제초작업 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 제초작업 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 제초작업 trong Tiếng Hàn.

Từ 제초작업 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhổ cỏ, làm cỏ, giẫy cỏ, trừ cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 제초작업

nhổ cỏ

(weeding)

làm cỏ

giẫy cỏ

trừ cỏ

Xem thêm ví dụ

저는 이러한 작업이 마치 대규모 공공 사업과 같다고 생각합니다. 다만 저희는 고속도로를 짓는 대신에 우주 바깥의 지도를 만들고 다음 세대를 위해 기록으로 남겨둡니다.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
계정 복구 옵션 추가, 계정 보안을 강화하기 위한 2단계 인증 설정, 계정 권한 확인 등의 작업을 하려면 먼저 보안 진단 페이지로 이동합니다.
Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn.
그렇기 때문에 디자이너는 더욱 더 행위에 관해 작업합니다 오브제보다는 말이죠
Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể.
이 수면 단계에서 뇌는 가장 활발한 활동을 보이는데, 연구가들은 이때 뇌가 일종의 자체 보수 작업을 하는 것 같다고 생각합니다.
Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó.
자신의 계정이 일괄 작업의 소유자라면 자신의 계정, 혹은 계층 구조에서 자신의 계정 위에 있는 관리자 계정에서만 '모든 일괄 작업' 페이지에서 일괄 작업 기록을 볼 수 있습니다.
Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn.
사람들을 연결시키기 위해 처음으로 필요했던 것은 알고리즘으로 작업할 수 있는 어떤 형태의 자료였습니다.
Nói về việc này, điều đầu tiên chúng tôi cần để tìm ra những cặp đôi phù hợp là những số liệu. để có thể áp dụng vào thuật toán.
수업은 가을학기부터 봄학기까지 2학기에 걸쳐 진행됩니다, 학생들은 우리의 4,500 제곱 피트 규모의 스튜디오 겸 작업장에서 매일 3시간을 보내게 됩니다.
Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio.
건물 바깥에서 하는 작업이기 때문에 우리는 그 일을 여름 휴가라고 불렀습니다.
Chúng tôi gọi đó là kỳ nghỉ mát.
작업은 세포의 핵 속에서 시작되는데, 우선 DNA 사다리 구조의 일부분이 풀린다.
Sự việc bắt đầu trong nhân tế bào, nơi đây một phần của chiếc thang DNA mở hé ra, để lộ các chữ cái của DNA.
'상태' 열에서 작업의 완료 여부를 확인할 수 있습니다.
Kiểm tra cột “trạng thái” để xem công việc của bạn đã hoàn tất hay chưa.
그리고 소프트웨어는 여전히 미치도록 통제하기 힘들고 그래서 더욱 중요한 작업이었습니다.
Và phần mềm đã và luôn là một phần vô cùng khó kiểm soát, cho nên nó rất có giá trị.
작업은 어떻게 되가는가?
Công việc của ngươi thế nào rồi?
앱이 위치정보를 사용하거나 국가에 따른 콘텐츠 제약이 있는 경우, 테스트 기기는 위치한 지역에서 할 수 있는 작업만 표시합니다.
Nếu ứng dụng của bạn sử dụng vị trí địa lý hoặc có hạn chế về nội dung dựa trên quốc gia, thì thiết bị thử nghiệm chỉ có thể hiển thị những nội dung hiện có ở vị trí đó.
우리는 가능하지 못하리라 했던 개발 작업에 아직 성과를 보지 못했습니다.
Chúng tôi chưa thấy điều gì trong quá trình tiến độ công việc của chúng tôi mà cho thấy là điều đó không thể được.
이 사람, 이 괴짜 농부는, 어떠한 살충제나 제초제, 혹은 유전적으로 조작된 씨앗을 일체 사용하지 않아요.
Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào.
다른 사용자와 파일을 공유할 때 사용자의 권한을 파일 소유자와 공동작업자 중에서 선택할 수 있습니다.
Khi chia sẻ tệp với ai đó, bạn có thể chọn để họ là chủ sở hữu hoặc cộng tác viên.
그러한 비난에도 불구하고 적들은 몬타노와 그가 작업한 대조 성서를 정죄할 만한 충분한 증거를 찾을 수 없었습니다.
Dù buộc tội ông như thế, họ không đủ chứng cớ để kết án ông và bản Kinh Thánh Đa Ngữ.
그 지역에서 작업하는 고고학자들은 벌거벗은 여자의 형상들을 많이 발굴하였습니다.
Các nhà khảo cổ làm việc ở vùng đó đã đào lên nhiều hình tượng đàn bà khỏa thân.
그렇다면, 이것은 일반적인 작업이 될 것입니다.
Đây sẽ là tình hình điển hình.
잠금 화면에서 개인정보 검색결과 보기를 사용 설정한 경우에도 다음 정보와 관련된 어시스턴트 답변이나 작업을 확인하려면 휴대전화를 잠금 해제해야 합니다.
Nếu bật kết quả cá nhân trên màn hình khóa, bạn vẫn phải mở khóa điện thoại để xem các hành động hoặc câu trả lời của Trợ lý liên quan đến:
모든 작업자들을 위한 식품은 어떠하였는가?
Còn về đồ ăn cho tất cả những người làm việc thì sao?
팀의 사용자는 팀에 할당된 요소만 보고 관련 작업을 수행할 수 있습니다.
Người dùng trong nhóm chỉ có thể xem và làm việc với các thực thể đã được chỉ định cho nhóm.
작업공간을 업데이트하려면 다음 안내를 따르세요.
Để cập nhật không gian làm việc, hãy thực hiện như sau:
런던에는 9층짜리 건물이 있고, 호주에는 이제야 작업이 끝난 건물이 있는데 약 10층에서 11층정도 됩니다.
Có một toà nhà 9 tầng tại London, một toà nhà mới vừa được hoàn thành ở Úc mà tôi nghĩ rằng cao 10 hoặc 11 tầng.
일부 파트너로부터 복수 고객 관리(MCM) 도구에서 여러 광고 단위의 일괄 작업을 실행하려고 할 때 문제가 발생한다는 신고가 접수되었습니다.
Một số đối tác đã báo cáo rằng có vấn đề khi thao tác với nhiều đơn vị quảng cáo trong công cụ Quản lý nhiều khách hàng (MCM).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 제초작업 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.