자살 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 자살 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 자살 trong Tiếng Hàn.
Từ 자살 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tự sát, tự tử, 自殺, 自死. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 자살
tự sátverb (스스로의 의지로 자신의 목숨을 끊는 행위) 이게 자살 사건이 맞다면 왜 수사를 하는 건가요? Nếu họ tự sát thì các ông đang điều tra cái gì? |
tự tửverb noun 프리실라의 의심과 자살 생각은 희망과 행복으로 바뀌었습니다. Những nỗi nghi ngờ và ý nghĩ tự tử của Pricilla biến thành hy vọng và hạnh phúc. |
自殺noun |
自死noun |
Xem thêm ví dụ
제가 말하고 싶은 것은 우리가 여러 세계적인 문제들에, 학생들의 낙오율을 바꾸며, 약물 중독과 싸우고, 10대의 건강을 향상시키고, 퇴역 군인들의 외상후 스트레스 장애들을 치료하며 - 기적적인 치료법을 얻으며 - 유지력과 보호 능력을 증진, 50%에 달하는 재활훈련의 낙오율의 감소, 자살 테러리스트들의 마음을 바꾸거나, 시간대의 충돌과 같은 가족 갈등의 개선들에 이것을 적용하고 있다는 것입니다. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
자살하려고 하는 것은 말하자면 도움을 호소하는 것이다. Đó như thể là một sự kêu cứu. |
당장 그만둬!"라고 말하게 해서 마음에 상처를 주어 자살하게 만든다. Đây rõ ràng là muốn hãm hại ta", nói xong bà liền tự sát bằng thuốc độc. |
15세 이상 29세 이하 연령층에서 자살은 두 번째 사망 원인입니다. Tự tử là nguyên nhân thứ hai gây tử vong trong số những người từ 15 đến 29 tuổi. |
프랑스의 저술가 볼테르는 이렇게 썼습니다. “오늘 일시적으로 우울한 감정에 사로잡혀 자살하는 사람이 일주일만 더 기다렸더라면 살기를 원했을 것이다.” Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”. |
이듬해에 클레오파트라가 자살하자, 이집트 역시 로마의 한 속주가 되어 더 이상 남방 왕의 역할을 하지 못하게 됩니다. Sau khi Cleopatra tự tử vào năm sau, Ê-díp-tô cũng trở thành một tỉnh của La Mã và không còn đóng vai trò vua phương nam nữa. |
그러면, 자살을 하지 마십시오 Vậy thì đừng tự tử. |
하지만 사랑만으로는 충분하지 않고 자살은 곳곳에서 일어나고 있습니다. Nhưng tình yêu không đủ, và tự sát sẽ xảy ra. |
이 추정치는 70개국에서 수집된 정보에 근거한 것으로, 여기에는 전쟁, 폭행, 자살, 총기 관련 폭력이 포함되어 있다. Số liệu này được thâu thập từ 70 quốc gia, bao gồm chiến tranh, hành hung, tự tử, và bắn giết. |
그래서 독약을 먹고 자살하기로 마음먹었습니다.” Bởi vậy tôi quyết định sẽ uống thuốc độc tự tử”. |
극심한 슬픔 때문에 자살하고 싶은 생각이 든다면 어떻게 해야 합니까? Phải làm sao nếu bạn cứ chìm đắm trong muộn phiền đến nỗi nghĩ tới chuyện kết liễu cuộc đời? |
자살하면 어떨까 하는 생각을 처음으로 해 보았습니다. Tôi bắt đầu nghĩ đến chuyện tự tử. |
한 연구에서 인터뷰에 응한 성폭행 피해자 가운데 거의 3분의 1은 자살할 생각까지 하였습니다. Theo một cuộc nghiên cứu, gần một phần ba nạn nhân sống sót qua các vụ hiếp dâm được phỏng vấn đều đã nghĩ đến việc tự tử. |
그래서 어떤 이들은 그런 수치심을 안고 살아가느니 차라리 자살을 선택하기도 합니다. Thậm chí có người thà tự sát còn hơn là chịu nhục nhã. |
이 자살들이 실은 타살일 가능성도 있나요? Có khả năng nào đây là những vụ sát nhân không? |
자살하게 만드는 몇 가지 중요한 요인이 밝혀졌는데, 이러한 요인들을 알고 있으면 아마 그러한 슬픈 상황이 발생하는 것을 미연에 방지하는 데 도움이 될 것입니다. Một số yếu tố then chốt đã được nhận diện và có thể đem lại hiệu quả trong việc tránh xảy ra tình thế đau buồn này. |
프리실라의 의심과 자살 생각은 희망과 행복으로 바뀌었습니다. Những nỗi nghi ngờ và ý nghĩ tự tử của Pricilla biến thành hy vọng và hạnh phúc. |
일종의 기생 문화이고, 사람들이 종교적으로 온갖 이상한 짓들을 하게 만든다고 생각합니다. 자살폭탄 테러처럼, 자기 파괴적인것들 말이죠. 결국, Những người vô thần mới, làm ví dụ, họ tranh luận rằng tôn giáo là một chuỗi những virus, một kiểu virus ký sinh, đã chui vào đầu chúng ta và khiến ta gây ra đủ trò tâm linh điên rồ những thứ tự làm hại bản thân, chẳng hạn như là đánh bom liều chết, |
결국 경찰에게 따라잡힌 그는 자기 머리에 총을 쏘아 자살했습니다. Cuối cùng, khi bị cảnh sát bắt, hắn chĩa súng vào đầu tự sát. |
우리 아이가 자살했어 Con trai chúng ta đã tự sát. |
양극성 장애의 우울증세의 경우 여러가지 형태로 나타나는데 기분이 가라앉거나 취미에 관심이 줄어들고 입맛이 바뀌고 스스로 쓸모없다고 느끼거나 지나치게 죄책감을 가지게 되고 잠을 과도하게 자거나 자지 못하게 되며 안절부절하지 못하게 되거나 꾸물대거나 끊임없이 자살을 생각하게 됩니다. Giai đoạn trầm cảm của RLLC có nhiều biểu hiện khác nhau - tâm trạng chán nản, ngày càng ít hứng thú với các sở thích, thay đổi khẩu vị, cảm thấy vô dụng hoặc cực kỳ tội lỗi, |
그 남자가 절 죽이지 않아도, 자살하고 싶어요. Nếu ông ta không giết em thì em nghĩ, em muốn tự mình làm việc đó. |
이기적 자살을 기도하는 사람들은 대개 외로움을 느끼면서도 사회와 관련을 맺지도 사회에 의존하지도 않는다.” Vì thường ở một mình, những nạn nhân vị kỷ này không có quan hệ cũng không tùy thuộc vào cộng đồng của họ”. |
또한 십 대 자녀가 자살을 생각하는 것 같다면 자녀에게 그에 관해 물어보십시오. Nếu nghi ngờ là con đang muốn tìm tới cái chết, hãy hỏi con. |
그리고 그는 얼마 지나지 않아 자살했습니다 Không lâu sau, Goering tự sát. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 자살 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.