재산 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 재산 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 재산 trong Tiếng Hàn.

Từ 재산 trong Tiếng Hàn có nghĩa là quyền sở hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 재산

quyền sở hữu

noun

제가 8살 때, 지적재산권에 대해서 신경을 썼던거죠.
Rõ ràng, 8 tuổi, tôi đã lo về quyền sở hữu trí tuệ của mình.

Xem thêm ví dụ

예를 들어, 치료비로 재산을 다 허비한 여자가 병이 낫기를 바라면서 예수의 옷자락을 만진 적이 있었습니다.
Chẳng hạn, một người đàn bà đã bán hết những gì mình có để chữa bệnh nhưng vẫn không khỏi.
이 사건은 오늘날 훨씬 더 값진 상속 재산인 신세계에 가까이 가고 있는 하느님의 종들에게 얼마나 적절한 경고입니까!
Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều!
이웃에 있는 많은 사람들 역시 집과 재산을 마치 요새처럼 보호합니다.
Nhiều người láng giềng củng cố nhà cửa và đất đai giống như một thành lũy vậy.
+ 6 당신이 당신의 하느님 여호와께 거룩한 백성이며 당신의 하느님 여호와께서 땅 위에 있는 모든 민족 가운데서 당신을 선택하여 자신의 백성, 자신의 특별한 재산*이 되게 하셨기 때문입니다.
+ 6 Vì anh em là một dân thánh đối với Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em, và Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã chọn anh em làm dân ngài, tức sản nghiệp quý báu* của ngài, giữa mọi dân trên mặt đất.
아마 여러분들은 이렇게 생각하시겠죠: 지금 우리가 가진 과학과 발전된 사회, 발전된 도시들, 발전된 문명 사회, 더 나은 위생 시설, 많아진 재산으로 우리가 모기를 박멸하는 것이 더 쉬워지고 결국엔 모기가 매개하는 병을 줄일 수 있을 거라고.
Và bạn sẽ nghĩ, rằng với tất cả khoa học của chúng ta, với những tiến bộ trong xã hội chúng ta, với những thành phố hiện đại hơn, nền văn minh hiện đại hơn, vấn đề vệ sinh tốt hơn, sự giàu có, liệu những thứ đó có giúp chúng ta kiểm soát tốt hơn loài muỗi. và nhờ đó giảm thiểu loại bệnh này.
28 다윗은 이스라엘의 모든 방백들, 곧 지파들의 방백들, 왕을 섬기는 조의 수장들,+ 천부장들, 백부장들,+ 왕과 그의 아들들의+ 모든 재산과 가축의 책임자들을+ 궁정 관리들과 모든 유능한 용사들과+ 함께 예루살렘으로 모았다.
28 Đa-vít tập hợp tất cả các quan của Y-sơ-ra-ên đến Giê-ru-sa-lem, gồm: quan của các chi phái, những thủ lĩnh các ban+ phục vụ vua, những người dẫn đầu của ngàn người và của trăm người,+ thủ lĩnh cai quản hết thảy gia tài cùng bầy đàn của vua+ và các hoàng tử,+ cùng với các triều thần và mọi người nam dũng mãnh, có năng lực.
10 당신이 특별한 재산으로 여기는 어떤 귀중한 물건이 있습니까?
10 Có gì quý giá mà bạn xem là tài sản đặc biệt của riêng mình không?
(잠언 12:9) 솔로몬은 종이 한 명밖에 없을 정도로 재산이 거의 없는 겸손한 사람이 되는 것이, 높은 사회적 지위를 유지하기 위해 생활필수품을 구하는 데 필요한 것들을 허비하는 것보다 더 낫다는 말을 하고 있는 것 같습니다.
(Châm-ngôn 12:9, NTT) Sa-lô-môn dường như muốn nói rằng thà sống khiêm tốn không giàu có với chỉ một người tôi tớ, hơn là hy sinh những tiện nghi cần thiết của đời sống nhằm duy trì địa vị cao trong xã hội.
사도 베드로는 동료 신자들에게 그들을 위해 “하늘에 예비된”, “부패하지 않고 더럽혀지지 않고 시들지 않는 상속 재산”을 그들이 받게 될 것이라고 말했습니다.
Cùng với Chúa Giê-su, những người này sẽ làm vua trong Nước Trời, tức chính phủ trên trời.
하지만 일부 사람은 외로움을 이기지 못하고 도박과 아편에 손을 댔고 결국 모은 재산을 탕진했습니다.
Đáng buồn thay, nhiều người giàu lên nhờ đào vàng đã tán gia bại sản bởi thói cờ bạc và nghiện thuốc phiện—những tật xấu mà những người sống cô đơn thường dễ rơi vào.
그 사람은 형이 가진 재산의 일부를 자신이 받아야 한다고 생각했던 거예요.
Người này nghĩ rằng đáng lẽ ông phải được một số của cải này.
