재미없다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 재미없다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 재미없다 trong Tiếng Hàn.

Từ 재미없다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhàm chán, buồn tẻ, chán ngắt, tẻ nhạt, chán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 재미없다

nhàm chán

(boring)

buồn tẻ

(boring)

chán ngắt

(boring)

tẻ nhạt

(boring)

chán

(boring)

Xem thêm ví dụ

가장 재미없어 하는 활동 중 하나지만, 다른 생각을 하며 통근할 때 보다 회사가는 일에 집중할 때 더 행복해 합니다
Nó là một trong các hoạt động kém thú vị nhất, tuy nhiên người ta thực chất hạnh phúc hơn một cách đáng kể khi chỉ tập trung vào việc đang làm, hơn là để khi tâm trí lãng đãng đến một nơi nào khác.
하나도 재미없
Không vui tí nào đâu.
그 날은 출석한 게 되는 거죠. 그냥 학교 가는 게 재미없었어요.
Tôi không thiết tha gì chuyện học hành.
재미없재미없어, 이것들아!
Không vui đâu.
보이는 것 처럼 나무들은 다른 곤충들을 유혹하려고 노력하지 않습니다. 정말로 재미없어 보이죠.
Những cây này có hoa xấu mù, không thu hút được côn trùng.
어떤 사람들은 수줍음을 많이 타서 대화가 끊기거나 손님들이 재미없어할까 봐 걱정합니다.
Một số anh chị nhút nhát nên họ sợ rằng cuộc nói chuyện sẽ không thú vị hoặc khách mời sẽ không cảm thấy vui.
일부 사람들은, 교회가 무미 건조하고 재미없으며 영적인 굶주림을 채워 주지 못한다고 느끼기 때문에 교회를 떠나고 있습니다.
Một số người bỏ nhà thờ của họ vì thấy đạo họ khô khan, không thú vị, không đủ sức thỏa mãn sự khao khát thiêng liêng của họ.
그들에게 여호와를 섬기는 것은 재미없고 근엄한 생활이 아니라는 것을 느끼게 해 주었습니다.
Anh giúp chúng nhận ra việc phụng sự Đức Giê-hô-va không phải là một cuộc sống buồn tẻ, khắc khổ.
누구라도 죽이지 않으면 재미없을거야!
Tại sao bố bỏ mặc anh ta?
너무 간단하고 재미없습니다.
Thật đơn giản gọn nhẹ.
13 저녁 가족 숭배는 재미없고 딱딱한 시간이 되어서는 안 됩니다.
13 Không nên để Buổi thờ phượng của gia đình khô khan, quá trang nghiêm.
이것은 사실이 아니고. 만약 그렇다면, 무척이나 재미없겠지요.
Sự thật không phải như vậy, và nếu nó là như vậy, thì cuộc đời sẽ trở nên vô cùng nhàm chán.
아이들은 한 번도 미소를 짓거나 웃지 않는 냉정하고 재미없는 사람에게 마음이 끌렸을 리가 없을 것입니다!
Chắc chắn chúng hẳn không cảm thấy muốn đến gần một người lạnh lùng, buồn rầu, không bao giờ mỉm cười hoặc cười rộ!
그건 아마 아빠가 정말 재미없는 분이라서 그럴거고 다른것보다
Nhưng đó là vì bố em là một ông bố buồn tẻ chứ không phải là gì khác.
근데, 시커먼 남자 셋 하고만 살자니, 내가 얼마나 재미없었겠니?
Thế nhưng cô lại chỉ có 2 đứa con trai, vì thế thật là chán.
내가 직접 찾으러 가기 전에, 그럼 재미없을걸."
Nếu họ đến đấy trước chúng ta, thì khó mà đẩy lui được.”
매일 다른 누군가를 양육하고, 가르치고, 돌보는 우리의 공헌은 때로는 재미없고, 위축되고, 어렵고, 품위가 떨어지는 일처럼 보일지 모릅니다. 그러나 우리가 청녀 주제의 첫 부분, “우리는 우리를 사랑하시는 하나님 아버지의 딸이다. 우리는 하나님 아버지를 사랑한다.” 을 기억한다면, 우리의 태도와 타인과의 관계는 완전히 달라질 것입니다.
Một số sẽ được nổi tiếng, và một số chúng ta sẽ có cuộc sống hầu như vô danh không ai biết đến. Những đóng góp hàng ngày của chúng ta để nuôi dưỡng, giảng dạy và chăm sóc cho những người khác thậm chí đôi khi còn có thể tầm thường, nhỏ bé, khó khăn, và thấp kém, thế nhưng khi chúng ta nhớ đến dòng đầu tiên trong chủ đề của Hội Thiếu Nữ “Chúng tôi là các con gái của Cha Thiên Thượng, là Đấng yêu thương chúng tôi”—thì câu này sẽ tạo ra mọi sự khác biệt trong cách đối phó và mối quan hệ của chúng ta.
물론 공부라는 말 자체가 재미없게 들릴 수 있습니다.
Không sớm thì muộn bạn cũng phải học.
아니오, 재미없습니다. 그건 잔인한 웃음거리입니다.
Đó là một trò hề tàn bạo.
그래서 2년전 자신이 승진을 못했다면 옆 자리의 남자직원이 그 승진을 대신 했겠죠. 만약 3년전 자신이 더이상의 새로운 기회를 모색하는 것을 그만두었다면, 분명 일이 따분하고 재미없을 겁니다. 계속 악셀을 밟고 나아갔어야 했기 때문이죠.
Và nếu hai năm trước các bạn đã không nhận lấy cái chức mới kia và một gã nào đó bên cạnh bạn đã nhận lấy nó, nếu ba năm trước các bạn dừng tìm kiếm lấy những cơ hội mới, các bạn sẽ cảm thấy chán nản bởi vì các bạn đã phải giữ chân trên bàn đạp ga kia.
재미없어 돌겠네 넌 진짜 겁쟁이야
Chuyện này không vui.
■ 학교 친구들 말대로 내가 재미없게 살고 있다고 생각했다!
▪ Bạn nghĩ các bạn cùng trường nói đúng—bạn đang bỏ lỡ nhiều thú vui!
이 점에 관하여, 마라라는 젊은 그리스도인 여자는 이렇게 말하였다. “집회 준비를 하지 않으면, 집회가 재미없어요.
Về phương diện này, một nữ tín đồ trẻ tuổi tên Mara nói: “Nếu tôi không chuẩn bị cho buổi họp, tôi không thấy thích thú.
아니오, 재미없습니다. 그건 잔인한 웃음거리입니다.
Không, không vui chút nào.
아뇨, 얘기가 재미없어서요
Không, tại tôi không thích nên cúp thôi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 재미없다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.