쟁반 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 쟁반 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 쟁반 trong Tiếng Hàn.

Từ 쟁반 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là khay, mâm, đồi, Quan thoại, đĩa cân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 쟁반

khay

(tray)

mâm

(tray)

đồi

Quan thoại

đĩa cân

Xem thêm ví dụ

성서는 “경우에 합당한 말은 아로새긴 은쟁반에 금사과”라고 말합니다.
Kinh-thánh dạy: “Lời nói phải thì, khác nào trái bình bát bằng vàng có cẩn bạc”.
25 그 즉시 소녀는 왕에게 급히 가서 “바로 지금 침례자 요한의 머리를 쟁반에 담아 저에게 주셨으면 합니다” 하고 요청했다.
25 Cô liền vội vã vào thưa với vua: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.
당신은 은쟁반의 금사과처럼 호소력이 있는 충고를 하는가?
Bạn có làm cho lời khuyên bảo dễ chấp nhận như trái bình bát bằng vàng có cẩn bạc không?
“경우에 합당한 말은 아로새긴 은쟁반에 금사과니라.”—잠언 25:11.
“Lời nói phải thì, khác nào trái bình bát bằng vàng có cẩn bạc”.—Châm-ngôn 25:11.
8 그러자 소녀는 어머니가 시키는 대로, “침례자 요한의 머리를 여기 쟁반에 담아 저에게 주십시오” 하고 말했다.
8 Nghe lời mẹ xúi giục nên cô nói: “Xin ban cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.
성서 잠언은 이렇게 말합니다. “경우에 합당한 말은 아로새긴 은쟁반에 금사과니라.”
Một câu châm ngôn trong Kinh Thánh cho biết: “Lời nói ra đúng lúc đúng thời như táo vàng trên khay bạc chạm trổ” (Châm ngôn 15:23; 25:11).
솔로몬은 “경우에 합당한 말은 아로새긴 은쟁반에 금사과”라고 썼습니다.—잠언 16:24; 25:11; 데살로니가 첫째 5:11, 14.
Sa-lô-môn viết: “Lời nói phải thì, khác nào trái bình bát bằng vàng có cẩn bạc” (Châm-ngôn 16:24; 25:11; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:11, 14).
가는 기계에서 나올때, 그냥 쟁반을 들고서 하나씩 하나씩 적은 분량으로 떼어내서 세로로 잘라서 세우는 겁니다.
Khi nó ra khỏi máy xay, bạn chỉ cần một cái khay nhỏ và bạn lấy nó ra một ít chất nó lên, cắt theo chiều dọc.
" 세계 최대 위의 당신은 하늘에서 찻 쟁반처럼 날아.
" Up trên thế giới bay, Giống như một khay trà trên bầu trời.
잠언 25:11: “경우에 합당한 말은 아로새긴 은쟁반에 금사과니라.”
Châm-ngôn 25:11: “Lời nói phải thì, Khác nào trái bình bát bằng vàng có cẩn bạc”.
아시아의 어떤 원시 부족은 땅을 거대한 차 쟁반으로 묘사하였습니다.
Một bộ lạc ban sơ ở Châu Á hình dung trái đất như một mâm trà lớn.
이번에는 작은 물컵들이 담긴 쟁반이 전달됐어요.
Những người nam chuyền các khay nước có các chén nước nhỏ.
(골로새 4:6) 우리의 말은 “아로새긴 은쟁반에 금사과” 같아야 합니다.
Lời nói chúng ta nên giống như “trái bình bát bằng vàng có cẩn bạc” (Châm-ngôn 25:11).
" 부인 터너는 쟁반 내가 여기에 온되면 그것이 당신에게 확실하게됩니다.
" Khi bà Turner đã mang lại trong khay tôi sẽ làm cho nó rõ ràng cho bạn.
그 소녀는 왕에게 돌아가서 이렇게 말했어요. “당장 침례자 요한의 머리를 쟁반에 얹어 저에게 주시기를 원합니다.”
Cô gái trở lại nói với vua: ‘Con muốn vua lập tức cho con cái đầu Giăng Báp-tít để trên mâm’.
미얀마 사람들은 또한 그릇, 쟁반, 뚜껑 달린 상자 등 아름답게 치장된 칠기를 만드는 데에도 뛰어난 재주를 지니고 있습니다.
Người Myanmar cũng rất giỏi làm những món đồ bằng sơn mài tuyệt đẹp như tô, đĩa và hộp có nắp.
그는 섬세하면서도 정확한 동양식 저울—한쪽 끝에는 세 개의 줄에 둥근 쟁반이 매달려 있고 다른 한쪽 끝에는 움직일 수 있는 추가 달려 있는, 눈금이 새겨진 막대—하나를 사용하고 있습니다.
Anh ấy dùng cái cân Á Đông mảnh khảnh nhưng rất chính xác—gồm có một cây có nấc với một đĩa tròn treo ở một đầu bằng ba sợi dây và ở đầu kia thì có trái cân di dịch được.
웨이터가 쟁반을 떨어뜨리는 행위로 예를 들어 볼까요?
Nào chúng ta hãy theo một bồi bàn làm rơi khay đựng thức ăn.
쟁반*에 담긴 금사과 같다.
Như táo vàng trên khay bạc chạm trổ.
이 소녀는 왕에게로 돌아가서 이렇게 말하였어요. ‘바로 지금, 침례자 요한의 머리를 쟁반에 담아 제게 주십시오.’
Cô con gái trở lại nơi vua mà xin rằng: “Tôi muốn vua lập-tức cho tôi cái đầu Giăng Báp-tít để trên mâm”.
그 밑에는 빵이 담긴 쟁반이 있었어요!
Khay bánh mì nằm ở dưới tấm vải trắng đó!

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 쟁반 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.