새 계약 덕분에 그들은 “영원한 [하늘의] 상속 재산에 대한 약속”을 간직할 수 있었습니다.
Nhờ giao ước mới, họ có thể đón nhận “cơ-nghiệp đời đời [trên trời] đã hứa cho mình”.
부모들, 특히 어린 자녀가 있는 부모들은 이 날의 마지막 연설인 “우리의 자녀—소중한 상속 재산”을 듣고 매우 기뻐하였습니다.
Các bậc cha mẹ, nhất là những người có con trẻ, hết sức vui mừng khi nghe bài cuối ngày, “Con cái—Một cơ nghiệp quý báu”.
일정한 조건 하에선 저작 재산권이 제한되어, 허락을 받지 않고도 저작물을 이용할 수 있다.
Các tài sản chưa tịch thu, ông có quyền sử dụng.
그는 32세가 되었을 때쯤에는, 광산 기사이자 상담가로서 많은 재산을 소유하게 되었습니다.
Là kỹ sư và nhà tư vấn về hầm mỏ, năm 32 tuổi, ông đã gây dựng được một tài sản khổng lồ.
57 그리고 또, 내가 이르노니, 나의 종 조셉은 자기 재산을 자기 손에서 내어놓지 말지어다. 내어놓으면, 두렵건대 원수가 와서 그를 멸망시킬까 하노라. 이는 사탄이 멸망시키려 ᄀ노리고 있음이라. 이는 내가 주 네 하나님이요 그는 나의 종임이니, 보라, 또 바라보라, 내가 네 조상 아브라함과 함께 있었던 것같이 그와 함께 있어, 참으로 그의 ᄂ승영과 영광에 이르게 하리라.
57 Và lại nữa, ta nói, tôi tớ Joseph của ta không được để tài sản ra khỏi tay của mình, kẻo kẻ thù đến hủy diệt hắn; vì Sa Tan đang atìm cách hủy diệt; vì ta là Chúa Thượng Đế của ngươi, và hắn là tôi tớ của ta; và này, và trông kìa, ta ở cùng hắn, như ta đã ở cùng Áp Ra Ham là tổ phụ của ngươi, nghĩa là để mang đến bsự tôn cao và vinh quang cho hắn.
아시다시피 중국은- (웃음) - 지적 재산이 없잖아요, 그렇죠?
Bạn biết đó, Trung quốc không có (Cười) không có tài sản trí tuệ, đúng không ?
여러분들은 아마 둘 중 하나이시겠죠, "오, 매력적인 도심 장식이야," 아님 바라보고 그저 "저건 재산권에 대한 불법적 침해야," 하지만 제가 동의할 수 있는 한가지는 읽을 수 없다는 것입니다.
Dù bạn nhìn vào đây và nghĩ "Ôi nghệ thuật đô thị thật đáng yêu" hay bạn sẽ phản ứng "Đây là sự xâm phạm tài sản chung" thì chúng ta vẫn phải đồng ý rằng ta chẳng thể đọc được gì.
당신은 참된 상속 재산을 받을 것인가?
Bạn có triển vọng nhận được một di sản thật sự không?
29 그는 도시들을 세우고, 양 떼와 소 떼 같은 가축도 많이 갖게 되었다. 하느님께서 그에게 매우 많은 재산을 주셨던 것이다.
29 Ngoài ra, ông còn xây cho mình các thành, cũng như có nhiều súc vật và bầy đàn, vì Đức Chúa Trời đã ban cho ông rất nhiều tài sản.
고대 이스라엘에게 어떻게 “나라들의 상속 재산”이 주어졌습니까?
Dân Y-sơ-ra-ên thời xưa nhận “sản-nghiệp của các nước” như thế nào?
하지만 그는 자신의 상속 재산을 망치고 싶지 않다며 거절했습니다.
Tuy nhiên, người ấy từ chối vì sợ sản nghiệp của mình bị hủy hoại.
어떻게 내 재산은 저녁에 이렇게 낮은 침몰?
Nhưng vận may của tôi bị chìm quá thấp vào ban đêm?
+ 17 내가 너를 이 백성과 이방 사람들에게서 구출하겠다. 너를 그들에게 보내+ 18 그들의 눈을 열어+ 그들을 어둠에서+ 빛으로,+ 사탄의 권세에서+ 하느님께로 돌아오게 하겠다. 그것은 그들이 나를 믿어 죄를 용서받고+ 또 거룩하게 된 자들 가운데서 상속 재산을 받게 하려는 것이다.’
+ 17 Ta cũng sẽ giải cứu ngươi khỏi dân này và dân ngoại mà ta phái ngươi đến+ 18 để mở mắt họ,+ dẫn họ ra khỏi bóng tối+ mà đến với ánh sáng+ và ra khỏi quyền lực của Sa-tan+ mà đến với Đức Chúa Trời, hầu cho bởi đức tin nơi ta mà họ được tha tội+ và nhận lãnh phần thừa kế cùng với những người được nên thánh’.
예를 들어, 어떤 아들이 자기 돈이나 재산이 “코르반”이 되었다고 즉 하느님이나 성전에 바친 예물이 되었다고 함으로, 이제는 그 예물에 대한 소유권이 우선적으로 성전에 있는 것처럼 말할지 모릅니다.
Chẳng hạn, một người con có thể nói tài sản và tiền bạc của anh ta là “co-ban”, tức lễ vật dâng cho Đức Chúa Trời hoặc đền thờ, như thể giờ đây lễ vật ấy là ưu tiên cho đền thờ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 재산 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.