죄악 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 죄악 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 죄악 trong Tiếng Hàn.

Từ 죄악 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tội ác, 罪犯, tội phạm, tội, Tội ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 죄악

tội ác

(crime)

罪犯

(crime)

tội phạm

(crime)

tội

(crime)

Tội ác

(crime)

Xem thêm ví dụ

(창세 8:21) 다윗 왕의 경우처럼, ‘우리는 죄악 중에 출생하였고 모친이 죄중에 우리를 잉태’하였습니다.
Chúng ta không thể tránh khỏi sự kiện là “tâm-tánh loài người vẫn xấu-xa từ khi còn tuổi trẻ” (Sáng-thế Ký 8:21).
22 그리한즉 이렇게 되리니 그들이 나는 주 그들의 하나님이요, 내 백성의 죄악을 벌하는 ᄀ질투하는 하나님인 줄 알리라.
22 Và chuyện rằng, đến lúc đó chúng sẽ biết ta là Chúa, Thượng Đế của chúng, và là một aThượng Đế hay ghen, sẽ đến viếng phạt những điều bất chính của dân ta.
우리는 제3니파이 1:18에서 일부 사람들이 “자기의 죄악과 자기의 믿지 않음으로 인하여 두려워하기 시작하였[다]”는 것을 알게 된다.
Chúng ta học được trong 3 Nê Phi 1:18 rằng một số người ′′bắt đầu thấy sợ hãi vì sự bất chính và sự chẳng tin của mình.
6 이에 이렇게 되었나니 백성들은 그 죄악을 회개하지 아니하였고, 코리앤투머의 백성은 충동함을 받아 시즈의 백성에 대하여 노하게 되었고, 시즈의 백성은 충동함을 받아 코리앤투머의 백성에 대하여 노하게 된지라, 그러므로 시즈의 백성이 코리앤투머의 백성을 대적하여 싸웠더라.
6 Và chuyện rằng, dân chúng không chịu hối cải những sự bất chính của mình, và dân của Cô Ri An Tum Rơ bị khích động lòng tức giận đối với dân của Si Giơ, và dân của Si Giơ cũng bị khích động lòng tức giận đối với dân của Cô Ri An Tum Rơ; vậy nên, dân của Si Giơ lại đến gây chiến với dân của Cô Ri An Tum Rơ.
“나의 죄악을 말갛게 씻기시며 나의 죄를 깨끗이 제하소서 대저 나는 내 죄과를 아오니 내 죄가 항상 내 앞에 있나이다.”
Vì tôi nhận-biết các sự vi-phạm tôi, tội-lỗi tôi hằng ở trước mặt tôi” (Thi-thiên 51:2, 3).
11 나의 분노는 머지않아 모든 나라 위에 한량없이 쏟아지려니와, 그들의 죄악의 잔이 ᄀ가득 찰 때에 나는 이를 행하리라.
11 Không còn bao lâu nữa, cơn phẫn nộ vô lường của ta sẽ trút lên tất cả các quốc gia; và ta sẽ làm điều này khi chén bất chính của họ atràn đầy.
10 또 이렇게 되었나니 그의 아들 에이하가 나라를 얻고 저의 평생에 백성을 다스렸으되, 저가 자기 시대에 온갖 죄악을 행하여 그로써 많은 피를 흘렸으며, 저의 날 수는 얼마 되지 아니하였더라.
10 Và chuyện rằng, con trai ông là A Kha nhận được vương quốc và trị vì dân chúng suốt đời mình.
당신의 ‘죄악은 제거되었습니다.’”
‘Tội lỗi của bạn đã được xóa bỏ’ ”.
12 너희 죄악*이 얼마나 많은지,
12 Vì ta biết các ngươi nổi loạn* bao nhiêu lần
궤변이 우리 귓전에 메아리치고 죄악이 우리 주위를 둘러싸고 있습니다.
Chúng ta luôn nghe thấy những lời ngụy biện của người đời, và tội lỗi bao quanh chúng ta.
25 그러나 보라, 내가 다시 돌이켜 이 백성에게 예언할 것과 또한 그들의 죄악에 대하여 그들을 쳐서 증거하라는 명을 받았느니라.
25 Nhưng này, tôi đã được truyền lệnh phải trở lại đây để nói tiên tri cho dân này, phải, và để làm chứng chống lại họ về những điều bất chính của họ.
