작성 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 작성 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 작성 trong Tiếng Hàn.
Từ 작성 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bố cục, làm đúng thể thức, bài trí, trình bày, làm giấy tờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 작성
bố cục
|
làm đúng thể thức
|
bài trí
|
trình bày
|
làm giấy tờ
|
Xem thêm ví dụ
아일랜드에서 작성된 세계 상태에 대한 보고서에 나오는 말입니다. Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới. |
7 계획표를 작성할 필요가 있습니다: 한 달에 야외 봉사에 70시간을 바치는 것이 당신에게는 여전히 하기 어려운 일로 보입니까? 7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng? |
가장 널리 쓰이는 gettext 구현물은 1995년 GNU 프로젝트가 공개한 GNU gettext이다. gettext는 본래 1990년대 초 썬 마이크로시스템즈가 작성하였다. Việc triển khai gettext thường được sử dụng phổ biến nhất là GNU gettext, phát hành bởi GNU Project năm 1995. gettext ban đầu được viết bởi Sun Microsystems vào đầu những năm 1990. |
눌러 거 야 [ 작성 / 입력 ] 조치를 취할 Tôi sẽ nhấn [ viết / nhập ] để có hành động |
모든 트래픽 제공업체와의 협의에 도움이 되도록 작성했지만 목록의 내용 외에도 고려해야 할 사항이 더 있을 수 있습니다. Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ: |
이력서는 어떻게 작성해야 합니까? Nên viết lý lịch như thế nào? |
9 그래서 셋째 달 곧 시완월* 23일에 왕의 서기관*들이 소집되었다. 그들은 모르드개가 하는 모든 명령을 유대인에게 그리고 태수들과+ 총독들과 속주* 방백들+ 곧 인도에서 에티오피아에 이르는 127개 속주*의 방백들에게 속주*마다 해당 문자*로, 민족마다 해당 언어로, 유대인들에게는 그들의 문자*와 언어로 작성했다. 9 Thế là các thư ký của vua được triệu đến vào thời điểm ấy trong tháng thứ ba, tức là tháng Si-van,* nhằm ngày 23. Họ viết mọi điều Mạc-đô-chê ra lệnh cho người Do Thái cũng như cho các phó vương,+ quan tổng đốc và quan lại của các tỉnh+ từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-bi, gồm 127 tỉnh, tỉnh nào theo chữ viết của tỉnh ấy, dân nào theo ngôn ngữ riêng của dân ấy, còn người Do Thái thì theo chữ viết và ngôn ngữ của họ. |
사전 요구사항: 버전을 출시하기 전에 앱의 스토어 등록정보, 콘텐츠 등급, 가격 및 배포 섹션을 끝까지 작성했는지 확인하세요. Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng. |
수련의 과정을 시작하고 석 달이 막 지난 어느 늦은 밤, 저는 병원의 간호사실에 앉아 폐렴에 걸린 어린 소년의 입원 결정서를 작성하면서 혼자 훌쩍이다 졸기를 반복하고 있었습니다. Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi. |
또한 자체적으로 보수하고 프로그램을 다시 작성하고 용량을 늘려 나갑니다. Nó tự sửa chữa, lập trình lại và cải tiến năng lực. |
이 영상이 끝나고 나면 파이썬 코드를 작성하고 실행할 수 있는 창이 있는 화면을 볼 수 있을 겁니다. Sau khi xem hết đoạn phim này, sẽ có một cửa sổ trông như thế này để các bạn sử dụng và viết, chạy mã Python. |
니파이인 기록 작성자들 Những người gìn giữ biên sử của dân Nê Phi |
동영상 광고 작성 도구 정보 Giới thiệu về công cụ tạo quảng cáo video |
이렇게 코드를 작성하고 나서 [ run ] 버튼을 클릭합니다. 코드가 실행되면 출력된 값을 확인할 수 있습니다. Viết mã lệnh ở đây, và nhấn chạy... nó sẽ chạy mã, chúng ta sẽ thấy được đầu ra. |
현실적인 시간 계획표를 작성하는 것은 그리스도인이 좀더 현명하게 시간을 사용하는 데 도움이 된다 Việc sắp đặt một thời khóa biểu thực tế giúp một tín đồ đấng Christ dùng thì giờ của mình tốt hơn |
