이 되었습니다.”
Một thanh niên nhớ lại: “Đôi khi cha tôi đi làm về mệt đến nỗi khó lòng tỉnh táo, nhưng dù sao buổi học vẫn diễn ra, và điều này giúp chúng tôi hiểu sự nghiêm túc của việc học hỏi”.
거짓 종교의 가르침 때문에 수많은 사람이 영적으로 거나 잠들게 되었습니다.
Những dạy dỗ của các tôn giáo sai lầm đã khiến hàng triệu người buồn ngủ hoặc ngủ gật về thiêng liêng.
영적인 음에 빠진다면, 그 결과 여호와께서 이 마지막 때에 우리에게 하라고 주신 일을 인식하지 못하게 될 것입니다.
Vì như vậy là chúng ta không xem trọng công việc mà Đức Giê-hô-va đã giao phó cho chúng ta vào thời kỳ cuối cùng này.
예수께서는 신랑이 늦어지는 것처럼 보이는 기간에 열 처녀가 “모두 다가 잠이 들었다”고 말씀하셨습니다.
Hãy lưu ý rằng Chúa Giê-su nói mười trinh nữ “đều buồn ngủ rồi thiếp đi” khi chàng rể dường như đến trễ.
그리스도인 집회와 크고 작은 대회들은 우리가 영적 음에 맞서 싸우는 데 어떻게 도움이 됩니까?
Các buổi họp, hội nghị và đại hội đạo Đấng Christ giúp chúng ta chống lại sự buồn ngủ về thiêng liêng bằng cách nào?
대부분의 경우 발작이 끝난 후에는 정신이 혼미하고 음을 느끼지만, 일부 환자들은 신속하게 회복되어 발작 전에 하던 일을 계속할 수 있습니다.
Phần lớn người bệnh còn cảm thấy lơ mơ và buồn ngủ sau cơn động kinh; còn người khác thì hồi phục nhanh và có thể tiếp tục công việc trước khi bị lên cơn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 졸다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.