정규 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 정규 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 정규 trong Tiếng Hàn.

Từ 정규 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bình thường, thường, thông thường, tầm thường, phổ biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 정규

bình thường

(ordinary)

thường

(ordinary)

thông thường

(ordinary)

tầm thường

(ordinary)

phổ biến

Xem thêm ví dụ

라빈의 네 번째 정규 앨범 Goodbye Lullaby는 2011년 3월 2일 발매되었다.
Album phòng thu thứ của Lavigne, Goodbye Lullaby, được phát hành vào tháng 3 năm 2011.
세계적으로 보조 파이오니아와 정규 파이오니아를 합친 최고 수는 111만 251명이었는데, 이것은 1996년에 비해 34.2퍼센트 증가한 것입니다!
Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10).
▪ 서기와 봉사 감독자는 모든 정규 파이오니아의 활동을 검토해야 한다.
▪ Anh thư ký và giám thị công tác nên duyệt lại hoạt động của tất cả những người tiên phong đều đều.
또 그들은 정규 군인들이 아니예요. 용병들이죠.
Và họ không phải là lính thường.
웬디 카롤리나는 열두 살 때 헌신에 대한 상징으로 물침례를 받았으며, 2년 뒤인 1985년에 정규 파이오니아 봉사를 시작하였다.
Wendy Carolina, khi 12 tuổi, đã tiêu biểu sự dâng mình bằng cách trầm mình trong nước và hai năm sau, vào năm 1985, em bắt đầu làm tiên phong đều đều.
또한 봉사 위원회는 정규 및 보조 파이오니아 봉사나 그 밖의 봉사를 위한 지원서를 승인합니다.
Ủy ban cũng phê chuẩn các mẫu đơn xin làm tiên phong đều đều, phụ trợ cũng như các hình thức khác của thánh chức.
많은 청소년들이 재학중에도 정규 파이오니아 봉사를 시작하였고 그 일에서 훌륭한 성공을 거두었다.
Nhiều người trẻ khởi sự làm khai thác đều đều khi vẫn còn đi học và gặt hái kết quả tốt trong công việc này.
▪ 캐나다: 1999년 1월 1일에 460명의 새로운 정규 파이오니아가 임명되었다.
▪ Canada: Thêm 460 người được bổ nhiệm làm tiên phong đều đều bắt đầu ngày 1-1-1999.
한 젊은이는 정규 파이오니아를 하기를 원했지만, 그가 성장한 문화권에서는 젊은 사람들이 재정적인 안정을 이루는 것이 일종의 관행으로 널리 퍼져 있었습니다.
Một anh trẻ muốn làm tiên phong đều đều, lớn lên trong một nền văn hóa là thanh niên phải vững vàng về tài chánh.
심지어 정규 파이오니아를 하는 자매들도 있읍니다.
Một số khác có thể làm ngay cả người khai thác đều đều.
넷은 장로이고, 그들 중 둘은 또한 정규 파이오니아로서, 잠언 17:6의 참됨을 잘 예시해 주고 있다. “손자는 노인의 면류관이요 아비는 자식의 영화니라.”
Bốn người là trưởng lão và trong số này hai người cũng làm tiên phong đều đều, điều này cho thấy lời nơi Châm-ngôn 17:6 là đúng thật: “Mão triều-thiên của ông già, ấy là con-cháu; còn vinh-hiển của con-cái, ấy là ông cha”.
자신을 위하여 보조 혹은 정규 파이오니아가 되는 또 다른 목표를 세울 수 있는가?
Bạn có thể tự đặt ra cho mình một mục tiêu nào khác nữa, như làm người khai thác phụ trợ hoặc khai thác đều đều hay không?
