진리 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 진리 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 진리 trong Tiếng Hàn.
Từ 진리 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chân lý, 真理, Chân lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 진리
chân lýnoun 우리는 배운 점들을 생각해 보았고 진리를 발견했음을 알았습니다. Chúng tôi suy nghĩ về những gì đã học và nhận ra mình tìm được chân lý. |
真理noun |
Chân lýnoun 성서 진리가 어떻게 다시 밝혀지게 되었습니까? Chân lý của Kinh Thánh được tìm lại như thế nào? |
Xem thêm ví dụ
수세기에 걸쳐 많은 현명한 남성들과 여성들이 논리, 추리, 과학적 질문, 그리고 영감을 통해 진리를 발견해 왔습니다. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
우리가 이 지침을 따른다면 필요 이상으로 진리를 복잡하게 가르치지 않을 것입니다. Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp. |
진리*의 하느님을 두고 맹세할 것이다. Sẽ thề nhân danh Đức Chúa Trời chân thật. |
사람들에게, 심지어 우리의 소식을 반대하는 사람들에게도 진리를 말할 수 있는 용기는 우리 자신에게서 나오는 것이 아닙니다. Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta. |
그는 이 기본적인 진리를 더 설명하면서, 죽은 사람은 사랑하거나 미워할 수 없으며, “무덤에는 일도 계획도 지식도 지혜도 없”다고 말하였습니다. Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”. |
그중 몇 가지만 살펴봅시다. 그를 통해 밝혀진 빛과 진리 중에서 그의 시대와 우리 시대 사람들의 일반적 믿음과 극명한 대조를 이루며 밝게 빛나는 것들을 몇 가지 살펴봅시다. Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta: |
그렇게 할 때 우리는 진리와 거짓의 싸움이 끝날 때까지 인내할 수 있을 것입니다. Bằng cách ấy chúng ta sẽ kiên trì cho đến ngày cuộc giao tranh giữa lẽ thật và sự giả dối kết liễu. |
영혼에 관한 진리는 무엇입니까? Lẽ thật về linh hồn là gì? |
하나님의 계명에 순종할 때 우리는 진리를 알게 되며 우리 마음에 떠오르는 가장 중대한 질문에 대한 답을 얻게 됩니다. Sự hiểu biết về lẽ thật và câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng nhất của chúng ta đến với chúng ta khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế. |
학생들에게 교리 주제 3에서 학습했던 몰몬경 교리 익히기 성구를 복습하면서 칠판의 진리를 뒷받침할 수 있는 것을 찾아보게 한다. Mời học sinh ôn lại các đoạn thánh thư thông thạo giáo lý Sách Mặc Môn mà họ đã học trong đề tài giáo lý 3, tìm kiếm bất cứ điều gì hỗ trợ cho các lẽ thật trên bảng. |
'진리를 거역하지 말라' " Không được phản bội những sự thật này. " |
타냐*라는 자매는 자기가 “진리 안에서 자랐지만” 열여섯 살 때 “세상의 것들에 이끌려” 회중을 떠났다고 설명합니다. Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”. |
62 또 ᄀ의를 내가 하늘에서 내려보낼 것이요, 그리고 ᄂ진리를 내가 ᄃ땅에서 내보내어 나의 독생자에 대하여 곧 그의 죽은 자 가운데서의 ᄅ부활과, 그러하도다, 또한 만인의 부활에 대해서도 ᄆ증거하게 할 것이요, 내가 또 의와 진리가 마치 홍수와 같이 땅을 휩쓸게 하여 땅의 사방에서 나의 택한 자를 내가 예비할 곳, 거룩한 성으로 ᄇ집합시키리라. 그리하여 나의 백성이 자기 허리를 동이고 나의 오는 때를 바라고 기다리게 하려 하노니, 이는 그 곳에 나의 성막이 있을 것임이요, 그 곳은 시온, ᄉ새 예루살렘이라 일컬어지리라. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
하지만 일단 새로운 사람이 왕국회관에 오게 되면, 그가 진리를 깨닫도록 돕는 것은 전체 회중입니다. Nhưng khi họ đến Phòng Nước Trời, thì cả hội thánh cùng góp phần giúp người đó nhận ra lẽ thật. |
