정당 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 정당 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 정당 trong Tiếng Hàn.
Từ 정당 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đảng, 政黨, 黨. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 정당
đảngnoun 그는 자기 정당은 선거가 끝난 다음날부터 바로 그 다음 선거를 Ông nói rằng, đảng của ông đang chuẩn bị cho cuộc bầu cử tiếp theo |
政黨noun |
黨noun |
Xem thêm ví dụ
그러한 그릇된 욕망을 키워 나감으로써 그는 창조주로서 정당하게 최고 주권자의 지위에 계신 여호와와 경쟁하는 자가 되었습니다. Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật. |
정당한 소유자에게 돌려주려고 노력합니다. Chúng ta tìm cách trả lại cho sở hữu chủ. |
취급 시 주의해야 하는 사용자 정보의 예: 성명, 이메일 주소, 우편 주소, 전화번호, 국적, 연금, 주민등록번호, 납세자 번호, 의료 기록, 운전면허증 번호, 생년월일, 재정 상태, 정당 가입 정보, 성적 지향, 인종 또는 민족, 종교 Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo. |
하느님께서 그 땅을 깨끗이 하시고 올바른 태도를 나타낸 사람들만 살려 두셨을 때, 아무도 하느님이 불공정하다고 정당하게 비난할 수 없었습니다. Không ai còn lý do chính đáng nào để chỉ trích Đức Chúa Trời là bất công khi Ngài tẩy sạch đất, và cứu những người đã tỏ thái độ đúng. |
“이경우 목적은 수단을 정당화한다". Mục đích sẽ chứng minh tính đúng đắn của biện pháp." |
EU 선거 광고에는 유럽연합(영국 제외) 내 EU 의회의 정당이나 현재 선출된 공직자 또는 후보자가 등장하는 모든 광고가 포함됩니다. Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh). |
하느님의 통치의 정당성이 어떻게 분명히 드러날 것입니까? Quyền cai trị chính đáng của Đức Chúa Trời sẽ được chứng minh như thế nào? |
물론, 고용주가 당신에게 정당하게 요구할 수 있는 것에는 한계가 있습니다. Lẽ dĩ nhiên, những đòi hỏi của chủ cũng phải có giới hạn. |
그렇게 할 능력을 가지신 참 하느님만이 정당하게 그러한 이름을 지니실 수 있습니다.—이사야 55:11. Chỉ có Thượng Đế thật, là Đấng có quyền năng làm điều này, mới có thể mang danh ấy một cách chính đáng.—Ê-sai 55:11. |
14 죄와 사망으로부터 그리고 마귀와 그의 세상으로부터 자유를 얻는 일은, 하나님 자신의 우주 주권의 정당성과 관련된 쟁점을 해결하기로 하신 그분의 결심과 밀접한 관련이 있습니다. 14 Việc có được sự tự do, thoát khỏi tội lỗi, sự chết và Ma-quỉ cùng thế gian của hắn liên quan đến việc Đức Giê-hô-va nhất định giải quyết cuộc tranh chấp liên quan đến quyền thống trị hoàn vũ chính đáng của Ngài. |
그리고 이 결과로 일어나는 일은 이런 정당들이 선출이 되고 불가피하게 실패를 하거나 정치적인 실수를 했을 때, 민주주의가 그들의 정치적 실수에 대해 비난을 받는다는 것입니다 Và hậu quả là khi những đảng phái được bầu cử, và không thể tránh được việc thất bại, hoặc không thể trành khỏi chuyện họ gây ra các sai lầm chính trị, dân chủ bị đổ tội cho những sai lầm chính trị ấy. |
그들이 정당한 대가를 받았다면 대학을 가는 것은 나쁜 투자였을 것입니다. Và nếu họ nhận được những gì họ đáng ra phải có, thì học đại học sẽ là một khoản đầu tư tệ với nhiều người. |
16 우리는 어떤 사람이 상처를 주는 말을 하거나 사려 깊지 못한 행동을 했기 때문에 화를 낼 만한 정당한 이유가 있을 때에도, 친절을 나타낼 수 있습니다. 16 Chúng ta có thể biểu lộ lòng nhân từ ngay cả khi có lý do chính đáng để tức giận vì những lời gây tổn thương hay hành động thiếu suy nghĩ của người khác. |
(누가 3:15) 삼위일체를 뒷받침하기 위해 요한 첫째 5:7에 그리고 미사를 정당화하기 위해 사도 13:2에 각각 문구를 삽입한 일과 관련해서도, 그러한 일들이 진리 자체를 바꾸지는 못하였습니다. Còn về việc thêm từ ngữ nơi I Giăng 5:7 để chứng minh thuyết Chúa Ba Ngôi và nơi Công-vụ các Sứ-đồ 13:2 để xác minh Lễ Mi-sa, thì những điều này đã không thay đổi sự thật. |
