ベトナム語
ベトナム語のvết tìはどういう意味ですか?
ベトナム語のvết tìという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのvết tìの使用方法について説明しています。
ベトナム語のvết tìという単語は,doragon, いか, 紙凧, 竜騎兵, いかのぼりを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語vết tìの意味
doragon
|
いか
|
紙凧
|
竜騎兵
|
いかのぼり
|
その他の例を見る
Bài giảng “Giữ mình tách rời khỏi thế gian và không bị tì vết” nhấn mạnh việc chúng ta cần phải tránh không để bị tì vết vì có tính thiên vị và phân chia giai cấp (Gia-cơ 2:5-9). 「世から離れていて汚点のない状態を保つ」という話では,不公平や階級差別という汚点を避ける必要のあることが強調されました。( |
22. a) Điều gì sẽ giúp chúng ta tránh những tì vết hay khiếm khuyết về thiêng liêng? 22 (イ)霊的な汚点やきずを一つも付けないようにするのに何が助けになりますか。( |
Chúng ta có thể ví điều đó như là ông bị một tì vết làm móp méo. それはあたかもアダムにくぼみ,あるいは悪いしるしができたかのようでした。 |
“Nhưng được nên thánh và không tì vết”.—5:27. 「自分の身を憎んだ者はかつていないからです」。 |
2 Chúng ta nhất quyết giữ mình thanh sạch trước Đức Giê-hô-va và không bợn tì vết của thế gian này. 2 わたしたちは,エホバのみ前で清い立場を保ち,世から汚点のない状態に保つことを決意しています。 |
Vì thế, khi ông đã sanh con cái, hết thảy chúng đều nhận cái tì vết của tội lỗi hay là sự bất toàn. そのために,アダムに子孫ができた時,その子孫はみな,罪あるいは不完全さというこの同じしるしを受け継ぎました。 |
Vì chúng ta không thể nào tự tẩy rửa được tì vết của tội lỗi hay tự giải thoát khỏi án phạt của Đức Chúa Trời. 人間は自分で自分の罪の汚れを清めることも,神の有罪宣告からの解放を得ることもできません。 |
Khi nhìn sơ trong gương, chúng ta thấy rõ những khuyết điểm và tì vết của cơ thể, cho thấy sự bất toàn về thể xác. 鏡をちょっとのぞいただけでも,身体的な不完全さのしるしである,体の好ましくない染みやきずがいやおうなく目に留まります。 |
Cuộc sống của chúng ta và của con cái chúng ta được ban phước khi chúng ta giữ mình được trong sạch và không tì vết dưới mắt Chúa. 主の前に自らを清く汚れのない状態に保つならば,自分の生活と子供の生活が祝福されます。 |
34 Và tới mức mà họ làm được như vậy, thì họ sẽ atẩy sạch y phục của mình, và họ sẽ trở nên không tì vết trước mặt ta. 34 彼 かれ ら は これ を 行 おこな う なら ば、その 衣 ころも から 1 汚 けが れ が 除 のぞ かれて、わたし の 前 まえ に 汚 けが れ の ない 者 もの と なる で あろう。 |
Chúng ta phải cố gắng luôn luôn mặc lấy nhân cách mới, đừng để cho những nét nào thuộc lối sống cũ gây tì vết cho nhân cách mới. わたしたちは新しい人格を身に着けるよう絶えず努力し,古い生き方をしていた間に身に着いたどんな特徴によっても新しい人格が汚されないようにしなければなりません。 |
Giữ được sự trung kiên không tì vết, ngài đã có thể nói cùng các kẻ nghịch lại ngài: “Trong các ngươi có ai bắt ta thú tội được chăng?” ヘブライ 7:26)イエスは全き忠誠のうちに,敵に対して,「あなた方のうちのだれが,わたしに罪があると証明するのですか」と言うことができました。 |
7 Và chuyện rằng, ông bắt đầu kêu lên với dân chúng rằng: Này, tôi là kẻ acó tội, và hai người này là những người không tì vết trước mặt Thượng Đế. 7 そして ゼーズロム は、 人々 ひとびと に 向 む かって 叫 さけ び、「 見 み よ、わたし に は 1 罪 つみ が ある。 この 方々 かたがた は 神 かみ の 御 み 前 まえ に 染 し み が ない」と 言 い った。 |
