지네 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 지네 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 지네 trong Tiếng Hàn.

Từ 지네 trong Tiếng Hàn có nghĩa là con rít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 지네

con rít

noun

Xem thêm ví dụ

뼈아픈 진실이 오늘 밝혀지네
Nhưng sự thật đau đớn là ban đêm
그는 "기름에 오염될 위험이 가장 많은 펭귄을 거둬 모으면 어떻겠냐?" 는 것이죠 그래서 2만 마리의 펭귄을 모았어요 그러고는 녀석들 전부를 지붕이 없는 트럭에 실고 엘리자베스 항구로 운반해서 오염이 안된 바다에 풀어주고 지네들이 알아서 집으로 찾아오게 하자는 것이었죠
Anh ấy nói, " Được rồi, tại sao chúng ta không cố gắng và tập hợp những con chim đang chịu sự nguy hiểm về dầu nhất""-- họ đã gom 20.000 con -- "và chúng ta sẽ đưa chúng đi xa 500 dặm trên bờ biển tới cảng Elizabeth trong những chiếc xe tải thoáng khí và rồi thả chúng xuống vùng nước sạch ở đó và rồi để chúng tự bơi về nhà."
땅에 덮인 휘장 거두어지네23
Bức màn che thế gian này cháy tiêu trong lửa thiêng.23
뭐가 또 들어있을까 궁금해지네
Anh tự hỏi không biết em còn thứ gì trong ba lô nữa không đấy.
좋아 저놈들 지랄스러워지네
Chúng đang bắt đầu trở nên xấu tính.
예를 들자면, Centipede(지네) 바이러스부터 해보도록 하죠.
Ví dụ, chúng ta hãy đi với virus Centipede.
2011년 6월 26일, AroundTheRings.com에 따르면 리우데자네이루 올림픽 조직 위원회 최고 운영 책임자인 호데를레이 지네랄리(Roderlei Generali)가 부임한지 일년만에 사퇴했다.
Ngày 26 tháng 6 năm 2011 theo bản báo cáo trên AroundTheRings.com cho biết Roderlei Generali, Giám đốc điều hành của Ban tổ chức Olympic Rio de Janeiro (ROOC), từ chức chỉ sau một năm làm việc tại ROOC.
경고는 그대를 주춤하게 하지 주춤하면 그대는 지네
Sự cẩn thận khiến bạn dè dặt. Và dè dặt, bạn sẽ lỡ thời cơ,

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 지네 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.