전시회 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 전시회 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 전시회 trong Tiếng Hàn.

Từ 전시회 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Triển lãm, sự phơi bày, sự phơi, triển lãm, biểu hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 전시회

Triển lãm

(exhibition)

sự phơi bày

sự phơi

triển lãm

(exhibition)

biểu hiện

Xem thêm ví dụ

더욱이, 지역 건축 위원의 인도 아래 여러 팀의 자진 봉사자들은 숭배에 사용될 훌륭한 모임 장소를 건축하기 위해 기꺼이 자기들의 시간과 힘과 전문 지식을 제공합니다.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
그런데 말을 하기 위해 언어 기관 전체를 함께 움직이면, 그 모든 부분은 능숙한 타이피스트나 연주의 피아니스트의 손가락처럼 움직입니다.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
하지만 신약 시대 교회와 마찬가지로 평의의 궁극적인 목표는 평의 구성원 간의 단순한 합의가 아니라 하나님이 주시는 계시를 받는 것입니다.
Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây.
또한 개회 전날에는 전통 행사인 베니 베르테 전시회(Benny Berthet exhibition day)가 열리며, 이 행사의 수익금은 전액 자선 단체에 기부된다.
Thêm vào đó, trước ngày khai mạc một ngày, một số tay vợt sẽ tham gia thi đấu biểu diễn ở ngày Benny Berthet, lợi nhuận từ việc bán vé của ngày Benny Berthet sẽ được trao cho các tổ chức từ thiện.
그를 범죄한 상태로 땅에서 영원히 살도록 허락하는 것이 하나님의 법을 돋보이게 하고 그분의 완전 무결한 공의를 전시하는 것이겠습니까, 아니면 하나님의 법에 대한 불경을 가르치고 하나님의 말씀이 신뢰할 수 없는 것임을 암시하는 것이겠습니까?
Việc để cho hắn sống đời đời trên đất trong trạng thái phạm tội có tán dương luật pháp Đức Chúa Trời và bày tỏ sự công bình tuyệt đối của Ngài, hay sẽ dạy người ta khinh thường luật pháp Đức Chúa Trời và làm cho hiểu ngầm là lời Đức Chúa Trời không đáng tin cậy?
많은 사람은 삼위일체 교리가 기원 325년의 니케아 공의에서 공식화되었다고 생각합니다.
Nhiều người nghĩ rằng giáo lý này đã được hình thành tại Giáo hội nghị Ni-xen vào năm 325 công nguyên.
나는 전시의 우리의 중립 입장에 대해 상세한 질문을 받았다. 경찰이 우리의 입장을 이해하기 어려워하였기 때문이다.
Tôi bị tra hỏi kỹ càng về sự trung lập của chúng ta trong thời chiến tranh, vì cảnh sát cảm thấy khó hiểu lập trường của chúng ta.
이러한 3개의 이사와는 별개로, 6개의 다른 기구가 있으며 이러한 기구에서는 일반이사회에 무역, 개발, 환경, 지역무역협정, 가입 등의 문제를 보고하는 역할을 한다.
Bên cạnh ba hội đồng này còn có sáu ủy ban và cơ quan độc lập khác chịu trách nhiệm báo cáo lên Đại hội đồng các vấn đề riêng rẽ như thương mại và phát triển, môi trường, các thỏa thuận thương mại khu vực, và các vấn đề quản lý khác.
전 몇 년 전에 유럽에 몇달간 머무르면서 어떤 일이 일어날 지를 보여주는 주요 국제 미술 전시회를 봤어요.
Vài năm về trước, tôi đã ở hàng tháng trời ở châu Âu để xem những buổi triển lãm nghệ thuật quốc tế lớn mang nhịp đập của những điều lẽ ra phải đang diễn ra trong thế giới nghệ thuật.
스코틀랜드 국교에 충성스러운 사람들은, “베를 짜고 재봉질이나 하고 쟁기질이나 하며 자란” 교육받지 못한 사람들이 성서를 이해하는 체하며 성서의 소식을 전파하는 것은 “신성 모독이나 다름없는 짓”이라고 생각하였습니다.
Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh.