사람들이 “최고 존재자”에게 간구하기만 한다면, 그들의 숭배에 무엇이 관련되는지에 상관없이, 그 “최고 존재자”에 대하여 무슨 이름을 사용하든 그 이름이 여호와라는 고유한 이름의 정당한 대용어가 될 수 있다는 것이 사실입니까? Có đúng là nếu người ta cầu xin “Thượng Đế”, thì bất kỳ danh nào họ dùng để gọi “Thượng Đế” đều có giá trị tương đương với danh Giê-hô-va, dù rằng sự thờ phượng của họ có thể bao gồm những điều khác nữa? |
그러므로 그 때는 하나님께서 어떤 반역자든 신속히 멸하셔도 온전히 정당할 것입니다. Như vậy, Đức Chúa Trời sẽ có lý do hoàn toàn chính đáng để hủy diệt nhanh chóng bất cứ kẻ phản nghịch nào. |
정치는 “나라나 지역을 다스리는 것과 관련이 있는 활동들, 특히 권력을 보유하고 있는 혹은 권력을 획득하기를 바라는 개인이나 정당들 사이의 논쟁이나 투쟁”으로 정의된다.—「신 옥스퍼드 영어 사전」(The New Oxford Dictionary of English). Chính trị được định nghĩa là “những hoạt động của một giai cấp, một chính đảng, một tập đoàn xã hội, nhằm giành hoặc duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước”.—Từ điển tiếng Việt, Viện ngôn ngữ học. |
그들의 점잖은 특성으로 볼 때 벗 관계를 맺어도 정당하다고 아마도 추리하면서, 그러한 사람들과 친밀한 관계를 맺고 싶은 유혹을 느끼는 그리스도인이 있을지 모릅니다. Một tín đồ có thể thấy thích kết bạn thân thiết với những người như thế, có lẽ lý luận rằng những đức tính đứng đắn của những người này biện hộ cho tình bạn đó. |
문제는 저는 그 어떤 종류의 폭력도 정당화하려는 것이 아닙니다. Có điều là Tôi không cố gắng bào chữa hay tha thứ cho bạo lực |
그는 공화주의자입니다 -- 저는 저의 정당 연휴에 대해서 아무것도 이야기 하지않을 겁니다. 하지만 어쨋든 -- 그래서 그건 친애하는 Brent Williams도 마찬가지입니다. 그리고 그건 강인함이죠. 만약에 누군가가 강인해야 하는 것에대해 아는 걸 필요로 하는경우에 여러분이 하는 일에 대한 강인함을 필요로 할 경우에 말이죠. 저는 이것에는 진짜 교훈이 있다고 생각해요. Anh ta thuộc nhóm Cộng Hòa - tôi sẽ không nói gì về chính trị, nhưng đây là Brent Williams yêu mến của tôi, việc này khá khó khăn trong trường hợp ai đó cần biết trở thành 1 tên bặm trợn là như thế nào cho công việc mình đang làm. |
오늘날 인간 사회에서 법을 제대로 고수하지 않기 때문에 정당한 법을 무시하는 일과 범죄와 폭력이 증가하게 된 것이 사실이 아닌가? Chẳng phải ngày nay vì không đủ sức làm cho người ta tôn trọng luật pháp nên luật pháp công bình bị khinh thường, do đó tội ác và bạo động gia tăng hay sao? |
분명하게 말해두고자 합니다. 저희들은 이 연구가 어떤 특정 신체사이즈의 소유자들에 대한 편견을 정당화할 수 있거나 혹은 그래야 한다고 생각하지 않습니다. Giờ thì, tôi muốn thật rõ ràng: chúng tôi không nghĩ công trình của mình nên hay có thể bào chữa cho định kiến về những người có cơ thể thế này hay thế kia. |
그러므로 오로지 참 하느님만이 정당하게 그 이름을 가지실 수 있습니다. 인간은 자신의 노력이 반드시 성공할 것이라고 결코 확신할 수 없기 때문입니다. Và chỉ có Đức Chúa Trời thật mới chính đáng mang danh đó, vì loài người không bao giờ có thể chắc chắn những nỗ lực của mình sẽ thành công. |
이것이 바로 우리의 거리를 더욱 안전하게 만들 수 있는 방법이며, 우리의 교도소에 드는 비용을 줄일 수 있는 방법이며, 저희가 더욱 공정하고 더욱 정당한 시스템을 만들 수 있는 방법입니다. Đó là cách chúng ta làm đường phố trở nên an toàn hơn, chúng ta có thể giảm chi phí cho các nhà tù, và làm hệ thống của mình công bằng hơn đúng đắn hơn. |
(마태복음 28:19; 베드로 전서 2:9) 그러므로 만일 우리가 특정 지역이나 국가의 어느 정당을 지지한다면, 왕국 소식을 거리낌 없이 말할 수 없게 될 것이며 우리의 그리스도인 연합은 심각한 위험에 처하게 될 것입니다. Vì thế, nếu đứng về phía các tổ chức chính trị, chúng ta sẽ không thể dạn dĩ rao giảng về Nước Trời, và sự hợp nhất giữa các anh em tín đồ Đấng Christ cũng bị hủy hoại (1 Cô-rinh-tô 1:10). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 정당 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.