ベトナム語
ベトナム語のtử tếはどういう意味ですか?
ベトナム語のtử tếという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtử tếの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtử tếという単語は,親切を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tử tếの意味
親切adjective noun ([仔細]) |
その他の例を見る
Làm thế nào bạn phát biểu quan điểm một cách tử tế và quả quyết 親切に,しかも確信を持って,どのように自分の考えを言い表わせるか |
Người nhân từ là người thân thiện, hòa nhã, cảm thông và tử tế. 親切な人は親しみ深く,穏やかで,思いやりがあり,慈しみに富んでいます。 |
Adrienne cũng cư xử tử tế với người lạ. エイドリエンという女性も,見知らぬ人に親切を示しました。 |
Thí dụ, tất cả chúng ta đều thích được tiếp chuyện cách tử tế và tôn trọng. 例えば,わたしたちはだれしも,人から親切で,敬意のこもった話し方をされることを望みます。 |
Điều gì có thể giúp chúng ta là những người khách tử tế? もてなしを受ける時,どんなことを思いに留める必要がありますか。 |
Các anh chị tử tế giúp họ đi chợ, nấu nướng và quét dọn. 愛ある兄弟姉妹が,買い物や料理や掃除を手伝っていますし,研究,集会の支度,定期的な宣教奉仕などの面で助けています。 |
Hành động tử tế cải thiện mối quan hệ 慈しみのある行ないは良い関係を促進する |
Tôi ước Lissa có thể ép bức Ray trở nên tử tế hơn. " 強制 " で レイ を い い 人 に し て もら い |
Nếu thế, hãy đặc biệt để ý, luôn tỏ lòng tử tế và vui vẻ. そうであれば,とりわけ配慮を示し,常に親切また快活であるようにしましょう。( |
Sa-ra đã tử tế nói ra điều cần nói. サラは,言うべきことを親切な態度で言いました。 |
Các anh em ở đó đã tỏ ra tử tế. それでも,地元の兄弟たちは,親切な対応をしました。 |
Tất nhiên chúng tôi muốn chắc chắn là Mẹ được chăm sóc tử tế. 私たちはもちろん,母が愛のこもった世話を受けることを強く望んでいました。 |
Việc thể hiện lòng biết ơn về sự tử tế của người khác luôn là điều tốt. いつでも,親切なもてなしに対する感謝の気持ちを表わしましょう。 |
Bạn có thể nghĩ ra cách để thay thế lời gây tổn thương bằng lời tử tế? 温和な答えは激しい怒りを遠ざけ,痛みを生じさせる言葉は怒りを引き起こす」と聖書は述べています。 |
Cách đối xử tử tế với vợ như thế dường như là điều lạ đối với nhiều người. 妻に対するそのような親切な接し方は,当時の多くの人には新奇に思えたことでしょう。 |
Hầu hết các cặp vợ chồng đều muốn đối xử với nhau cách yêu thương và tử tế. 夫婦はたいてい,互いに優しく親切に接したいと思っています。 |
Có thể người đó cư xử với chúng ta không được tử tế hoặc bất công. 意地悪な扱いや不公平な扱いを受けたかもしれません。 |
Chị nói: “Anh ấy rất tử tế, khác hẳn chồng tôi”. 人柄がとても良く,主人とは大違いでした」とマリーは言います。 |
Ngài ấy luôn tử tế với tôi. 彼 は ずっと 私 に 優し かっ た |
Nó biểu hiện ở lòng tử tế và sự quan tâm chúng ta dành cho người khác. 他の人に対する親切や思いやりにも示されます。 |
Nhưng tại sao lại giới hạn việc tử tế chỉ đối với người thân trong nhà bạn thôi? しかし,親切な行ないは自分の家庭内に限る必要はありません。 |
“Lời nói anh em phải luôn tử tế”.—Cô-lô-se 4:6. 「あなた方の発することばを常に慈しみのあるもの」としなさい。 ―コロサイ 4:6。 |
Sự tử tế và lòng quan tâm chân thành của Nhân Chứng khiến tôi rưng rưng nước mắt. 集会で証人たちから親切や誠実な関心を示され,涙がこみ上げてきました。 |
Tại sao các anh của Giô-sép không thể nói chuyện tử tế với ông? 兄たちがヨセフに対して穏やかに物を言うことができなかったのはなぜですか。 |
Trong thánh chức, chúng ta gặp nhiều người tử tế. しかしイエスは,わたしたちを憎む人たちがいると預言しました。( |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtử tếの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。