그의 아내도 정규 파이오니아 봉사를 시작하였읍니다.
Vợ anh cũng bắt đầu trở thành người khai thác đều đều.
나는 현재 정규 파이오니아로 봉사하고 있으며, 역시 음주 문제가 있는 한 남자와 성서 연구를 하고 있는데, 내 경험을 살려 그를 도울 수 있습니다.”
Tôi hiện đang làm công việc tiên phong đều đều, và tôi giúp một ông cũng nghiện rượu học hỏi, vì vậy tôi có thể dùng kinh nghiệm của tôi để giúp ông”.
그 중 다섯 명은 현재 정규 파이오니아이고, 한 명은 봉사의 종으로 임명되었습니다.
Giờ đây, năm người trong họ làm tiên phong đều đều, và một người được bổ nhiệm làm tôi tớ thánh chức.
가능하다면, 두 명의 정규 파이오니아 즉 새로운 정규 파이오니아 한 명과 여러 해 동안 봉사해 온 정규 파이오니아 한 명과 회견한다.
Nếu được hãy phỏng vấn hai người tiên phong đều đều, một người mới và một người lâu năm.
다른 단어나 정규 표현식을 목록에 추가하기 위해 클릭하십시오
Nhấn vào để thêm từ nữa hoặc biểu thức chính quy cho danh sách
예를 들어 1주 프로모션 광고를 게재하려면 월요일 아침에 프로모션 광고를 게재하기 시작한 후 금요일 오후에 정규 광고로 되돌릴 수 있습니다.
Ví dụ: để chạy quảng cáo cho một chương trình quảng cáo kéo dài một tuần, bạn có thể đăng quảng cáo khuyến mại vào sáng Thứ Hai, sau đó hoàn nguyên về quảng cáo thông thường vào chiều Thứ Sáu.
정규 파이오니아 봉사 신청서는 파이오니아를 시작하기로 신청하는 일자보다 적어도 30일 전에 지부 사무실로 보내는 것이 좋다.
▪ Nên gửi đơn xin làm tiên phong đều đều cho văn phòng chi nhánh ít nhất 30 ngày trước ngày bắt đầu làm tiên phong.
그 자매는 즉시 보조 파이오니아로 등록하였고 나중에 정규 파이오니아가 되었다.
Chị lập tức ghi tên làm người tiên phong phụ trợ và sau đó làm người tiên phong đều đều.
정규 파이오니아를 하기 위해 어떻게 할 수 있습니까?
Điều gì có thể giúp anh chị trở thành người tiên phong đều đều?
1309명의 정규 파이오니아 역시 신기록이었다.
Cũng đã có một số cao nhất về người tiên phong đều đều là 1.309 người.
트레이시에게 무슨 일이 일어났는지 곧 말씀드릴게요. 하지만 그에 앞서 여러분과 공유하고 싶은 것은 제가 11년의 경력 공백 후 정규직으로 다시 일을 시작했을 때 깨달았던 것입니다.
Tôi sẽ kể cho các bạn nghe điều xảy ra với Tracy lát nữa vì tôi muốn chia sẻ với bạn về phát hiện của tôi khi tôi trở lại làm việc sau 11 năm hoàn toàn thoát khỏi công việc toàn thời gian.
필터 패턴 입력란의 정규 표현식을 사용하여 여러 추천 소스를 제외합니다.
Sử dụng biểu thức chính quy trong trường Dạng bộ lọc để loại trừ nhiều nguồn giới thiệu:
수르야 마야는 현재 전 시간 봉사자인 정규 파이오니아로서, 다른 사람들이 오직 여호와께서만 마련하실 수 있는 참다운 쉴 곳에서 그들의 무거운 짐을 벗어 버릴 수 있도록 기쁘게 도와주고 있습니다.
Bà Surya Maya bây giờ là một người truyền giáo trọn thời gian, một người tiên phong đều đều, vui mừng giúp những người khác trút bỏ những gánh nặng tại nơi nghỉ ngơi thật sự mà Đức Giê-hô-va là Đấng duy nhất cung cấp được.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 정규 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.