질산나트륨 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 질산나트륨 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 질산나트륨 trong Tiếng Hàn.

Từ 질산나트륨 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Natri nitrat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 질산나트륨

Natri nitrat

(sodium nitrate)

Xem thêm ví dụ

소금(나트륨)을 섭취하면 일부 사람들은 혈압이 상승할 수 있는데, 특히 당뇨병 환자, 심한 고혈압이 있는 사람, 연로한 사람, 일부 흑인들의 경우에 그러할 수 있습니다.
Muối (natri) có thể làm tăng huyết áp nơi một số người, nhất là người bị bệnh tiểu đường, người bị tăng huyết áp nặng, người già, và một số người da đen.
현재, 우리는 나트륨과 마그네슘을 발견했습니다.
Bây giờ, chúng tôi tìm thấy natri và ma-nhê.
고혈압으로 고생하고 있거나 심장, 간, 신장 등에 병이 있어서 약물 치료를 받고 있는 사람이라면, 나트륨 및 칼륨 1일 섭취 요구량에 관하여 의사와 상의해야 한다.
Hỏi ý kiến bác sĩ của bạn về lượng natri và kali bạn cần hàng ngày nếu bạn bị bệnh tăng huyết áp động mạch hoặc bệnh tim, gan, thận và đang dùng thuốc.
공이 공기 입자를 바로 때려 발생하는 충돌로 인해 나트륨이나 탄소, 수소와 같은 분자에 충격이 가해져 이런 것들은 아주 작은 입자로 산산조각이 날 겁니다. 그 결과, 공 주변의 공기층에서는 열핵융합의 물결이 일어날 거예요.
Quả bóng sẽ đập vào và đi xuyên qua chúng, va chạm với các phân tử không khí phá vỡ ni-tơ, cac-bon và hi-dro từ quả bóng, phân rã nó ra thành từng hạt nhỏ, và cũng gây ra các làn sóng nhiệt hạch trong không khí xung quanh.
당시 35밀리 질산 필름은 인화성이 아주 높아
Vào thời điểm đó, chỉ cần phim nitrate khung hình 35mm... cũng dễ bắt nổ đến mức bạn không thể mang một cuộn lên cái xe điện.
질산 암모늄(ammonium nitrate)은 NH4NO3의 화학식을 가지는 암모니아의 질산염으로서, 대기압, 실온에서 백색 결정상의 고체이다.
Nitrat Amoni là một hợp chất hóa học, là nitrat của amôniăc với công thức hóa học NH4NO3, là một chất bột màu trắng tại nhiệt độ phòng và áp suất tiêu chuẩn.
어떤 사람들은 이집트와 이집트 주위에 많이 존재하는 알칼리성 물질인 나트론(탄산나트륨) 속에 있었기 때문에 잘 보존된 시체들이 발견되면서 시체 방부 처리가 시작되었다는 이론을 제시합니다.
Có lý thuyết cho rằng tục ướp xác bắt đầu khi người ta tìm thấy các thi thể được bảo tồn trong chất các-bô-nát na-tri, một loại muối có rất nhiều ở Ai Cập và các vùng xung quanh.
이걸 도와주는 물질이 탄산수소나트륨, 또는 베이킹 소다입니다.
Để giúp đỡ quá trình này là đại diện âm thầm của bạn, Natri bicarbonate, hoặc muối nở.
하지만 정련한 금조차도, 염산과 질산을 3대 1의 비율로 혼합한 왕수에 노출되면 녹아서 없어집니다.
Ấy thế mà ngay cả vàng tinh luyện cũng hư nát, hay tan chảy, khi tác dụng với dung dịch ba phần a-xít hy-đrô-clo-rích với một phần a-xít nitric.
“번개는 대기 중에 중대한 화학 변화를 일으킨다. 공기 중에서 번개가 한 번 치면, 엄청난 열이 발생하여 질소와 산소를 결합시켜서 질산염 등의 화합물이 생성된다.
Khi tia chớp đi qua không khí, nó tạo nên một nhiệt lượng rất lớn kết hợp khí ni-tơ với oxy để tạo thành ni-trát và các hợp chất khác.
그리고 이산화탄소 뿐만 아니라 메탄, 오존, 황산화물 그리고 질산화물과 같은 기체들도 배출합니다.
Chúng ta đang tự phóng khí ga vào bầu khí quyển và chúng ta có những dấu vết khí gas, và không chỉ có axít cácbon nó còn là Mê Tan, Ô Zôn Ô xít Lưu Huỳnh và Ni tơ
오븐에 굽는 음식을 만들 경우에는, 꿀 한 컵당 탄산수소나트륨 반 티스푼도 추가로 넣고 온도를 15도가량 낮춘다.
Còn đối với các món nướng, bạn cũng có thể thêm 2 ml (nửa muỗng cà phê) muối cacbon cho 200 ml mật ong và giảm bớt nhiệt độ lò nướng xuống khoảng 15 độ C.