Không xiêu lòng trước những lời ngọt ngào của Sa-lô-môn, nàng Su-la-mít dù bất toàn, đã chứng tỏ mình là người không tì vết về mặt đạo đức. シュラムの娘は,ソロモンの求愛をきっぱりと退けることにより,不完全ではあっても道徳的に欠けたところがないことを証明しました。 |
Khi của lễ hy sinh bằng máu được thực hiện trong các đền thờ cổ xưa, các thầy tư tế hy sinh một con chiên con không tì vết, hoàn hảo về mọi mặt. 古代の神殿で血のいけにえをささげるとき,祭司はあらゆる点で完全な,傷のない子羊を犠牲としてささげました。 |
Chúng ta có thể tự hỏi liệu phần thuộc linh của mình có bao giờ có thể làm tròn lệnh truyền phải đứng không tì vết trước mặt Ngài vào ngày sau cùng không. 終わりの日に一つの染みもなく主の御前に立つために,霊的に戒めを守れるだろうかと疑うこともあるでしょう。 |
Nếu quá khứ của họ dính nhiều tì vết luân lý và thiêng liêng trầm trọng, điều dễ hiểu là họ cần có thời gian để sống theo các tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời. コリント第一 7:39)彼らの過去の生活に道徳的かつ霊的に重大な欠陥があったなら,神の規準に合わせるためには当然ながら時間がかかったことでしょう。 |
“Và để các ngươi có thể giữ cho mình khỏi tì vết của thế gian một cách trọn vẹn hơn, các ngươi phải đến nhà nguyện và dâng Tiệc Thánh vào ngày thánh của ta; 「あなたは,世の汚れに染まらずに自らをさらに十分に清く保つために,わたしの聖日に祈りの家に行って,聖式をささげなければならない。 |
Tôi phải nhanh chóng nói thêm rằng sự hiểu biết đó đã không làm cho chúng tôi không bị tì vết và không nhất thiết làm cho cuộc sống được dễ dàng một cách kỳ diệu. ただし,魔法のように完全になったり,必ずしも生活が楽になったりしたわけではありません。 |
Mai: Tương tự, khi A-đam và Ê-va cố ý cãi lời Đức Chúa Trời, họ bị “móp méo”, tức bị tì vết, do tội lỗi và sự bất toàn, tức tình trạng không hoàn hảo. メーガン: 同じように,神に背くことを選んだアダムとエバには,罪と不完全さによって“へこみ”つまりきずができてしまいました。 |
Thế mà không hề có điều gì cho thấy các thầy tế lễ đã trích dẫn Luật Pháp Đức Chúa Trời để giải thích cho dân chúng biết con vật có tì vết sẽ không được chấp nhận. おそらく引きずってこなければならなかったでしょう。 それでも,祭司のだれかが,欠陥のある動物は受け入れられないという神の律法を引用したことを示唆する箇所はどこにもありません。( |
Với sự hiểu biết này của phúc âm, học sinh cũng đã học được rằng nếu chúng ta sống theo các nguyên tắc của phúc âm, thì chúng ta có thể đứng không tì vết trước mặt Thượng Đế vào ngày sau cùng. 生徒は福音をこのように理解することで,福音の原則に従って生活すれば終わりの時に神の 御 み 前 まえ に染みのない状態で立てるということも学んだ。 |
Với đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và Sự Chuộc Tội của Ngài, chúng ta có thể trở nên trong sạch, không tì vết khi chúng ta tự mình từ bỏ tất cả mọi điều không tin kính13 và chân thành hối cải. イエス・キリストとその贖罪を信じる信仰があれば,わたしたちは,神の御心に添わないものを拒み,心から悔い改めることによって,染みのない清い者になることができます。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のvết tìの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。