지시하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 지시하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 지시하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 지시하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ra lệnh, truyền lệnh, xuống lệnh, hạ lệnh, chỉ dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 지시하다

ra lệnh

(direct)

truyền lệnh

(order)

xuống lệnh

(order)

hạ lệnh

(order)

chỉ dẫn

(direct)

Xem thêm ví dụ

첫째로, 그분은 그들에게 그들의 집인 지구를 경작하고 돌보며 땅을 후손들로 가득 채우라고 지시하셨습니다.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
18 예수께서는 이 웅장한 형태의 환상 가운데서 손에 작은 두루마리를 가지고 있으며, 요한은 그 두루마리를 갖다 먹으라는 지시를 받습니다.
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
난 한카가 아니라 총리의 지시를 받습니다
Tôi báo cáo với Thủ tướng, chứ không phải Hanka.
그분께서는 여러분에게 적절하고 여러분의 필요 사항에 맞는 격려와 질책과 지시를 보내 주십니다.
Ngài gửi các sứ điệp đầy khích lệ, sửa đổi và hướng dẫn để thích hợp với các anh chị em cũng như nhu cầu của các anh chị em.
16 이러한 지시의 지혜에 의문을 제기하는 사람이 있을지 모릅니다.
16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này.
예수께서는 열두 사도를 어떻게 보내십니까? 그들에게 어떤 지시를 하십니까?
Khi phái 12 sứ đồ đi rao giảng, Chúa Giê-su sắp xếp họ ra sao và cho những chỉ dẫn nào?
하느님께서 지시하신 향 제조법에는 네 가지 향료를 혼합하는 것이 요구되었습니다.
Đức Chúa Trời dặn phải dùng bốn loại hương trong công thức hòa hương.
38 그리고 이제 내 아들아, 우리 조상들이 공, 곧 지시기라 칭한 것—즉 우리 조상들이 그것을 ᄀ리아호나라 하였나니, 이는 해석한즉, 나침반이요, 주께서 예비하셨던 것이라—에 관하여 내가 얼마간 말할 것이 있느니라.
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
예쁜 아이들을 지키고 싶으면 지시에 따르시오 - 보호해야 할 사람이 있게 마련이야
Ai đó mà họ muốn bảo vệ khỏi sự tổn thương.
하지만 에스겔처럼 우리도 “지금 네게 끝이 이르렀다”라고 사람들에게 거듭 경고하라는 여호와의 지시를 계속해서 이행합니다.
Nhưng như Ê-xê-chi-ên, chúng ta tiếp tục làm theo sự chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va là cảnh báo người ta nhiều lần: “Sự kết thúc nay đến trên ngươi”.
* 야렛인이 주님의 첫 번째 지시를 따르자 어떤 일이 일어났는가?(
* Điều gì đã xảy ra sau khi dân Gia Rết tuân theo những chỉ dẫn đầu tiên của Chúa?
여호와께서 아들에게 지시하여 왕국이 땅을 다스리게 하십니다.
Đức Giê-hô-va sẽ truyền cho con Ngài cầm quyền trên đất.
(시 2:4-6) 이제 그리스도께서 여호와의 지시에 따라 “이기는 일을 온전히 이루”실 때가 되었습니다.
(Thi-thiên 2:4-6) Giờ đã đến để Đấng Christ “hoàn tất sự chinh phục của mình”.
그곳에서 야자나무 아래 앉아 여호와께서 지시하시는 대로 백성을 위해 봉사하곤 했습니다.
Tại đây, bà ngồi dưới cây chà là và phục vụ dân sự theo chỉ thị của Đức Giê-hô-va.
환자가 반대하지 않는다 하더라도, 수혈이나 낙태에 관해 성서에서 알려 주는 바를 알고 있는, 권한을 가진 그리스도인 의사가 어떻게 수혈을 지시하거나 낙태를 시술할 수 있겠는가?
