자전거 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 자전거 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 자전거 trong Tiếng Hàn.

Từ 자전거 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xe đạp, 車踏. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 자전거

xe đạp

noun

세계에서 처음인 접는 핸들방식의 대나무 자전거 입니다.
Chiếc xe đạp bằng tre đầu tiên trên thế giới với ghi đông gập.

車踏

noun

Xem thêm ví dụ

아까 말씀 드린 걸요.
Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây.
최근 SOHO의 분석에 따르면 중심핵 부분은 그 위 복사층보다 빠르게 자전하고 있다고 한다.
Những phân tích gần đây của phi vụ SOHO cho thấy tốc độ tự quay của lõi cao hơn vùng bức xạ.
WhipCar를 통해 차를 공유하며, Spinlister를 통해 자전거를 공유하고, Loosecubes를 통해 사무실을, Landshare를 통해 정원을 공유합니다.
Chúng ta cho thuê ô tô của mình trên WhipCar, mua bán xe đạp trên Spinlister, cho thuê văn phòng trên Loosecubes, vườn nhà trên Landshare.
양장점을 나서면서 우리는 아주 쾌활한 청년을 만났는데, 그는 일을 마치고 자전거를 타고 집으로 가던 중이었습니다.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
암. 제가 암이라고 하면 다들 암을 치료하는 일을 말하는 걸로 알죠.
Khi tôi nói điều đó, hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư.
잠언 2:21, 22은 “정직한 자는 땅에 ”할 것이고, 고통과 고난을 일으키는 자들은 “땅에서 뽑”힐 것이라고 약속합니다.
Châm-ngôn 2:21, 22 hứa là “người ngay-thẳng sẽ được ở trên đất” và những kẻ gây đau đớn và khổ sở “sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”.
둘째로, 우리는 그 교훈을 받아들이고 그것을 다음 프로젝트에 반영하려고 노력했습니다. 우리는 생산자를 찾는 걸로 시작했죠.
Thứ hai, chúng tôi tiếp thu bài học này và cố áp dụng nó vào trong dự án kế tiếp.
매주 바카 가족은 왕국회관까지 세 시간씩 자전거를 타고 온다
Mỗi tuần gia đình Vaca đạp xe ba giờ đồng hồ để đến Phòng Nước Trời
코완 장로가 자전거를 타던 중에 의족이 망가졌다는 것이었습니다.
Cái chân giả của Anh Cả Cowan đã bị gãy trong khi anh đang đạp xe đạp.
슨 교수는 타히티에서 있었던 개종이 “포마레 2세의 의지가 표명된 것에 불과하였으며, 영국 선교사들의 (신앙이 아니라) 종교 관행에 근거한 것이었다”고 지적합니다.
Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”.
그의 아내는 그를 버리고 나가서 법적으로 별할 길을 찾고 있었읍니다.
Vợ anh bỏ anh và muốn ly thân chính thức.
파티 때 쓰는 스프레이 같은 걸로 사냥하는 겁니다.
Giống như việc bắt mồi bằng bình xịt tạo bọt dạng sợi.
요빌 회중의 연로한 성원들은 나에게 어머니와 밀리 이모가 우리의 넓은 시골 구역을 자전거를 타고 다니면서 「성경 연구」(Studies in the Scriptures)라는 성서 연구 보조 서적을 전하는 일에 얼마나 열심이었는지에 대해서 이야기해 주곤 하였습니다.
Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh.
보행자, 자전거 그리고 대중 교통사이에서 도로 공간을 어떻게 배분해야 할까요?
Làm thế nào để phân phối nó cho những người đi bộ, xe đạp, phương tiện giao thông công cộng và xe hơi?
아니야 선배에게는 세련된 본성이 있었다
Lần tới đi với tớ.
이 관대한 낯선 사람의 자전거를 타고 가는 동안 나는 기회를 놓치지 않고 그에게 하느님의 왕국에 관해 말해 주었습니다.
Trong khi người tốt bụng này đạp xe, tôi tận dụng cơ hội để nói với anh về Nước của Đức Chúa Trời.
CA: 당신은 르네상스에서 대단한 일을 하신 걸로 잘 알려져 있습니다. 바로 사람들인데요.
CA: Ông được tín nhiệm bởi những việc gây chú ý khi ở Renaissance. đó là xây dựng nên văn hóa này, những con người này, những người không phải thuê bằng súng, những người có thể bị lừa bởi tiền bạc.
흥미로운건 이녀석은 나름 분업화된 몸을 가지고있는건데요 그로인해 바다에서 가장 긴 생명체가 되었죠.
Hóa ra đây là sinh vật dài nhất dưới đáy đại dương
또한 자전거를 탈 때는 팔다리에 하중이 거의 실리지 않기 때문에, 뛰거나 걸을 때보다 뼈를 다칠 위험이 더 적습니다.
Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố.
14 그들은 중립을 고수하는 일로 인해 때때로 뜻밖의 결과를 둡니다.
14 Sự trung lập của họ đôi khi đem lại kết quả không ngờ.
재기 넘치는 문구와 시각적 효과를 사용하여 소비자의 구매욕과 호기심을 자극하는 광고들이 성공을 둡니다.
Những quảng cáo thành công dùng những từ ngữ và hình ảnh khéo léo để gợi lòng ham muốn và sự mê thích của khách hàng.
그리고 아르헨티나에서 자랐죠. 그곳에서 스테이크를 너무 많이 먹어서 아마 제 몸의 80%가 소고기일 걸요. 그리고 전 미국에서 교육받았습니다. 미국에서 전 땅콩버터 중독자가 됐죠.
Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt bò; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng.
“모든 사람이 이런 광경을 보아야 하는 건데요!
Một người hàng xóm kêu lên: “Quí vị phải đến xem!
이것은 인도 간호사들이 PDA로 어떻게 환자의 데이터베이스에 접근하는지 배우는 건데요, 환자의 집이 거리상으로 멀어서, 가기 힘들 때 유용하죠.
Các y tá Ấn độ đang học cách sử dụng PDA để truy cập vào cơ sở dữ liệu chứa thông tin mà họ không cần phải đến tận nhà trong các ca ở xa.
아, 거기 설치하는 비용은 백만달러 이하가 될 걸로 보입니다.
Và rồi chúng tôi nghiệm ra chi phí để thực hiện điều này khoảng chừng ít hơn 1 triệu đô la.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 자전거 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.