잠언 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 잠언 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 잠언 trong Tiếng Hàn.

Từ 잠언 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cách ngôn, châm ngôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 잠언

cách ngôn

châm ngôn

Xem thêm ví dụ

“[기만적으로 말하는 사람이] 목소리를 은혜롭게 할지라도 그를 믿지 말아라.”—잠언 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
그리고 하느님의 성령의 열매인 이 숭고한 사랑을 기를 수 있도록 하느님께 도움을 구하는 기도를 하십시오.—잠언 3:5, 6; 요한 17:3; 갈라디아 5:22; 히브리 10:24, 25.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
“술 취하는 자와 탐식가는 가난해”집니다.—잠언 23:21.
“Vì bợm rượu và kẻ láu ăn sẽ trở nên nghèo”.—Châm-ngôn 23:21.
(역대 둘째 26:3, 4, 16; 잠언 18:12; 19:20) 그러므로 우리가 “미처 알지 못하고 잘못 내디딜” 때 하느님의 말씀에 근거한 필요한 조언을 받게 된다면, 바룩이 나타냈던 장성한 태도와 영적 분별력과 겸손을 본받도록 합시다.—갈라디아 6:1.
(2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1.
“여호와께서 복을 주시므로 사람으로 부하게 하시고 근심을 겸하여 주지 아니하시느니라.”—잠언 10:22.
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22).
그러므로 당신의 배우자에게 있는 좋은 점을 깊이 인식하려고 열심히 노력하고, 당신의 인식을 말로 표현하십시오.—잠언 31:28.
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).
(잠언 15:23) 우리가 하려고 했던 말이 부정적이거나 때에 적절치 않다는 판단이 선다면, 그 말을 입 밖에 내지 않기 위해 노력해야 합니다.
(Châm-ngôn 15:23) Nếu nhận thấy suy nghĩ của mình tiêu cực hoặc không đúng lúc, chúng ta cần phải cố gắng loại bỏ nó.
성서 잠언 14장 1절부터 11절은, 지혜가 우리의 말과 행동을 인도하게 함으로, 심지어 지금도 어느 정도 번영과 안정을 누릴 수 있다고 알려 줍니다.
Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.
(잠언 12:25) 다른 사람들이 그들을 필요로 하고 있고 소중히 여기고 있고 사랑하고 있다는 사실—그렇습니다, 여호와께서 그리고 또한 형제 자매들이 바로 그렇게 하고 있다는 사실—을 그들에게 확신시켜 주십시오.
(Châm-ngôn 12:25) Hãy trấn an tinh thần bằng cách cho họ biết rằng họ được—chính Đức Giê-hô-va cũng như các anh chị em—quý trọng và yêu mến.
(잠언 22:29, 공동번역) 물론, “여느 사람”을 위해 일한다고 해서 천해지는 것은 아닙니다.
Người ấy hẳn sẽ đứng ở trước mặt các vua, chớ chẳng phải ở trước mặt người thường dân” (Châm-ngôn 22:29, NW).
(잠언 27:11) 또한 하나님께서 자기의 종들이 적에게 고통을 당할 때 어떻게 느끼시는가가 “무릇 너희를 범하는 자는 그의 눈동자를 범하는 것이라”고 묘사되어 있습니다.
Đức Chúa Trời cũng diễn tả tâm trạng của Ngài khi các tôi tớ của Ngài bị kẻ thù làm khổ như sau: “Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt (ta)” (Xa-cha-ri 2:8).
(신명 11:19; 잠언 6:20) 기원 제 1세기에는 정식으로 임명된 장로들이 기름부음받은 그리스도인들의 회중에서 가르치는 사람들로 섬겼으며, 그리스도인 부모들은 자기 자녀들을 교훈하도록 강력하게 권고받았읍니다.
Các cha mẹ người Y-sơ-ra-ên cũng dạy dỗ con cái mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:19; Châm-ngôn 6:20).
모든 사람이 이러한 초대에 응할 수 있으며, 그 결과로 어떤 물질적 보물보다도 훨씬 더 값진 보물을 얻게 됩니다.—잠언 2:1-6 낭독.
Lời mời gọi ấy dành cho mọi người, và phần thưởng thì đáng giá hơn bất kỳ bửu vật hay kho báu nào.—Đọc Châm-ngôn 2:1-6.