연방통신위원(FCC)에 따르면 '일부 건강 및 안전 이익집단에서 무선 기기 사용이 암 및 기타 질병과 연관이 있으며 성인보다 어린이에게 더 큰 위험이 발생할 수 있다는 특정 보고서의 해석을 내놓았는데, 이러한 주장이 대중의 관심을 얻고 있지만 무선 기기 사용과 암 또는 기타 질병과의 인과관계를 보여주는 과학적 증거는 현재 없다'고 합니다.
Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác”.
3 유익을 얻을 수 있는 방법: 책의 앞부분에 나오는 중앙장로의 편지에서는 우리에게 이렇게 격려합니다.
3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị.
「희랍어 성경」에서는 그에 해당하는 단어가 ‘하데스’이며, 성서에 단지 10 나오고 의미는 동일합니다.
Chữ tương đương trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp là Hades, xuất hiện chỉ có 10 lần, cũng có nghĩa y như vậy.
루카리스는 이 새로운 기회를 이용해서 성서 번역판과 신학 책자들을 발행하여 정교 교직자와 평신도를 교육시키기로 결심하였습니다.
Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học.
아무런 사유도 적혀 있지 않았습니다. 그런데 우리가 그리스에 도착하자, 통치체로부터 온 또 한 통의 편지가 그곳의 지부 위원에 낭독되었는데, 그것은 나를 그리스 지부 위원 조정 위원으로 임명한다는 내용이었습니다.
Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy.
통치체, 지부 위원, 여행하는 감독자, 장로의 , 회중, 전도인 개개인이 포함됩니다.—4/15, 29면.
Hội đồng Lãnh đạo, Ủy ban chi nhánh, giám thị lưu động, hội đồng trưởng lão, hội thánh và người công bố.—15/4, trang 29.
저는 최근 캘리포니아 미션 비에호 스테이크 대회를 감리하라는 임무를 받았는데, 그때 네 개 스테이크 청소년들이 모인 송년 무도에서 있었던 이야기를 듣고 마음에 감동을 받았습니다.
Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu.
그 결과 전체 장로의 는 하느님의 회중을 올바로 감독하는 데 필요한 훌륭한 특성들을 고루 갖추게 됩니다.
Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn.
또한 하계 올림픽이 진행 되는 동안 국제 올림픽 위원(IOC)가 조직되었다.
Ủy ban Olympic quốc tế (IOC) cũng được thành lập nhân hội nghị này.
그 평의 이후로 저희 가족이 복음을 전하는 대상이 두 배로 늘었다는 보고를 드릴 수 있어 행복합니다.
Chúng tôi vui mừng báo cáo rằng kể từ cuộc họp hội đồng của mình, chúng tôi đã nới rộng công việc giảng dạy của gia đình chúng tôi lên đến 200 phần trăm.
성서에는 손이라는 말이 1800 이상 언급되어 있습니다.
TRONG Kinh Thánh, tay được đề cập đến hơn 1.800 lần.
연방준비위원도 범죄적발이 0건이었던것 같습니다.
Cục Dự Trữ Liên bang Mỹ cũng không đưa ra bất kì một vụ tố cáo hình sự nào.
FIFA 심판위원는 심판 보조활동을 통해 FIFA 월드컵 경기를 주관할 29명의 심판을 선정하였다: 4명의 AFC 소속이었고, 3명은 CAF, 6명은 CONMEBOL, 4명은 CONCACAF, 2명은 OFC, 그리고 10명은 UEFA 소속이었다.
Ủy ban trọng tài FIFA đã tuyển chọn 21 trọng tài, đại diện cho tất cả sáu liên đoàn, làm nhiệm vụ tại Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới: Bảy người từ UEFA, bốn người từ CONMEBOL, mỗi liên đoàn ba người từ AFC, CAF, và CONCACAF, và một người từ OFC.
15 피고에게는 어떠한 경우라도 평의의 반수에게 모욕과 불공정을 방지해 줄 것을 요구할 권리가 있다.
15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công.
장로와 집사 대신 공개 전파 활동에 참여하는 영적인 남자들로 이루어진 봉사 위원를 선출해야 하였습니다.
Thay vì vậy, họ nên bầu một ủy ban công tác gồm những anh thành thục về thiêng liêng đã tham gia vào việc rao giảng cho công chúng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 전시회 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.