1 그러나 보라, ᄀ마지막 날에 곧 이방인의 날에—참으로 보라, 이방인의 모든 나라와, 또한 유대인들 곧 이 땅 위에 오게 될 자들과 다른 땅 위에 참으로 곧 지구의 모든 땅 위에 있게 될 자들이, 보라, 그들이 죄악과 온갖 가증함에 취할 것이라—
1 Nhưng, này, vào những ngày asau cùng, hay là vào những ngày của người Dân Ngoại—phải, này, tất cả các quốc gia của người Dân Ngoại và luôn cả người Do Thái nữa, cả những dân sẽ đến trên xứ này lẫn những dân sẽ sống trên các xứ khác, phải, trên khắp lãnh thổ của trái đất, này, họ sẽ say sưa trong sự bất chính và mọi điều khả ố gớm ghê—
9 또 죄악으로 인하여 유대인 가운데 한 세대가 ᄀ멸망당한 것같이 대대로 그들이 그들의 죄악에 따라 멸망당하였나니, 그들 중 아무도 주의 선지자들이 그들에게 ᄂ예고함이 없이는 결코 멸망당하지 아니하였느니라.
9 Và như vì sự bất chính mà một thế hệ đã bị ahủy diệt giữa dân Do Thái, thì cũng vậy, vì những điều bất chính của mình mà họ đã bị hủy diệt từ thế hệ này đến thế hệ khác; và không một thế hệ nào của họ bị hủy diệt mà lại không được các vị tiên tri của Chúa bbáo trước.
백성들의 죄악이 그 땅에 저주를 가져옴—코리앤투머가 길르앗, 그 다음 리브, 그 다음 시즈와 전쟁을 치름—피와 대살육이 그 땅을 뒤덮음.
Sự bất chính của dân chúng mang lại sự rủa sả đến trong xứ —Cô Ri An Tum Rơ giao chiến với Ga La Át, Líp và rồi với Si Giơ—Cảnh đổ máu và tàn sát khắp xứ.
여호와께서는 당신의 “모든 죄악을 사”하신다
Đức Giê-hô-va “tha-thứ các tội-ác ngươi”
2 그러나 보라, 나는 ᄀ희망을 갖지 아니하였으니, 그들에게 임할 주의 심판을 알고 있었던지라, 이는 그들이 자기의 죄악을 회개하지 아니하고 오히려 자기들을 창조하신 이를 부름도 없이 자신들의 목숨을 위하여 싸웠음이라.
2 Nhưng này, tôi akhông có chút hy vọng nào, vì tôi biết sự đoán phạt của Chúa sẽ giáng xuống trên họ; vì họ không hối cải những điều bất chính của họ, chỉ biết tranh đấu cho sự sống còn của họ mà không kêu cầu đến Đấng đã tạo ra mình.
36 또 자기 죄를 고백하지 아니하고 자기의 죄악을 회개하고자 아니하는 자들, 그들은 교회의 백성 가운데 헤아림을 받지 못하였고 그들의 이름은 ᄀ지워졌더라.
36 Còn những kẻ nào không chịu thú tội cùng hối cải sự bất chính của mình, thì những kẻ đó không được kể vào hàng dân của giáo hội, và tên của họ bị axóa bỏ.
9 그는 하늘에 오르사 자비의 심정을 지니시고, 사람의 자녀들에 대한 긍휼로 충만하사, 그들과 공의의 사이에 서시고 사망의 줄을 끊으시고, 그들의 죄악과 그들의 범법을 ᄀ친히 짊어지시고, 그들을 구속하사 공의의 요구를 ᄂ충족시키셨느니라.
9 Và Ngài đã thăng lên trời, và lòng Ngài chứa đầy sự thương xót, và Ngài tràn đầy những nỗi lòng thương hại đối với con cái loài người; và Ngài đã đứng trung gian giữa họ và công lý; và Ngài đã bứt những dây trói buộc của sự chết và chịu gánh về aphần mình những điều bất chính và phạm giới của họ, và đã cứu chuộc họ cùng bđáp ứng những đòi hỏi của công lý.
죄악과 유혹에 둘러싸여 있을지라도 다니엘과 같은 용기를 내고, 참되고 충실함을 잃지 않기를 바랍니다.
