잠시만요 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 잠시만요 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 잠시만요 trong Tiếng Hàn.
Từ 잠시만요 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xin lỗi, xin lỗi cho hỏi, xin hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 잠시만요
xin lỗi(excuse me) |
xin lỗi cho hỏi(excuse me) |
xin hỏi
|
Xem thêm ví dụ
73 잠시 후에, 주위에 서 있던 사람들이 다가와서 베드로에게 말했다. “당신의 사투리*를 보니 당신도 그들과 한패임이 틀림없소.” 73 Một lúc sau, những người đứng gần đó đến nói với Phi-e-rơ: “Chắc chắn ông cũng thuộc bọn họ, nghe giọng nói là biết liền”. |
(요한 첫째 2:15-17) 현 제도의 부는 불확실하고 명예도 잠시뿐이며 쾌락도 오래가지 않습니다. 반면에 “참된 생명” 즉 하느님의 왕국하에서 누리는 영원한 생명은 언제까지나 계속되는 것이므로 어떤 희생이든 감수할 가치가 있습니다. 그리고 그러한 희생은 올바른 희생일 것입니다. (1 Giăng 2:15-17) Trái với của cải nay còn mai mất, danh vọng phù du cùng những vui thú nhất thời của thế gian này, “sự sống thật”—đời sống vĩnh cửu dưới quyền cai trị của Nước Trời—mới thật sự bền vững và đáng để chúng ta thể hiện tinh thần hy sinh, miễn là đúng cách. |
그들은 잠시도 멈추지 않았고, 뒤를 돌아보지도 않았습니다. Họ không ngừng lại một chút nào, và không nhìn lại phía sau. |
잠시만 기다려 주세요. Okay, đợi một chút. |
19 잠시 생각해 보십시오. 만일 요셉이 이전부터 그 여자에 대한 환상을 품어 왔거나 성에 대한 공상에 빠지곤 했다면, 과연 충절을 지킬 수 있었겠습니까? 19 Hãy nghĩ xem: Nếu Giô-sép mơ mộng về vợ của Phô-ti-pha hoặc cứ nghĩ về tình dục, liệu ông có thể giữ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời được không? |
(골로새 1:15) 잠시 생각해 보십시오. 여호와의 아들은 물질적 우주가 있기 전에도 존재하였습니다. (Cô-lô-se 1:15) Hãy thử nghĩ xem—Con của Đức Giê-hô-va đã có trước khi vũ trụ vật chất được tạo ra. |
하지만 잠시만요, 여기에는 좋은 점이 있습니다. Nhưng chờ đã - có một điểm tích cực. |
이제 그 “잠시 동안”이라는 기간이 끝나 가고 있음이 분명합니다. Giờ đây, việc cường quốc ấy hiện diện “chẳng còn được bao lâu” sắp đến hồi kết thúc. |
잠시만 기다리고 계세요.” Tôi sẽ trở lại sau vài phút.” |
(누가 22:14, 15) 잠시 후, 사도들은 예수께서 일어나셔서 겉옷을 한쪽 옆에 놓아두시는 것을 보고 놀랍니다. Một chặp sau, các sứ đồ ngạc nhiên khi thấy Chúa Giê-su đứng dậy, cởi áo ngoài ra để một bên. |
잠시만 있어 보라고. 듣는 내용이 마음에 들지 않으면, 그 때는 집에 돌아가도 좋아.” Nếu không thích thì về”. |
사람들은 태즈메니아 늑대를 슬쩍보고는 생각했죠. '잠시만, 이건 썩 좋지 않을거 같아. Họ nhìn thoáng qua loài thú có túi và nghĩ, chờ chút, thế này thì không được rồi |
통치체의 라이먼 스윙글은 “잠시 멈추어 여러분의 축복을 헤아려 볼 시기”라는 주제로 연설하였습니다. Lyman Swingle, thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương, nói về đề tài “Hãy biết ơn về những gì bạn có”. |
“잠시 후에 악인이 없어지리[라] ··· 오직 온유한 자는 땅을 차지하며 풍부한 화평으로 즐기리로다.” Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”. |