블로그 게시물을 작성할 때 사진, 이미지, 동영상을 추가할 수 있습니다. Bạn có thể thêm ảnh chụp, hình ảnh khác cũng như video vào bất kỳ bài đăng trên blog nào mà bạn tạo. |
또는 이 번역을 또 다른 견지에서 보아 다른 말로 하면, 너희가 땅에서 무엇이든지 기록하면 하늘에서도 기록될 것이요, 너희가 땅에서 무엇이든지 기록하지 아니하면 하늘에서도 기록되지 아니할 것이니라. 이는 그들이 그 자신 친히(propria persona) ᄃ의식을 행하였거나, 그들이 그들의 죽은 자에 관해 작성한 기록에 따르고 하나님이 창세 이전부터 그들의 ᄅ구원을 위하여 예비하신 의식에 따라 그들 자신의 대리인에 의해서 의식을 행하였거나 간에, 너희의 죽은 자들은 그들 자신의 행위에 따라 그 책들로 심판받게 될 것임이니라. Hay nói cách khác, nếu hiểu câu dịch này một cách khác đi, bất cứ những gì các anh chị em ghi chép dưới thế gian cũng sẽ được ghi chép trên trời, và bất cứ những gì các anh chị em không ghi chép dưới thế gian thì cũng sẽ không được ghi chép trên trời; vì căn cứ vào những sổ sách này mà những người chết của các anh chị em được xử đoán theo những việc làm của họ, hoặc bởi chính bản thân họ đã tham dự ccác giáo lễ hay bởi sự trung gian của những người đại diện cho họ, đúng theo giáo lễ mà Thượng Đế đã chuẩn bị sẵn cho dsự cứu rỗi của họ trước khi thế gian được tạo dựng, theo những văn kiện mà họ đã lưu trữ về những người chết của họ. |
다음은 성공적인 모바일 광고 작성을 위한 권장사항입니다. Hãy cùng tóm tắt lại một số phương pháp hay nhất để viết một quảng cáo trên thiết bị di động thành công: |
계획표를 작성하면서, 경험이 많은 파이오니아들과 이야기를 나누어 보고 그들이 파이오니아 봉사와 개인적·가족적 책임을 어떻게 균형 잡고 있는지 조언을 얻도록 하십시오. Hãy hỏi anh giám thị vòng quanh để biết những người tiên phong trong vòng quanh sắp xếp thời khóa biểu thế nào để đi rao giảng mỗi tuần. |
세그먼트 작성 도구를 이용하면 애널리틱스 측정기준 및 측정항목에 따라 세그먼트의 구성요소 필터를 만들 수 있습니다. Trình tạo phân đoạn cho phép bạn tạo các bộ lọc thành phần của phân đoạn dựa trên thứ nguyên và chỉ số Analytics. |
이전에 커뮤니티 탭에 작성한 모든 커뮤니티 게시물의 내역을 확인할 수 있습니다. Bạn có thể xem lịch sử tất cả các bài đăng trước đây trên tab Cộng đồng. |
같은 날, 사용자가 해당 광고주의 웹사이트 또는 앱을 방문합니다. 여기에는 가입 양식이 포함되어 있는데, 무료 벨소리를 이용하려면 이 양식을 작성해야 합니다. Sau đó cùng ngày, người dùng truy cập trang web hoặc ứng dụng của nhà quảng cáo, trong đó có một mẫu đăng ký mà người dùng phải điền vào trước khi truy cập nhạc chuông miễn phí. |
1 주께서 임명하신 주의 서기의 임무는 시온에서 일어나는 모든 일과 ᄀ재산을 헌납하고 감독에게서 합법적으로 기업을 받는 모든 자에 관한 역사와 교회의 일반 ᄂ기록을 작성하는 것이요, 1 Bổn phận của thư ký của Chúa, người mà Ngài đã chỉ định, là phải ghi chép lịch sử và giữ ahồ sơ tổng quát của giáo hội về tất cả mọi việc xảy ra tại Si Ôn, và về tất cả những người bhiến dâng tài sản, và những người nhận được phần thừa hưởng một cách hợp pháp từ vị giám trợ; |
아래에 있는 쿠폰을 작성하여 쿠폰에 나오는 주소나 이 잡지 5면에 나오는 해당 주소로 보내시면 이 책을 받아 보실 수 있습니다. Muốn nhận được sách này, bạn chỉ cần điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này. |
어떤 세금 양식을 작성해야 하나요? Tôi nên điền vào biểu mẫu thuế nào? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 작성 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.