Cho dù một bệnh nhân không phản đối, làm sao một bác sĩ theo đạo đấng Christ, điều trị bệnh nhân lại có thể ra lệnh tiếp máu hoặc thực hiện một vụ phá thai, trong khi vẫn ý thức Kinh Thánh nói gì về các vấn đề ấy?
11 매년 ‘니산’월 14일 일몰 후에 온 땅에 있는 예수 그리스도의 기름부음받은 추종자들은 그분이 자기 사도들에게 지시하신 바와 일치하게 그분의 죽음을 기념합니다.
11 Mỗi năm, vào ngày 14 Ni-san, sau khi mặt trời lặn, các môn đồ được xức dầu của Giê-su Christ ở khắp mọi nơi trên thế giới kỷ niệm sự chết của ngài, phù hợp với lời chỉ dạy của ngài ban cho các sứ đồ (Lu-ca 22:19, 20).
매장지에 관한 야곱의 지시 (29-32)
Gia-cốp dặn bảo về việc chôn cất ông (29-32)
우리는 순종을 수동적이며 더 높은 권세를 지닌 이의 명령이나 지시를 맹목적으로 따르는 것으로 여길 때가 많습니다.
Chúng ta thường nghĩ rằng sự vâng lời gồm có việc tuân theo một cách thụ động các mệnh lệnh hoặc chỉ dẫn của một thẩm quyền cao hơn mà không phải suy nghĩ.
(에베소 5:23) 예수께서는 우리의 영적 전쟁에 필요한 지시를 하시며 영적 갑주를 입는 방법에 있어서 완전한 모범이 되십니다.
(Ê-phê-sô 5:23) Chúa Giê-su cho chúng ta chỉ thị về cuộc chiến thiêng liêng và cung cấp một gương hoàn hảo về cách mang bộ khí giới thiêng liêng.
5 아들이 하는 말의 요지를 파악한 마리아는 즉시 옆으로 비켜서면서, 섬기는 사람들에게 “무엇이든지 그가 당신들에게 말하는 대로 하십시오” 하고 지시합니다.
5 Nắm được ý của con trai, bà Ma-ri liền lui ra và căn dặn những người hầu bàn: “Người biểu chi, hãy vâng theo cả”.
어디를 가든, 무엇을 하든 누구와 함께하면 좋을지 생각해 보고, 성신의 지시에 귀를 기울이십시오.
Dù các anh chị em đi đến đâu hoặc làm bất cứ điều gì, hãy suy nghĩ xem người nào sẽ vui hưởng dịp đó và rồi lắng nghe Thánh Linh trong khi Ngài hướng dẫn các anh chị em.
* 그 공 또는 지시기를 리아호나라고 칭했음, 앨 37:38.
* Quả cầu hay vật chỉ phương hướng được gọi là Li A Hô Na, AnMa 37:38.
10 역사는, 이 불법의 사람 반열에 속한 사람들이 매우 교만하고 오만한 태도를 나타내어 사실상 세상 통치자들을 지시해 왔음을 알려 줍니다.
10 Lịch sử cho thấy rằng những ai hợp thành lớp người nghịch cùng luật pháp đã biểu lộ sự tự phụ và ngạo mạn thể ấy, đến độ chúng đã thật sự ra lệnh cho các vua chúa thế giới phải làm điều này, điều nọ.
지시를 담은 서한의 서두에서 교황은 자신이 “예수 그리스도의 뜻에 따라 모든 교회들의 복지와 연합”에 대해 책임을 갖고 있다고 말했습니다.
Giáo hoàng mở đầu bằng cách nói rằng mình chịu trách nhiệm về “phúc lợi và sự hiệp nhất của mọi nhà thờ, theo ý muốn của Đức Giê-su Ki-tô”.
11 천사는 베드로에게 다음과 같은 간단한 지시들을 연이어 했습니다.
11 Thiên sứ truyền cho Phi-e-rơ một loạt mệnh lệnh ngắn gọn: “Dậy mau!...

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 지시하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.