정육점 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 정육점 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 정육점 trong Tiếng Hàn.
Từ 정육점 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là người hàng thịt, đồ tể, hàng thịt, người bán thịt, đút nút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 정육점
người hàng thịt(butcher) |
đồ tể(butcher) |
hàng thịt
|
người bán thịt(butcher) |
đút nút
|
Xem thêm ví dụ
그리고 그 공통점중 하나가 바로 스스로를 표현하고자 하는 욕구라고 생각합니다. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
어떤 점을 알게 되었습니까? BẠN HỌC ĐƯỢC GÌ? |
그리스도인인 크리스티나와 호세*도 그 점을 깨닫게 되었습니다. Hai tín đồ đạo Đấng Ki-tô là chị Cristina và anh José* đã thấy điều này là đúng. |
한 그리스도인 가정에서, 부모는 이해되지 않는 점들이나 염려가 되는 점들에 대하여 질문하도록 자녀들에게 권함으로 솔직한 의사 소통을 격려합니다. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
화요일 저녁 집회를 갖기 전에, 순회 감독자는 조정자나 회중의 다른 장로와 만나서 기록 검토 중에 생긴 의문점에 대해 이야기를 나눌 것입니다. Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
그로 미루어 볼 때, 마리아에게 다른 자녀들이 없었다는 점에는 의문의 여지가 있을 수 없다.” Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”. |
우리가 밤에 볼 수 있는 거의 모든 별은 지구에서 아주 멀리 떨어져 있어서, 매우 큰 망원경으로 봐도 반짝이는 점들에 지나지 않습니다. Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. |
식물과 유기체에 관한 놀라운 점들을 배우는 시간이 있었지만 나는 모든 것이 진화의 결과라고 생각했지요. 그렇게 하면 과학적으로 생각하는 것처럼 보였거든요.” Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”. |
우리는 예수가 유대인이라는 점에 관해, 그리고 내가 유대인이면서도 여호와의 증인이 되었다는 사실에 대해 이야기를 하였습니다. Tôi nói với ông về Chúa Giê-su là một người Do Thái, và về việc tôi đã trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va tuy tôi là người Do Thái. |
이 예언은 하느님의 왕국에 관해 어떤 점을 알려 줍니까? Lời tiên tri này cho chúng ta biết gì về Nước Đức Chúa Trời? |
다음과 같은 점들을 생각해 보십시오. 에스겔이 본 성전을 그가 묘사한 대로 건축하는 것은 사실상 불가능하였습니다. Hãy thử nghĩ xem: Đền thờ mà Ê-xê-chi-ên thấy không thể được xây cất như lời miêu tả. |
인쇄물로 나왔다고 해서, 인터넷에 나온다고 해서, 자주 언급된다고 해서, 영향력 있는 그룹이 추종한다고 해서 그 어떤 것이 참된 것이 되는 것은 아니라는 점을 언제나 기억하면 좋겠습니다. Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng. |
이 정책의 국가별 차이점 Chính sách này khác nhau như thế nào giữa các quốc gia? |
14 그러므로 사랑하는 여러분, 여러분은 이런 것들을 기다리고 있으니, 마침내 점도 없고 흠도 없이 평화 가운데+ 그분 앞에 나타날 수 있도록 최선을 다하십시오. 14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận. |
기쁨은 하느님의 영의 열매 가운데 하나인 경건한 특성이라는 점을 기억하십시오. Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22). |
교우 관계, 이타심, 연민, 봉사 등 오래전부터 종교과 문화를 통해서 지속되어 오는 관습들의 다른점들에 초첨을 두지 않으면, 모두 자기 자신을 위하는 방법이고 아픔과 질병으로부터 해방시켜주는 생활습관들 이라는걸 알수있습니다. Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật. |
사실상, 우리 각자가 직면하고 있는 중대한 쟁점은 “여호와라 이름하신” 하나님의 주권을 받아들일 것인가, 아니면 배척할 것인가 하는 점이다.—시 83:18. Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18). |
3 여호와의 증인들로서, 우리는 이전 기사에서 알려 주는 바와 같이, ‘세상 일에 지나치게 열중하지 말’아야 한다는 점을 인정할지 모릅니다. 3 Với tư cách là Nhân-chứng Giê-hô-va, chúng ta có lẽ nhìn nhận là mình không nên “dùng thế-gian cách thái quá” như bài trước cho thấy (I Cô-rinh-tô 7:31, NW). |
더 나아가, 그분을 제외한 다른 모든 신에 대한 숭배에는 한 가지 공통점이 있다. Ngoài ra, chỉ có một điều chung trong tất cả các sự thờ phượng khác tách rời khỏi Đấng nầy. |
그러므로 당신의 배우자에게 있는 좋은 점을 깊이 인식하려고 열심히 노력하고, 당신의 인식을 말로 표현하십시오.—잠언 31:28. Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
예수께서는 창조주와의 친밀한 관계와 창조주와 닮은 점에 근거하여 이렇게 말씀하셨습니다. “나를 본 사람은 아버지도 본 것입니다.” Vì có mối quan hệ mật thiết với Đấng Tạo Hóa và mang hình ảnh giống Ngài nên Chúa Giê-su nói: “Ai đã thấy ta, tức là đã thấy Cha” (Giăng 14:9). |
여기서 중요한 것은 이 모든 것이 바뀔 수 있다는 점이에요. Cái quan trọng ở đây là ta có thể thay đổi. |
" 동물과 사람 간에 차이점들이 있겠지만 고통을 느끼는 능력은 모두에게 있다. " Mặc dù có sự khác nhau giữa động vật và con người Cả 2 đều có chung khả năng chịu đựng |
이번 정책 변경은 일반 사용자가 이용하기에 적합한 것처럼 보이지만 실제로는 성적이거나 외설적인 내용을 담고 있는 콘텐츠는 금지된다는 점을 더욱 명확히 하는 데 목적이 있습니다. Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm. |
이 기록에서 나에게 가장 의미 깊었던 점과 그렇게 생각하는 이유. ĐIỂM NÀO TRONG LỜI TƯỜNG THUẬT NÀY CÓ Ý NGHĨA NHẤT ĐỐI VỚI BẠN, VÀ CHO BIẾT TẠI SAO? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 정육점 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.