(잠언 22:3) 아무리 크게 창피를 당하거나 희생을 치러야 한다 해도, 그것은 하느님의 은혜를 잃는 것에 비하면 하찮은 것입니다.
(Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời.
“재물은 진노하시는 날에 무익하나 의리[“의”, 「신세」]는 죽음을 면케 하느니라.”—잠언 11:4.
“Trong ngày thạnh-nộ, tài-sản chẳng ích chi cả; duy công-bình giải-cứu khỏi sự chết” (Châm-ngôn 11:4).
(잠언 20:5) 자녀의 마음에 이르기 위해서는 친절하고 이해심 있고 사랑에 찬 분위기가 중요합니다.
(Châm-ngôn 20:5) Bầu không khí nhân từ, hiểu biết và yêu thương là quan trọng nếu bạn muốn động đến lòng con cái.
(열왕 첫째 10:13) 솔로몬은 직접 이렇게 썼습니다. “관대한 영혼은 그 자신이 기름지게 되고, 다른 이에게 물을 후히 주는 자는 자기도 물을 후히 받게 된다.”—잠언 11:25.
(1 Các Vua 10:13, Nguyễn Thế Thuấn) Chính Sa-lô-môn viết: “Người hào phóng sẽ thịnh vượng, ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước”.—Châm-ngôn 11:25, Bản Diễn Ý.
잠언은 또한 감정을 이해해 주는 친구에게 가서 감정적인 지원을 받는 것이 위로가 되기는 하지만, 인간이 베풀 수 있는 위로에는 한계가 있다는 사실도 가르쳐 줍니다.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
(잠언 17:25) 따라서 자녀가 참하느님에 대한 숭배를 버릴 때 부모의 슬픔이 얼마나 크겠습니까!
(Châm-ngôn 17:25) Cha mẹ đau lòng biết bao khi thấy con mình không còn thờ phượng Đức Chúa Trời nữa!
잠언 2:21, 22은 “정직한 자는 땅에 거”할 것이고, 고통과 고난을 일으키는 자들은 “땅에서 뽑”힐 것이라고 약속합니다.
Châm-ngôn 2:21, 22 hứa là “người ngay-thẳng sẽ được ở trên đất” và những kẻ gây đau đớn và khổ sở “sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”.
(마태 24:14) 이러한 확실한 희망이 있고 하느님께서 아버지처럼 그분의 백성을 돌봐 주시는 덕분에, 우리는 심지어 지금도 ‘안전하게 거하고, 재앙을 무서워하지 않으며 평온하게 지낼’ 수 있습니다.—잠언 1:33.
(Ma-thi-ơ 24:14) Nhờ có hy vọng chắc chắn này—và sự chăm sóc của Đức Chúa Trời giống như một người cha đối với dân Ngài—ngay bây giờ, chúng ta có thể “ở an-nhiên vô-sự, được bình-tịnh, không sợ tai-họa nào”.—Châm-ngôn 1:33.
“슬기로운 자는 재앙을 보면 숨어 피하여도 어리석은 자[경험이 적은 자, 신세]들은 나아가다가 해를 받느니라.”—잠언 22:3; 13:20.
“Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20).
(잠언 3:5) 세상의 상담가들과 심리학자들은 결코 여호와께서 나타내시는 지혜와 이해에 접근하고 싶어하지 않습니다.
Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va.
(시 146:3, 4; 잠언 17:23) 따라서 아삽은 주위의 모든 악을 제거하려고 애쓰는 데 자신의 귀중한 시간과 활력과 자원을 낭비하기보다는, 자신과 하느님의 관계에 초점을 맞추었습니다.
Cho nên, thay vì bỏ phí thời giờ quí báu, năng lực, và của cải của ông để tìm cách dẹp đi hết tất cả sự gian ác xung quanh ông, A-sáp đã chú tâm vào mối liên hệ với Đức Chúa Trời.
통찰력을 가지고 행동하는 아들은 여름철에 거두어들이고, 수치스럽게 행동하는 아들은 수확 때에 깊이 잠든다.”—잠언 10:4, 5.
Ai thâu-trữ trong mùa hè là con trai khôn-ngoan; song kẻ ngủ lúc mùa gặt là con trai gây cho sỉ-nhục”.—Châm-ngôn 10:4, 5.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 잠언 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.