밸프로에이트(valproate, VPA) 그리고 밸프로에이트의 발프로산(valproic acid), 발프로산 나트륨(sodium valproate), 밸프로에이트 세미소디엄(valproate semisodium) 형태는 주로 뇌전증과 양극성 장애를 치료하고 편두통을 예방하기 위해 사용되는 약물이다.
Valproate (VPA), và các dạng như axit valproic, natri valproate, và semisodium valproate, là các loại thuốc chủ yếu được sử dụng để điều trị bệnh động kinh và rối loạn lưỡng cực và để phòng ngừa chứng đau nửa đầu.
먼저 잿물에 옷을 꼼꼼히 빨았는데, 잿물에는 특정한 식물을 태운 재로 만든 탄산나트륨이나 탄산칼륨이 들어 있었습니다.
Trước tiên, họ cẩn thận giặt chúng bằng thuốc giặt, là xà bông na-tri hoặc ka-li các-bô-nát làm từ tro của một số loại thực vật.
우마미는 독특한 글루탐산염들이 내는 맛을 가리키는데, 그 대표적인 예로 조미료인 글루탐산나트륨(MSG)을 들 수 있다.
Một trong số đó là chất tăng mùi vị monosodium glutamate (bột ngọt hay mì chính).
따라서 건강에 좋은 식사에는 “나트륨이 적고 칼륨이 풍부한 식품들”이 포함되어야 하는데, 그러한 식품으로는 콩, 진녹색 채소, 바나나, 참외류, 당근, 비트, 토마토, 오렌지 등이 있습니다.
Như vậy, cách ăn uống lành mạnh phải bao gồm “các thức ăn ít natri và giàu kali, như các loại đậu, rau xanh xậm, chuối, các loại dưa, cà rốt, củ cải đường, cà chua, và cam.
화학적으로 볼 때, 소금은 특이한 금속 원소인 ‘나트륨’과 유독한 기체인 염소로 되어 있읍니다.
Về phương diện hóa học muối gồm có nat-ri (sodium) là một phần tử kim loại hiếm có và lục-tố (chlorine) là một thứ hơi độc.
약물 중에는 혈압을 상승시킬 수 있는 것들도 있는데, 그러한 약물로는 코 충혈 완화제, 나트륨이 많이 함유된 제산제, 식욕 완화제, 카페인이 함유되어 있는 편두통약 등이 있습니다.
Vài loại thuốc có thể làm tăng huyết áp, như thuốc chống nghẹt mũi, thuốc kháng acid có nhiều chất natri, thuốc làm bớt thèm ăn, và các thuốc làm giảm đau chứng nhức đầu có chất cafein.
물 속에 화학 성분인 탄산나트륨이 어찌나 풍부한지 그 물을 만져 보면 감촉이 미끌미끌하며 피부가 약간 화끈거립니다.
Về phương diện hóa học, nước hồ giàu muối cacbonat natri đến nỗi nếu đụng vào, bạn sẽ thấy nhờn và bị phỏng nhẹ.
차아 염소산 나트륨, 질산 암모늄
Sodium hypochlorite, ammonium nitrate.
그러고 나서 2~3년 동안 작업한 후에 밝혀진 이유는, 우리 피부에 엄청난 저장소가 있다는 것입니다. 그것은 일산화질소 저장소는 아닙니다. 일산화질소는 가스이므로, 발생한 뒤 몇 초 후면 푸슉~하고 사라지고 말죠. 하지만 그것은 이러한 형태의 산화 질소물로 바뀔 수 있습니다. 질산염, NO3; 아질산염, NO2; 나이트로소싸이올입니다.
Và lý do cho điều này, hóa ra, sau hai đến ba năm làm việc, là trong da chúng tôi có những cửa hàng lớn không phải tạo nitric oxide, bởi vì oxit nitric là một chất khí, và nó đã phát tán -(Poof!) - và trong một vài giây là bay mất, nhưng nó có thể được biến thành các hình thức nitric oxide-- nitrat, NO3; nitrit, NO2; nitrosothiols.
“이 은화를 녹여 적당한 성분과 혼합하면 질산은을 만들 수 있는데, 이 창문을 질산은으로 입히면, 무엇을 보게 될까?“
Nếu chúng ta che cái cửa sổ này với nitrat bạc thì con sẽ thấy gì?”
당신은 리튬 나트륨의 지속적인 시도하고 차단하는 생각?
Sếp nghĩ Li-Na sẽ cố ra tay?
바닷물이 증발하면 주로 염화나트륨이 생기지만, 그 밖에 탄산칼슘, 황산칼슘, 황산마그네슘을 비롯한 염류들도 바닷물에 소량 들어 있습니다.
Sau khi bốc hơi, ngoài muối ăn (sodium chloride), nước biển còn để lại một ít calcium carbonate, calcium sulfate, magnesium sulfate và những loại muối khác.
염분 즉 나트륨을 많이 섭취하면 건강에 해가 될 정도로 혈압이 높아질 수 있습니다.
Dùng quá nhiều muối hay natri trong khẩu phần ăn có thể làm tăng huyết áp.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 질산나트륨 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.