재료 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 재료 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 재료 trong Tiếng Hàn.
Từ 재료 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 物質, vật chất, vật liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 재료
物質noun |
vật chấtnoun 여기서 질문은, 쇠똥구리들이 어떻게 이 재료들을 다루냐는 것입니다. Và câu hỏi là, chúng xử lí đống vật chất này ra sao? |
vật liệunoun (뭔가를 만들 수 있는 물질) 현대의 재료들은 우리가 현대적인 어떤것을 만들 수 있도록 해줍니다. Các vật liệu hiện đại cho phép chúng ta làm những thứ hiện đại. |
Xem thêm ví dụ
정말 많고 많은 다양한 변수가 있어요. 작동 중의 온도, 재료, 온갖 면적, 모양 들이요. Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng. |
그런 방법으로 금과 다른 귀한 재료를 얻고 있습니다. Đây là cách mà họ lấy vàng và những thứ đáng giá khác từ mớ rác này |
저는 몇몇 소년들과 함께 편안한 텐트를 떠나 은신처를 마련하고 자연에서 찾아낼 수 있는 재료로 원시적인 잠자리를 만들었습니다. Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được. |
약 90cm의 테이프와 실 마쉬멜로가 재료입니다. Viên kẹo dẻo phải ở trên đỉnh của kết cấu. |
재료학자들은 그 2배 크기의 균열을 치유할 방법을 찾아냈습니다. 콘크리트 혼합물에 숨겨진 접착제를 추가하는 거죠. Các nhà khoa học vật liệu đã tìm ra cách xử lý vết nứt với kích thước gấp đôi bằng cách pha keo ẩn vào hỗn hợp bê tông. |
요리할 때 좋은 음식을 만드려면 좋은 재료가 필요합니다. Trong nấu ăn, các bạn cần nguyên liệu ngon để làm ra được các món ăn ngon. |
그런 물품 중에는 화장품 재료를 빻고 섞는 데 사용한 돌그릇이나 팔레트, 길쭉한 모양의 향수병, 유액을 담는 설화석고 용기, 윤을 낸 청동 손거울이 있습니다. Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng. |
각 음식 재료를 손질하기 전에 세제를 넣은 뜨거운 물로 손과 도마, 조리 도구, 접시, 조리대를 씻으십시오. Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng. |
벽돌처럼 오랜 역사를 지닌 재료들을 새롭게 활용한 경우도 있습니다. 테라코타도 마찬가지죠. Một số đã tìm ra hướng sử dụng mới cho những vật liệu truyền thống như gạch và gốm. |
하지만 얼마나 많은 노력을 바치든지, 얼마나 값비싼 재료를 사용하든지, 생명 없는 우상은 어디까지나 생명 없는 우상이지 그 이상이 될 수는 없습니다. Tuy nhiên, dù bỏ ra công sức đến đâu hoặc vật liệu họ dùng mắc tiền đến mấy, một hình tượng vô tri vô giác vẫn là một hình tượng vô tri vô giác, không hơn không kém. |
우리는 가능한 한 내구성이 가장 강한 최상의 재료로 건축하기를 원합니다. Chúng ta muốn dùng những vật liệu tốt nhất, bền nhất, nếu có thể được. |
금, 은, 구리, 청색 실, 염색한 여러 가지 재료, 숫양의 가죽, 해달의 가죽, 아카시아 목재가 성막의 건축과 비품을 위해 기증한 것들 가운데 포함되었습니다. Trong số những đồ đóng góp để dựng và trang bị đền tạm, người ta thấy có vàng, bạc, đồng, chỉ xanh dương, các loại vải và len nhuộm màu khác nhau, da chiên đực, da hải cẩu và gỗ si-tim. |
진흙은 성경 시대에 쉽게 구할 수 있는 재료였습니다. Đất sét là vật liệu phổ biến trong thời Kinh Thánh. |
내구성 있는 재료로 건축하도록 하십시오! Hãy xây với những vật liệu bền chắc! |
