자율 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 자율 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 자율 trong Tiếng Hàn.
Từ 자율 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tự trị, tự do ý chí, quyền tự trị, quyền tự chủ, tự quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 자율
tự trị(autonomy) |
tự do ý chí(autonomy) |
quyền tự trị(autonomy) |
quyền tự chủ(autonomy) |
tự quản(autonomy) |
Xem thêm ví dụ
오늘날 문화에 팽배한 개인주의와 자율성이라는 과장된 관념을 뒤로하고 주변 사람들의 행복과 복리를 먼저 생각합시다. Chúng ta hãy dẹp bỏ những ý niệm phóng đại về chủ nghĩa cá nhân và sự tự quản trong nền văn hóa hiện nay và trước hết hãy nghĩ đến hạnh phúc và sự an lạc của người khác. |
그래서 자율 운영 시스템을 개발하는 연구자들이 철학자들과 공조하는 겁니다. 복잡한 인간 윤리를 기계에 적용하려고요. 가설적인 딜레마조차도 현실에서는 충돌을 유발할 수 있으니까요. Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế. |
이 모든 과정은 사람이 개입하지 않은 채 로봇이 자율적으로 판단하여 이루어지게 됩니다. Đó hoàn toàn là hành vi tự động được thực hiện bởi chính robot. |
공용, 접힘, 그리고 자율성이라는 개념을 한데 묶어서 토지 사용률을 약 28배 높일 수 있습니다. 앞서 보신 전략을 통해서죠. Chúng ta có thể kết hợp sử dụng chung và gấp và quyền tự trị và chúng tôi nhận được một cái gì đó giống như 28 lần hiệu quả sử dụng đất với chiến lược đó. |
많은 사람들이 자율 주행 차랑이 생기면, 더 빠르게 이동할 수 있고, 따라서 체증도 해소될거라 생각합니다. Nhiều người nghĩ rằng khi bạn sản xuất ra xe tự điều khiển, chúng sẽ có thể đi nhanh hơn và sẽ làm giảm tắc nghẽn. |
이 발전기의 장점을 살릴 수 있었던 핵심은 저렴한 마이크로 프로세서와 자율적으로 움직이는 잎들, 설정없이 태양의 위치를 파악하는 잎입니다. Phần mấu chốt mà chúng tôi tận dụng là chúng tôi có các bộ vi xử lý giá rẻ và mỗi cánh đều tự xử lý mỗi cánh xác định vị trí mặt trời mà không cần thiết lập người dùng |
자율주행 자동차 팀은 기존의 그들의 관점을 바꾸었죠. Nhóm làm xe đã biết thay đổi hướng nhìn. |
다시 돌아가서, 오보에 연주자는 완벽하게 자율적이기 때문에 자신의 연주를 기뻐하고, 자랑스러워하고, 창의적이 됩니다. Một lần nữa, nghệ sĩ kèn ôboa hoàn toàn chủ động và do đó, hạnh phúc và tự hào về việc anh ấy làm và sáng tạo và tất cả các điều đó. |
저희에겐 이미 자율주행 자동차가 있었습니다. Chúng ta đã có một chiếc xe tự động. |
이자율이 높은 빚이 있다면, 이자율이 낮은 대출을 새로 받아 기존의 빚을 갚는 것이 좋을 수도 있습니다. Nếu có khoản nợ với lãi suất cao, bạn có thể được lợi khi vay nợ mới với lãi suất thấp hơn để trả nợ cũ. |
이러한 이유로, 자유연설에 관한 이 놀라운 어플리케이션은 저의 가슴 깊이 놓여있습니다 이는 여전히 장애를 가진 아이에게 자율권을 주며, 의사소통할 수 있게 해줍니다, 커뮤니케이션 능력은 나머지 모든 것을 돌려 놓을 수 있습니다. Và vì vậy, trong tất cả những tính năng của FreeSpeech, thứ chạm đến trái tim tôi nhất vẫn là khả năng mang đến cho trẻ không có khả năng giao tiếp sức mạnh giao tiếp để lấy lại những gì đã mất. |
인생은 자율주행차가 아닙니다. Không, cuộc sống không phải là một chiếc xe tự lái. |
그래서 이런 로봇들이 풀어야만 하는 아주 기본적인 문제점은 자율적인 로봇이라면 A지점에서 B지점으로 어떻게 가느냐 입니다. Bài toán cơ bản nhất mà các robot cần giải quyết nếu chúng được tự động hóa, là cơ bản phải tìm ra cách để đi từ điểm A tới điểm B. |
또한 주변의 사물에 지시하기보다는 자율성에 가치를 두는 쪽으로 변할 것입니다. Tôi cũng nghĩ chúng ta sẽ dịch chuyển từ chỗ muốn đồ dùng biết vâng lời sang đề cao sự tự chủ động. |
CA: 지금 모델 S 에도 자율 주행 기능이 있는데요. Rõ ràng chức năng tự lái đã có ở Model S lúc này. |
완전히 자율적인 로봇 무기를 말하는 겁니다. Tôi không nói tới loại Predator và Reaper do con người cài lệnh sẵn từ xa |