Cầu xin cho chúng ta có thể có lòng can đảm của Đa Ni Ên, để có thể luôn luôn chân thật và trung tín mặc dù có tội lỗi và cám dỗ bao quanh.
5 이제 이 모든 일이 이루어졌어도 그들 중에 아직은 전쟁이 없었더라. 이 모든 죄악이 백성에게 임한 것은 그들이 사탄의 권능에 스스로를 ᄀ내준 까닭이었더라.
5 Giờ đây tất cả những việc này đã xảy ra, và chưa có cuộc chiến tranh nào giữa bọn họ; và tất cả những điều bất chính này đã xảy đến cho dân chúng vì họ đã anộp mình cho quyền năng của Sa Tan.
5 홍수 전에, ‘여호와께서는 사람의 죄악이 세상에 관영함을 보시고 마음에 근심’하셨습니다.
5 Trước trận Nước Lụt, Đức Giê-hô-va “thấy sự hung-ác của loài người trên mặt đất rất nhiều... và [Ngài] buồn-rầu trong lòng” (Sáng-thế Ký 6:5, 6).
18 이는 선지자들이 이러한 일에 대하여 여러 해 동안 증거한 것과 주어졌던 표적이 이미 이른 것을 그들이 알았음이라. 이에 그들은 자기의 죄악과 자기의 믿지 않음으로 인하여 두려워하기 시작하였더라.
18 Vì họ biết rằng, các vị tiên tri đã làm chứng về những điều này từ nhiều năm qua, và điềm triệu được nói đến trước kia nay đã đến; và họ bắt đầu thấy sợ hãi vì sự bất chính và sự chẳng tin của mình.
36 이제 나의 형제들아, 보라 내가 너희에게 말하노니, 너희가 너희 마음을 완악하게 할진대 너희는 주의 안식에 들어가지 못하리라. 그러므로 너희의 죄악이 그를 격동하시게 함으로 그가 그 진노를 너희 위에 내려 보내심이 ᄀ첫 번 격동하시게 했을 때와 같나니, 참으로 첫 번과 마찬가지로 마지막으로 격동하시게 할 때에도, 그의 말씀대로 되어 너희 영혼이 영원히 ᄂ멸망당할 것이라. 그러므로 첫 번 사망과 마찬가지로, 그의 말씀대로, 마지막 사망에 이르게 되리라.
36 Và giờ đây, hỡi đồng bào, này tôi nói cho các người hay rằng, nếu các người chai đá trong lòng thì các người sẽ không được bước vào chốn an nghỉ của Chúa; vậy nên sự bất chính của các người sẽ khiêu khích Ngài, khiến Ngài phải trút cơn thịnh nộ của Ngài xuống các người như lần khiêu khích đầu tiên, phải, theo lời của Ngài thì lần khiêu khích sau cùng cũng như lần akhiêu khích đầu tiên, đều đưa lại bsự hủy diệt vĩnh viễn cho linh hồn các người; vậy nên, theo lời của Ngài thì cái chết sau cùng cũng không khác chi cái chết đầu tiên.
옷차림과 행실에 있어서 엄격함을 고집하는 일부 종교인들은 거의 모든 쾌락을 죄악시합니다.
Nhiều người theo đạo sốt sắng quá độ đòi người ta phải ăn mặc và cư xử nghiêm khắc, họ xem hầu hết điều vui thú nào cũng là tội lỗi.
15 이에 이제 주께서는 저들의 죄악으로 인하여 저들의 부르짖음 듣기를 ᄀ더디 하셨으나, 그럼에도 불구하고 주께서는 저들의 부르짖음을 들으시고, 레이맨인들의 마음을 부드럽게 하기 시작하셨으므로 그들이 저들의 짐을 가볍게 하기 시작하였더라. 그럼에도 주께서는 저들을 속박에서 건져 내시기를 합당하게 여기지는 아니하셨더라.
15 Và giờ đây, Chúa đã achậm rãi trong việc nghe lời kêu cầu của họ, vì những điều bất chính của họ; tuy nhiên, sau đó Chúa cũng nghe lời kêu cầu của họ và bắt đầu làm mềm lòng dân La Man khiến chúng bắt đầu giảm bớt gánh nặng cho họ; tuy nhiên, Chúa xét thấy chưa phải lúc giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 죄악 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.