jaundice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jaundice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jaundice trong Tiếng Anh.
Từ jaundice trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh vàng da, hoàng đản, làm ghen tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jaundice
bệnh vàng danoun It's too early to see jaundice from her liver. Quá sớm để thấy bệnh vàng da do gan. |
hoàng đảnverb |
làm ghen tứcverb |
Xem thêm ví dụ
The prince was examined by doctors and underwent blood tests, then spent time in a light box under special coloured light rays to break down the bilirubin substance which causes jaundice. Hoàng tử đã được các bác sĩ kiểm tra kỹ lưỡng bên cạnh việc tiến hành xét nghiệm máu và được ủ trong lồng kính với các tia sáng màu đặc biệt để phá vỡ các phân tử bilirubin gây vàng da. |
Other symptoms may include jaundice , nausea , loss of appetite , weight loss , fatigue , weakness , and depression . Các triệu chứng khác có thể gồm vàng da , buồn nôn , chán ăn , giảm cân , mệt mỏi , ốm yếu , và trầm cảm . |
Babies with jaundice are sometimes more sleepy than usual and , in severe cases , may be lethargic . Trẻ bị vàng da đôi khi buồn ngủ hơn bình thường và trong một số trường hợp vàng da nặng có thể khiến cho trẻ rơi vào trạng thái hôn mê . |
Jaundice affects two- thirds of newborns around the world. Bệnh vàng da xảy ra với 2/ 3 số trẻ sơ sinh trên toàn thế giới. |
Jaundice is a high level of bilirubin in the blood ( bilirubin is a byproduct of the natural breakdown of blood cells , and the liver usually " recycles " it back into the body ) . Vàng da là nồng độ sắc tố da cam trong máu cao ( sắc tố da cam là sản phẩm phụ của các tế bào máu bị phân huỷ tự nhiên , và gan thường " tái tạo " lại vào cơ thể ) . |
What is Jaundice ? Vàng da là gì ? |
Symptoms of leptospirosis include high fever , severe headache , chills , muscle aches , and vomiting , and may include jaundice ( yellow skin and eyes ) , red eyes , abdominal pain , diarrhea , or a rash . Triệu chứng của bệnh leptospirosis bao gồm sốt cao , nhức đầu nặng , ớn lạnh , đau cơ và nôn mửa , có thể kèm vàng da ( da và mắt màu vàng ) , mắt đỏ , đau bụng , tiêu chảy hoặc phát ban . |
What causes Jaundice ? Nguyên nhân gây vàng da là gì ? |
No, the Limpert boy had a bit of jaundice. Không, đứa bé nhà Limpert bị vàng da 1 chút. |
A baby who appears jaundiced may have a bilirubin level check , which is done with an instrument placed on the skin or by blood tests . Trẻ bị vàng da có thể được kiểm tra nồng độ sắc tố da cam , được thực hiện bằng một dụng cụ đặt trên da hoặc bằng xét nghiệm máu . |
Newborn jaundice , a yellowish discoloration of the skin and white parts of the eyes , is a common condition that normally does n't appear until the second or third day after birth and disappears within 1 to 2 weeks . Bệnh vàng da sơ sinh là căn bệnh làm cho màu da và tròng trắng mắt của bé chuyển sang hơi vàng , đây là chứng bệnh thường thấy mà thường xuất hiện vào ngày thứ 2 hoặc thứ 3 sau khi sinh và tự hết trong vòng từ 1 đến 2 tuần . |
My grandfather was jilted by his girlfriend when he got jaundice. Ông tôi đã bị đá lúc mắc bệnh vàng da. |
Have you ever had jaundice, Miss Van Campen? - Thế cô đã mắc chứng bệnh hoàng đản bao giờ chưa hả cô Van Campen? |
They drink the water they know is dirty, they get cholera, they get diarrhea, they get jaundice and they die. Họ uống nước mà họ biết là bẩn, họ mắc bệnh tả, tiêu chảy, bệnh vàng da và họ chết. |
But I should think you would try something more intelligent than producing jaundice with alcoholism. Nhưng theo tôi nghĩ ông nên tìm cách nào khác hơn là tạo cho mình chứng hoàng đản bằng cách uống rượu |
The hepatitis A virus ( HAV ) causes fever , nausea , vomiting , jaundice , and can lead to community-wide epidemics . Vi-rút viêm gan siêu vi A ( HAV ) gây ra sốt , buồn nôn , ói mửa , vàng da , và có thể dẫn đến đại dịch trong cộng đồng . |
The conjunctiva of the eye are one of the first tissues to change color as bilirubin levels rise in jaundice. Vàng mắt: Kết mạc của mắt là một trong những mô đầu tiên để thay đổi màu sắc khi nồng độ bilirubin tăng trong vàng da. |
Unless you find something else Im afraid you will have to go back to the front when you are through with your jaundice. - Nếu ông không tìm cách nào khác nữa tôi lo rằng ông sẽ phải trở ra mặt trận khi hết chứng bệnh này. |
Bilirubin is a substance in the blood that can build up in babies and cause their skin to appear jaundiced ( yellow ) . Sắc tố da cam là chất có trong máu có thể tăng sinh ở trẻ và làm cho da có vẻ vàng ( vàng da ) . |
Usually jaundice is a harmless condition , but if the level of bilirubin gets too high , it can lead to brain damage . Thông thường thì vàng da là chứng bệnh không gây nguy hại gì , nhưng nếu nồng độ sắc tố da cam quá cao thì nó có thể dẫn đến tổn thương não . |
There's one way to treat jaundice, and that's what's called an exchange transfusion. Chỉ có một cách để chữa bệnh vàng da, cách đó được gọi là tiến hành trao đổi máu (exchange transfusion). |
In 15% of cases, however, people enter a second, toxic phase of the disease with recurring fever, this time accompanied by jaundice due to liver damage, as well as abdominal pain. Tuy nhiên, trong 15% trường hợp, người ta tiến vào giai đoạn thứ hai, độc của bệnh sốt tái phát, lần này cùng với vàng da do tổn thương gan, cũng như đau bụng. |
Acute liver failure is the appearance of severe complications rapidly after the first signs of liver disease (such as jaundice), and indicates that the liver has sustained severe damage (loss of function of 80–90% of liver cells). Suy gan cấp tính là sự xuất hiện của các biến chứng nặng nhanh chóng sau các dấu hiệu đầu tiên của bệnh gan (như vàng da), và chỉ ra rằng gan đã bị tổn thương nghiêm trọng (mất chức năng 80% 90% tế bào gan). |
The term "icterus" itself is sometimes incorrectly used to refer to jaundice that is noted in the sclera of the eyes; its more common and more correct meaning is entirely synonymous with jaundice, however. Thuật ngữ "vàng da" tự nó được sử dụng không đúng đôi khi để chỉ vàng da được ghi nhận trong củng mạc của mắt, tuy nhiên ý nghĩa phổ biến hơn và chính xác hơn của nó là hoàn toàn đồng nghĩa với vàng da. |
How is Jaundice treated ? Điều trị chứng vàng da như thế nào ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jaundice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jaundice
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.