과학자들은 지구의 마지막 미개척지인 바다를 탐사하기 위해 자율형 무인 잠수정을 사용하고 있습니다. Những phương tiện di chuyển tự động dưới nước đang được các nhà khoa học dùng để thăm dò nơi cuối cùng chưa được thám hiểm trên trái đất—đại dương. |
그리고 새 직업이 생겨난다고 해도 자율주행 자동차에게 일자리를 빼앗긴 무직인 50세 트럭 운전사가 가상 세계의 디자이너로 본인을 재계발하는 것이 쉬운 일이 아닐 겁니다. Và thậm chí nếu có nhiều việc mới xuất hiện, thì cũng không dễ dàng gì cho một tài xế xe tải 50 tuổi vừa mất việc vào tay các phương tiện tự lái, không dễ cho người tài xế đó tái cải biến mình thành một nhà thiết kế của thế giới ảo. |
과소화가 진행되어 현재의 고령자율은 50%를 넘고 있다. Siêu lạm phát bắt đầu khi tỷ lệ lạm phát hàng tháng vượt quá 50%. |
연방준비은행으로 가서 이자율 변동내역을 복사하는 등의 일을 했죠 왜냐하면 당시엔 컴퓨터에 그런게 없었거든요. Chúng tôi đến Cục Dự trữ liên bang và sao chép lịch sử lãi suất và những thứ như vậy, bởi vì nó không có trên máy tính. |
EM: 음, 제 생각에는 자율 시스템이 정말 드문 경우를 제외하고는 그래도 사고를 줄일 거라고 생각해요. EM: Vâng, tôi nghĩ hệ thống tự lái ít ra là sẽ giảm tai nạn, Ngoại trừ trường hợp đặc biệt. |
근무시간 자율 선택제나 캐주얼 복장의 금요일, 남성의 출산휴가에 대한 논의는 핵심 문제를 감출 뿐입니다. 특정 직업과 특정 직업적 선택들은 아이가 아직 어린 가정이 하루하루 의미 있게 균형 잡힌 일과 삶이 양립할 수 없다는 아주 근본적인 문제 말이지요. Tất cả những trao đổi về linh hoạt thời gian hay ăn mặc tự do vào thứ sáu hay quyền về sớm chăm con chỉ nhằm che giấu đi vấn đề cốt lõi đó là một công việc nhất định và những lựa chọn cho sự nghiệp về cơ bản không thể hòa hợp với việc trở nên gắn bó một cách có ý nghĩa trên cơ sở ngày này sang ngày khác với một gia đình mới. |
이러한 투자로 말미암아 크로노스 직원은 변화에 주눅이 들기보다는 힘이 넘쳤고 새로운 역할에 있어서 자율권을 받았습니다. Nhờ những đầu tư này, thay vì cảm thấy choáng ngợp khi thay đổi, nhân viên Chronos lại cảm thấy tràn trề năng lượng và hào hứng với vai trò mới của mình. |
왜곡된 주장의 예: 대금 청구 방법/내용/시기 등과 같은 결제 세부정보의 누락 또는 불명확한 표기, 이자율/수수료/위약금과 같은 금융 서비스 관련 비용의 누락 또는 불명확한 표기, 사업자등록번호/통신판매업신고번호/연락처 정보/사업장 주소(해당하는 경우)의 미표기, 실제로 이용할 수 없는 상품이나 서비스의 제안, 체중 감량이나 금융 소득과 관련하여 비현실적이거나 오해의 소지가 있는 주장, 기부를 가장한 물품 모금 및 모집, '피싱(phishing)' 또는 사용자의 중요한 개인정보나 금융정보를 빼내기 위해 유명 회사를 사칭하는 행위 Ví dụ về việc trình bày sai sự thật: bỏ qua hoặc che đậy thông tin thanh toán như cách thức, nội dung và thời điểm người dùng sẽ bị tính phí; bỏ qua hoặc che đậy khoản phí liên quan đến dịch vụ tài chính như lãi suất, các loại phí và tiền phạt; không cung cấp mã số thuế hoặc số giấy phép, thông tin liên hệ hoặc địa chỉ thực khi cần thiết; đưa ra những ưu đãi không có trên thực tế; đưa ra những tuyên bố gây hiểu lầm hoặc không thực tế liên quan đến việc giảm cân hoặc lợi ích tài chính; quyên góp từ thiện với mục đích sai trái; "lừa đảo" hoặc giả mạo là công ty danh tiếng để dụ dỗ người dùng cung cấp thông tin cá nhân hoặc thông tin tài chính có giá trị |
간단하고 사용하기 쉬운 교육과정을 제공해서 핵심에 접근할 수 있도록 합시다. 재정적 자율권과 정서 능력이 무엇인지에 관한 핵심 말이죠. Và hãy cung cấp một giáo trình đơn giản và dễ sử dụng chạm đến trái tim, trái tim của Thúc Đẩy Ngôn Ngữ Tài Chính Đầy Cảm Xúc là gì |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 자율 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.