지나가다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 지나가다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 지나가다 trong Tiếng Hàn.

Từ 지나가다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là trôi qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 지나가다

trôi qua

verb

이제, 여름은 점점 더 빨리 지나가고 있었습니다.
Bây giờ, những ngày hè đã trôi qua nhanh hơn.

Xem thêm ví dụ

단순히 지나간 행동을 열거하거나 지적하지 말고 관련된 원칙, 적용 방법, 그러한 원칙이 지속적인 행복에 극히 중요한 이유 등을 고려하십시오.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
그리고 그 순간들은 바로 지금이며, 그 순간들은 줄어들어가고만 있고, 그 순간들은 언제나 나는 듯 지나가고 있습니다.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
+ 20 그가 인생의 날들이 지나가는 것을 알아차리지* 못하리니, 참하느님께서 그를 마음의 기쁨에 열중하게 하시기 때문이다.
+ 20 Người ấy hầu như sẽ không để ý đến ngày tháng trôi qua* trong đời mình, vì Đức Chúa Trời cho người đắm chìm trong niềm vui của lòng.
(5) 여호와의 증인이 (ᄀ) 지진이 발생한 후 (ᄂ) 허리케인이 지나간 후 (ᄃ) 내전 중에 서로를 위로하고 지원한 사례를 들어 보십시오.
(5) Hãy nêu những ví dụ cho thấy Nhân Chứng Giê-hô-va đã an ủi và giúp đỡ nhau (a) sau một trận động đất, (b) sau một trận bão, và (c) trong cuộc nội chiến.
3 또 이렇게 되었나니 이백칠십육 년이 지나갔으며, 우리에게는 평화로운 시기도 많았고, 치열한 전쟁과 유혈의 시기도 많았으니, 참으로 그러하였느니라.
3 Và chuyện rằng, hai trăm bảy mươi sáu năm đã trôi qua, chúng tôi đã có nhiều thời gian thái bình; và chúng tôi cũng có nhiều thời gian chiến tranh và đổ máu trầm trọng.
시간이 지나면, 그들도 폭풍우가 지나간 뒤의 꽃과 같이 슬픔으로부터 머리를 들고 다시 한 번 삶의 기쁨과 만족을 발견하게 될 것이다.
Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống.
어쩌면 그런 경우에는 그 집을 그냥 지나가고 그 집의 번지수를 기록해 두는 것이 최선책일 수 있습니다.
Có lẽ lúc đó nên bỏ qua nhà này, ghi lại số nhà.
내가 네 가운데로 지나갈 것이기 때문이다.’
Vì ta sẽ đi qua giữa ngươi’. Đức Giê-hô-va phán vậy.
우리가 이제는 소파에 있습니다, 창밖으로 차가 지나가는 것을 바라보고 있지요.
Chúng tôi đang ở trên ghế, nhìn ra ngoài cửa sổ xem xe chạy.
결국 1954년에, 누군가가 잠에 깨어 일어나서는 1950은 다소 지나갔다는것을 깨달았습니다.
Cuối cùng thì đến năm 1954, có người mới thức tỉnh và nhận ra rằng 1950 đã qua lâu rồi!
유럽의 거리를 지나가는 사람들의 나이를 생각해 볼까요?
Bạn có thấy độ tuổi của người dân trên đường phố Châu Âu?
아내와 함께 보내는 시간은 소중하며 빨리 지나가 버립니다. 그러므로 그 시간을 최대한 활용할 필요가 있습니다.
Thì giờ hai vợ chồng dành cho nhau rất quý và trôi qua nhanh chóng, cho nên chồng cần phải tận dụng nó.
우리가 아는 바대로 “세상은 지나가고 있으며 그 욕망도 그러합니다.”
Chúng ta biết rằng “thế-gian với sự tham-dục nó đều qua đi”.
6 또한 자신에게 있는 지나간 호 잡지들을 전하는 것도 목표로 삼을 수 있습니다.
6 Chúng ta cũng có thể đặt mục tiêu phát hành những số tạp chí cũ mà chúng ta có.
역사 자료에 따르면 칼라브리아에서는 적어도 18세기 초부터 베르가모트를 재배했으며 주민들은 그 지역을 지나가는 여행자들에게 이 방향유를 팔기도 했습니다.
Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai.
(디모데 첫째 6:8-12) 우리는 우리의 미래가 이 세상에서 자리를 잘 잡는 것에 달려 있는 것처럼 행동하지 않고, 이 세상이 지나가고 있으며 그 욕망도 그러하지만 하느님의 뜻을 행하는 사람은 영원히 머물러 있다는 여호와의 말씀을 믿을 것입니다.—요한 첫째 2:17.
Thay vì hành động như thể tương lai của chúng ta tùy thuộc vào việc trở nên giàu có trong thế gian này, chúng ta sẽ tin vào Lời của Đức Giê-hô-va khi Ngài nói là thế gian với sự tham dục nó đều qua đi, song ai làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời thì còn lại đời đời (I Giăng 2:17).
(시 90:10) 사람들은 풀처럼, 지나가는 그림자처럼, 입김처럼 덧없이 사라집니다.
(Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua.
“세상은 지나가고 있으며 그 욕망도 그러”하기 때문입니다.—요한 첫째 2:17.
Bởi vì “thế-gian với sự tham-dục nó đều qua đi”.—1 Giăng 2:17.
그들은 바깥뜰에서 숭배하는데, 그 동일한 물줄기가 환상에 나오는 성전의 이 부분 즉 바깥뜰을 통과하여 지나갑니다.
Họ thờ phượng nơi hành lang ngoài, và dòng sông ấy cũng chảy ngang qua phần đó của đền thờ trong sự hiện thấy.
이 낡은 제도는 곧 지나가게 될 것이고, 우리는 더 나은 제도를 기다리고 있는 것이지요.
Hệ thống cũ này sắp qua đi, và chúng ta đang chờ đợi một hệ thống tốt hơn.
불행하게도, 이런 감정은 스쳐 지나가거나 숨겨집니다.
Rủi thay, những cảm xúc đó rất thoáng qua hoặc được ẩn giấu.
그 남자는 증인들이 지나갈 때까지 기다렸다가 그 후에야 개를 도로 들여놓곤 하였습니다.
Ông chờ cho đến khi Nhân Chứng đi qua rồi mới thả chó vào nhà.
작년에 저희는 무중력 상태에서 춤도 췄고 한 번은 사막에 수천개의 악기들로 장애물 코스를 설치한 후 차로 그 사이를 뚫고 지나가며 연주하기도 했습니다.
Năm ngoái chúng tôi đã nhảy không trọng lực, và có một lần chúng tôi thiết lập một loạt chướng ngại vật từ hàng ngàn loại nhạc cụ trên một sa mạc và chơi chúng bằng cách lái xe thật nhanh qua chúng.
+ 6 또 자기 아들을 불 가운데로 지나가게 하고 주술을 행하고 징조를 구하며+ 영매들과 점술가들을 두었다.
+ 6 Ông dâng con trai mình qua lửa, thực hành phép thuật, tìm điềm báo,+ lập những đồng bóng và thầy bói.
두건이 달린 망토를 입은 것으로 묘사되는 어린 소녀 빨간 두건은 아프신 할머니에게 드릴 음식을 갖고 숲 속을 지나간다.
Chuyển kể về một cô bé, gọi là cô bé quàng khăn đỏ, đi vào rừng để đến nhà bà đưa thức ăn cho người bà đang bị bênh.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 지나가다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.