또, 마치 그것으로는 충분치 않은것처럼, 재료들의 균형과 많은 과일음료와 밀크쉐이크에서도 찾을수 있는 잔탄검와 같은 천연첨가제의 존재는 완전히 다른 두가지의 케첩이 완전히 다르게 행동할 수 있다는 걸 의미하죠. Xét từ quan điểm vật lý, tương cà là một trong những hỗn hợp phức tạp có sự cân bằng giữa các nguyên liệu và những chất làm dày như xanthan gum được tìm thấy trong rất nhiều thức uống trái cây và sữa nghĩa là hai loại tương cà khác nhau có phản ứng hoàn toàn khác nhau. |
마지막 단계는 물론 생산입니다. 그것이 충진재료, 테이블 윗판, 건축 자재이던지 간에 말입니다. Bước cuối cùng dĩ nhiên là thành phẩm, bất cứ là sản xuất cái gì, mặt bàn hoặc là những khối gạch xây dựng. |
액체를 사용하는 방식으로 접근할 때 높은 공간의 포장재료를 가지고 공기 접촉기를 그 포장재료로 채우고 펌프를 사용해 포장재료 전체에 액체를 분배하는데 여기에 팬을 사용하죠, 여기 앞을 보시면 말이죠, 공기가 액체를 통하게하죠. Bằng phương pháp sử dụng vật liệu lỏng, ta dùng hệ thống chứa với bề mặt rộng này, nạp đầy nó với vật liệu đóng gói, rồi phân phối đều vật liệu bằng bơm đến những khoang chứa và ta có thể dùng quạt, như bạn thấy đấy, để thổi không khí đi qua dung dịch ấy. |
재료 및 초콜릿 향료에 따라서, 수 천 가지의 초콜릿 케이크 종류가 존재한다. Sau nhiều thế kỷ chọn lọc và nhân giống, hiện nay đã có hơn một ngàn loại khoai tây khác nhau. |
저는 생체 재료 실험실의 장이고 오랜 동안 인간이 인체에서 정말 창조적으로 물질을 사용해 온 방법에 대해 매료되어 있습니다. HIện nay, tôi là trưởng phòng thí nghiệm và tôi yêu thích cách con người sử dụng nguyên vật liệu theo nhiều cách sáng tạo trong cơ thể theo thời gian. |
도요타(Toyota)가 재료 과학에 투자를 했을 뿐만 아니라 행동 과학에도 투자했기 때문에 효율적인 것입니다. Chiếc xe này hoạt động hiệu quả không chỉ bởi vì Toyota đầu tư vào ngành khoa học vật chất mà còn vì họ đã đầu tư vào khoa học hành vi. |
성서는 완성된 지 1900년이 훨씬 지났고 파피루스나 가죽처럼 오래 보존하기 어려운 재료에 기록되었으며 지금은 성서 원문에 사용된 언어를 아는 사람도 거의 없습니다. Sách được ghi lại trên vật liệu có thể bị hư hỏng (giấy cói và giấy da), và ngôn ngữ nguyên thủy của sách ít có người nào sử dụng ngày nay. |
매스 미디어를 생각해 보세요 평범한 기반을 제공하는것 같고 이 아이디어를 전혀 새로운 장소로 옮길 수 있도록 하는 재료를 여러분은 가지고 계십니다. Suy nghĩ về truyền thông đại chúng là nơi cung cấp nền tảng hiểu biết chung và các bạn có công thức để mang ý tưởng này tới một nơi mới. |
성구가 아주 적을 경우, 연설 재료의 주요점을 더 폭넓게 토의할 수 있을 것입니다. Nếu chỉ có ít câu Kinh-thánh, có thể thảo luận kỹ hơn các điểm chính của bài học. |
열대 지방이 아닌 곳에 사는 사람들은 코코넛이 초코바나 과자의 맛을 내는 한 가지 재료라고 생각할지 모릅니다. Ngoài những xứ nhiệt đới, người ta có thể nghĩ quả dừa chỉ là hương vị thêm vào những thanh kẹo hay bánh. |
우리는 3차원 이미지 분석을 이용하지만 이들 생체재료는 수작업으로 만듭니다. Chúng tôi dùng phương pháp tạo hình ảnh 3 chiều nhưng chúng tôi vẫn làm nên những vật liệu sinh học này thủ công. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 재료 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.