다른 때에 예수께서는 이렇게 설명하셨습니다. “진실하게 예배하는 사람들이 영적으로 참되게[“영과 진리로”, 새번역] 아버지께 예배를 드릴 때가 올 터인데 바로 지금이 그 때이다. 아버지께서는 이렇게 예배하는 사람들을 찾고 계신다. Vào một dịp khác Chúa Giê-su giải thích: “Giờ đã đến—và chính là lúc này đây—giờ những người đích thực sẽ thờ phượng Chúa Cha trong thần khí [“tâm thần”, bản dịch Liên Hiệp Thánh Kinh Hội] và sự thật, vì Chúa Cha tìm kiếm những ai thờ phượng Người như thế. |
선지자들과 교회의 다른 지도자들 또한 이런 진리를 가르쳐 왔다. Các vị tiên tri và các vị lãnh đạo khác trong Giáo Hội cũng đã dạy những lẽ thật này. |
아담은 진리에 근거한 믿음으로 혹은 성령의 인도와 일치하게 행동하지 않았습니다. Ông không hành động theo đức tin dựa trên lẽ thật hoặc phù hợp với sự chỉ dẫn của thánh linh. |
우리는 인생의 시련을 안전히 헤쳐 나 갈 수 있게 위안과 도움, 방향을 제시해 주는 진리를 찾기 위해 세상의 철학을 찾아 헤맬 필요가 없습니다. 우리는 이미 갖고 있습니다! Chúng ta không cần phải đi tìm kiếm các triết lý của thế gian về lẽ thật mà sẽ mang đến cho chúng ta niềm an ủi, giúp đỡ, và hướng dẫn để trải qua những thử thách của cuộc sống một cách an toàn---chúng ta đã có phúc âm rồi! |
인간의 속성과 진리 Bản Tính Con Người và Lẽ Thật |
(히브리 6:1-3) 말과 모범으로 그리고 봉사의 직무에서의 실제적인 도움으로, 당신은 일부 사람들이 새 인간성을 입으며 “진리 안에서 계속 걷”도록 도움을 줄 수 있을 것입니다. Qua lời nói, gương mẫu và sự giúp đỡ thiết thực trong thánh chức rao giảng chúng ta có thể giúp một số người mặc lấy nhân cách mới và “làm theo lẽ thật” (III Giăng 4; Cô-lô-se 3:9, 10). |
영옥이라고 불리는 곳은 ‘진리를 알지 못하고 자기들의 죄 가운데서 죽은 자들 또는 선지자들을 거부하고 범법 가운데서 죽은 자들’(교리와 성약 138:32)을 위해 마련된 곳이다. Một chỗ được gọi là ngục tù linh hồn được dành cho ‘những ai đã chết trong tội lỗi của mình mà không có sự hiểu biết về lẽ thật, hay trong sự phạm giới, vì đã chối bỏ các tiên tri’ (GLGƯ 138:32). |
우리가 진리를 안다 할지라도 어떻게 정기적인 연구와 성서 진리에 대한 묵상 그리고 집회 참석이 우리를 보호하는가? Ngay dù chúng ta có lẽ biết lẽ thật rồi, làm thế nào sự học hỏi, nghiền ngẫm về Kinh-thánh và việc tham dự nhóm họp đều đều có thể che chở chúng ta? |
하지만 나는 갖은 어려움 속에서도 그에게 37년간 성서 진리를 계속 전했습니다.” Dù vậy, tuy nghĩ anh là người vô phương cứu chữa nhưng trong 37 năm tôi vẫn tiếp tục chia sẻ với anh lẽ thật của Kinh Thánh”. |
조슈아는 용기 있게, 자신과 자신의 가족은 이미 선택을 하였으며 여호와 하느님을 “영과 진리로” 숭배하기로 결심했다고 선언하였습니다. Josua can đảm xác nhận là mình và gia đình đã chọn cương quyết thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời bằng “tâm-thần và lẽ thật”. |
새로 진리를 알게 된 사람들은, 「여호와의 증인—하나님의 왕국 선포자」라는 출판물을 통하여 이러한 역사적인 시각을 얻을 수 있습니다. Những người mới quen biết với lẽ thật có thể biết thêm về lịch sử này qua sách Jehovah’s Witnesses—Proclaimers of God’s Kingdom. (Nhân-chứng Giê-hô-va—Những người rao giảng về Nước Trời)*. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 진리 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.