인터넷 수뇌부는 잠시만 빌려주기로 하죠. " Đây là Internet sao? |
잠시만, 선생님 Đợi đã cô giáo |
잠시만 기다려봐 Chờ chút. |
5 잠시, 여호와와 그분의 목적에 관한 진리를 처음으로 배워 믿음을 갖기 시작하였을 때를 떠올려 보십시오. 5 Hãy dành vài phút để nhớ lại lần đầu tiên bạn học biết lẽ thật về Đức Giê-hô-va và ý định của Ngài, cũng như khi bạn bắt đầu đặt đức tin nơi Ngài. |
♫ 두려워하는 곳에서 ♫ ♫ 잠시만 가만히 있어봐요 ♫ ♫ 와인을 쏟지 마요 ♫ ♫ Hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫ |
* 네 역경과 네 고난은 잠시뿐이리니, 교성 121:7~8. * Sự nghịch cảnh của ngươi chỉ tồn tại trong một thời gian ngắn mà thôi, GLGƯ 121:7–8. |
즉 이런 행동을 잠시라도 하면 결과적으로 실제 자신이 파워풀하다고 느끼게 할 수 있을까 하고 말이죠. Như là, bạn làm thế cho đến một lúc nào đó và rồi sự thay đổi trong hành vi bắt đầu xảy ra làm cho bạn cảm thấy quyền lực hơn? |
잠시만, 열지 말게. Chờ đã, đừng mở nó. |
그런 경우에는 “잠시 대답을 생각해 보세요. 그런 후에 다시 물어볼게요”라고 말한다. Trong trường hợp như vậy, các anh chị em có thể nói: “Hãy dành ra một giây lát để suy nghĩ về câu trả lời của các em, và sau đó tôi sẽ yêu cầu trả lời.” |
9 잠시 생각해 보십시오! 9 Hãy suy nghĩ! |
♫ 조용히 ♫ ♫ 조용히 해봐요, 그녀가 말했지요 ♫ ♫ 그의 뒤에서 말했어요 ♫ ♫ 침대 끝에서, 당신의 피가 흐르는 게 보여요 ♫ ♫ 당신의 세포들이 ♫ ♫ 자라는 게 보여요 ♫ ♫ 잠시 움직이지 말아봐요 ♫ ♫ 와인을 쏟지 마요 ♫ ♫ 여기선 보여 전부 다 보여요 ♫ ♫ 난 볼 수 있어요 ♫ ♫ 오, 난 ♫ ♫ 난 볼 수 있어요 ♫ ♫ 세상의 ♫ ♫ 기상 시스템을 ♫ ♫ 세상의 ♫ ♫ 기상 시스템을 ♫ ♫ 당신이 말하는 어떤 것들은 ♫ ♫ 파는 것이 아니예요 ♫ ♫ 어떤 물질에 자유로운 사람들이 ♫ ♫ 있는 곳에서 그걸 붙잡고 있겠어요. ♫ ♫ 두려워하는 곳에서 ♫ ♫ 잠시만 가만히 있어봐요 ♫ ♫ 와인을 쏟지 마요 ♫ ♫ 여기선 전부 보이네요 ♫ ♫ 난 볼 수 있어요 ♫ ♫ 오, 난 ♫ ♫ 난 볼 수 있지요 ♫ ♫ 세상의 기상 시스템을 ♫ ♫ 세상의 ♫ ♫ 기상 시스템을 ♫ ♫ Hãy yên lặng ♫ ♫ Yên lặng nào, cô nói ♫ ♫ Hãy thủ thỉ vào sau gáy anh ấy ♫ ♫ Trên cạnh giường, tôi có thể nhìn thấy máu bạn đang chảy ♫ ♫ Tôi có thể thấy ♫ ♫ các tế bào đang lớn lên ♫ ♫ Hãy dừng lại một lát ♫ ♫ Đừng làm tràn ly rượu ♫ ♫ Tôi có thể thấy tất cả từ đây ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ oh, tôi ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫ ♫ Hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫ ♫ Những điều bạn nói ♫ ♫ không phải để trao đổi ♫ ♫ Tôi sẽ giữ nó ở nơi ♫ ♫ mà các chi nhánh vật chất miễn phí của chúng ta ♫ ♫ sợ hãi ♫ ♫ Dừng lại đã ♫ ♫ Đừng làm tràn rượu ♫ ♫ Tôi có thể thấy tất cả từ nơi này ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ oh, tôi ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ hệ thống khí hậu của thế giới ♫ ♫ Hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫ |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 잠시만요 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.