저온살균법 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 저온살균법 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 저온살균법 trong Tiếng Hàn.

Từ 저온살균법 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Phương pháp tiệt trùng Pasteur, sự tiệt trùng, khử trùng, sát trùng, thanh trùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 저온살균법

Phương pháp tiệt trùng Pasteur

(pasteurization)

sự tiệt trùng

(pasteurization)

khử trùng

sát trùng

thanh trùng

Xem thêm ví dụ

그들은 집회에서 성서와 성서에 근거한 출판물을 사용하고 소중히 다루는 을 배우게 됩니다.
Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
14 일하는 을 배우는 것.
14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống.
제가 말하고 싶은 것은 우리가 여러 세계적인 문제들에, 학생들의 낙오율을 바꾸며, 약물 중독과 싸우고, 10대의 건강을 향상시키고, 퇴역 군인들의 외상후 스트레스 장애들을 치료하며 - 기적적인 치료을 얻으며 - 유지력과 보호 능력을 증진, 50%에 달하는 재활훈련의 낙오율의 감소, 자살 테러리스트들의 마음을 바꾸거나, 시간대의 충돌과 같은 가족 갈등의 개선들에 이것을 적용하고 있다는 것입니다.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
12 여호와께서 모세를 통해 주신 에 의하면, 아내를 ‘소중히 여겨’야 하였습니다.
12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6).
그리스도인들로서, 우리는 “자유민의 ”—새 계약 안에 있고 그 을 자기들의 마음속에 지니고 있는 영적 이스라엘의 —에 따라 심판을 받습니다.—예레미야 31:31-33, 「신세」 참조.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33).
그리고 오른쪽에 있는 조리이 보이시나요?
Và bạn thấy những công thức nấu ăn bên cạnh không?
(10) 점점 더 많은 의사들은 여호와의 증인을 위해 기꺼이 어떻게 하고 있으며, 결국 무엇이 모든 환자에게 사용하는 표준 치료이 될 수도 있습니까?
(10) Số bác sĩ ngày càng gia tăng sẵn lòng làm gì cho Nhân Chứng Giê-hô-va, và cuối cùng điều gì có thể trở thành tiêu chuẩn chăm sóc cho tất cả bệnh nhân?
2017년 5월에 변경되는 의료보건에 관한 Google Ads 정책에 따라 슬로바키아, 체코, 포르투갈의 온라인 약국 광고가 현지을 준수하는 한 온라인 약국 광고를 게재할 수 있습니다.
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
그러므로 우리는 그러한 필요를 충족시키고 “여호와의 ”을 따를 때에만 참다운 행복을 경험할 수 있습니다.
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
왕국의 을 배우고 그 에 순종하도록 하십시오.—이사야 2:3, 4.
Hãy học hỏi những luật pháp của Nước Trời và làm theo những luật pháp đó (Ê-sai 2:3, 4).
“탈무드가 이론적으로는 여전히 금지되어 있었지만, 탈무드의 내용은 카라임의 과 관습을 실천하는 데 은연중에 많이 도입되었다.”
Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”.
종종 수정되거나 갱신되어야 하는 인간의 과는 달리, 여호와의 과 규정은 언제나 신뢰할 만합니다.
Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy.
그를 범죄한 상태로 땅에서 영원히 살도록 허락하는 것이 하나님의 을 돋보이게 하고 그분의 완전 무결한 공의를 전시하는 것이겠습니까, 아니면 하나님의 에 대한 불경을 가르치고 하나님의 말씀이 신뢰할 수 없는 것임을 암시하는 것이겠습니까?
Việc để cho hắn sống đời đời trên đất trong trạng thái phạm tội có tán dương luật pháp Đức Chúa Trời và bày tỏ sự công bình tuyệt đối của Ngài, hay sẽ dạy người ta khinh thường luật pháp Đức Chúa Trời và làm cho hiểu ngầm là lời Đức Chúa Trời không đáng tin cậy?
우리는 여러 공공과 정책들의 결과, 실망, 비극, 가족의 죽음을 포함하여 모든 것을 경험해 왔습니다.
Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi.
한국 에 의하면 위치 정보를 수집하거나 위치 기반 서비스를 제공할 때 한국 사용자의 동의를 받는 것은 개발자의 책임입니다.
Theo luật Hàn Quốc, nhà phát triển có trách nhiệm nhận được sự đồng ý của người dùng Hàn Quốc khi thu thập thông tin hoặc cung cấp dịch vụ dựa vào vị trí.
이스라엘의 을 검토해 볼 때 우리는 무슨 결론에 이릅니까?
Xem xét các điều luật ban cho dân Y-sơ-ra-ên đưa chúng ta đến kết luận nào?
이러한 고상한 은 그에 대해 반응을 나타내는 사람들의 마음에 영향을 미쳐서, 그들이 숭배하는 하느님을 본받고 싶은 동기가 생기게 합니다.
Những luật pháp cao cả này ảnh hưởng đến lòng những người hưởng ứng, thúc đẩy họ noi gương Đức Chúa Trời mà họ thờ phượng.
6 참으로 하느님의 그 들은 대단히 가치가 있었습니다.
6 Quả vậy, những điều luật ấy đến từ Đức Chúa Trời và rất có giá trị.
그래서 제가 가장 먼저 시작한 캠페인은 2003년부터 시작되었는데, 브라질의 총기관련 을 바꾸고 총기들을 다시 사들이기 위한 프로그램을 만들기 위한 것이었죠.
Chiến dịch đầu tiên tôi tham gia bắt đầu tại đây vào năm 2003 để thay đổi chính sách quản lý súng ở Brazil và tổ chức chương trình mua lại vũ khí.
우리가 하느님을 잘 알고 그분의 뜻을 행하는 을 배운다면, 그분은 인생의 시련들과 어려움을 헤쳐 나가도록 도와주실 수 있습니다.
Khi bạn hiểu rõ về Đức Chúa Trời và học biết ý định Ngài, Ngài có thể giúp bạn vượt qua những gian nan thử thách trong đời sống.
(고린도 첫째 7:19; 10:25; 골로새 2:16, 17; 히브리 10:1, 11-14) 사도들을 포함하여 그리스도인이 된 유대인들은, 율법 계약 아래 있었을 때 순종하도록 요구되었던 들을 지킬 의무에서 해방되었습니다.
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
아니면 아름다운 배꼽을 위해 탯줄을 자르는 같은 거요.
hoặc cách cắt dây rốn để có được một lỗ rốn đẹp. để có được một lỗ rốn đẹp
다윗은 여호와의 의로운 과 원칙에 대해 어떻게 느꼈으며, 그 이유는 무엇입니까?
Như trường hợp của Đa-vít, kết quả là gì khi làm theo tiêu chuẩn công chính của Đức Giê-hô-va, và tại sao?
과거에 파괴와 훼손을 일삼던 이 청소년들은, 동료 인간에 대한 사려 깊음과 사랑을 나타내는 것에 더하여 “악을 미워하”는 도 배웠습니다.
Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”.
여러분은 자녀에게 정직성·도덕·중립 및 그 밖의 생활 부면에 대한 여호와의 을 가르치듯이, 이 문제에 있어서도 그분에게 순종하도록 자녀들을 가르칩니까?
Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 저온살균법 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.